Docly

Đề Cương Ôn Tập Hình Học 9 Chương 2 Đường Tròn Có Lời Giải

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Chuyên Đề Các Văn Bản Nhật Dụng Ngữ Văn 9 Năm 2022 – 2023
Tổng Hợp Sơ Đồ Tư Duy Văn 9 Cả Năm [Cập nhật 2023]
Phương Pháp Giải Toán 9 Đồ Thị Hàm Số $y = a{x^2}$ – Toán 9
Tuyển Chọn Các Bài Văn Nghị Luận Xã Hội Lớp 9 Có Lời Giải
Phương Pháp Giải Toán 9 Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn – Toán 9

Đề Cương Ôn Tập Hình Học 9 Chương 2 Đường Tròn Có Lời Giải là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

  • Xem lại kiến thức trọng tâm từ bài 1 đến bài 8.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

I. TRẮC NGHIỆM

C âu 1: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]

Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau (như hình bên dưới). Độ dài đoạn nối bằng

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

Lời giải

Đ ộ dài đoạn nối tâm bằng cm.

Câu 2: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]

Cho đường tròn tâm đường kính cm. Gọi là trung điểm của dây (hình bên). Tính độ dài đoạn , biết cm.

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

Lời giải

Do có đường kính cm nên cm.

Xét ta có là trung điểm của dây cung tại (quan hệ đường kính và dây cung).

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông tại

cm.

Câu 3: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho đường tròng ( ; cm), hai điểm , thuộc đường tròn và sđ . Độ dài của dây cung là bao nhiêu?

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Lời giải

Số đo cung bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó. Vậy .

Mặt khác cân tại O.

Suy ra đều cm.

Câu 4: [TS10 Phú Thọ, 2018-2019]

Cho đường tròn tâm , bán kính cm và dây cung cm. Tính khoảng cách từ tới đường thẳng .

A. cm. B. cm.

C . cm. D. cm.

Lời giải

Gọi là trung điểm cm.

Xét tam giác vuông (cm).

Câu 5: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho đường tròn và dây cung . Tính khoảng cách từ tâm đến dây cung .

A. . B. . C. . D. .

L ời giải

Gọi là trung điểm của

Xét tam giác vuông tại nên .

Câu 6: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho đường tròn , dây . Một tiếp tuyến của đường tròn song song với cắt các tia , theo thứ tự ở , . Tính độ dài .

A. . B. . C. . D. .

L ời giải

Dễ thấy rằng cân tại .

Gọi tiếp điểm , gọi là trung điểm của . Ta có

Trong tam giác vuông

nên theo định lí Ta-lét ta có

Câu 7: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]

Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:

(I): Đường kính là dây cung lớn nhất.

(II): Dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.

(III): Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

(IV): Tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.

Số khẳng định đúng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Khẳng định (I), (III), (IV) đúng. Khẳng định (II) sai vì dây lớn hơn thì gần tâm hơn.

Vậy có 3 khẳng định đúng.

Câu 8: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]

Có hai đường tròn cm) và đường tròn cm), biết cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là

A. . B. . C. . D. .

L ời giải

Ta có cm

Suy ra cm) tiếp xúc ngoài với cm).

Nên hai đường tròn này có đường tiếp tuyến chung.

Câu 9: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho hai đường tròn ( ; cm) và ( ; cm) có cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại . Tính độ dài .

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

L ời giải

Áp dụng định lý Pytago đảo cho ta có .

Suy ra vuông tại .

Gọi là giao của . Dựa vào hai tam giác đồng dạng dễ dàng chứng minh là đường cao của .

Ta có cm.

Do đó cm.





Câu 10: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]

T ừ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính , người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ).

Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhật có thể cắt được là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

G ọi kích thước của miếng tôn cần cắt như hình vẽ

Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có

Khi đó diện tích miếng tôn hình chữ nhật là

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số ta có

Dấu bằng xảy ra

Câu 11: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho tam giác , biết , cm, cm. Tính độ dài cạnh .

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

L ời giải

Kẻ .

Xét tam giác ta có

Từ đó

Câu 12: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho nửa đường tròn tâm có đường kính . Vẽ các tiếp tuyến , ( , và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ ). Gọi là một điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại cắt , theo thứ tự ở , . Tính diện tích của hình thang , biết chu vi của nó bằng .

A. . B. . C. . D. .

L ời giải

Xét

Xét

Từ

Từ

Chu vi hình thang

Diện tích hình thang

Câu 13: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho tam giác cm, cm, cm. Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

L ời giải

vuông tại .

Từ đó dựa vào hình vuông với là tâm đường tròn nội tiếp. Ta có

.

Vậy chu vi đường tròn nội tiếp .

Câu 14: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]

C ho đường tròn và đường tròn có đoạn nối tâm cm. Biết đường tròn cắt lần lượt tại , (hình bên). Tính độ dài .

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

Lời giải

.

.

Suy ra cm.

Câu 15: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]

Cho hình vuông cạnh bằng . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính độ dài dây cung chung của đường tròn đường kính và đường tròn đường kính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

G ọi cắt tại .

Tam giác vuông tại nên ta có

Ta có .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.A

4.A

5.A

6.A

7.D

8.B

9. B

10. C

11.A

12.B

13.D

14.B

15. B



II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho nửa đường tròn đường kính . Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến , . Lấy điểm thuộc nửa đường tròn ( khác , ). Tiếp tuyến tại của cắt , lần lượt tại , .

a) Chứng minh .

b) Tính số đo góc .

c) Chứng minh .

d) Vẽ đường tròn tâm , đường kính . Chứng minh là tiếp tuyến của .

Lời giải

a) Ta có tiếp tuyến cắt nhau tại ; tiếp tuyến cắt nhau tại (1)

.

b) Từ (1) là tia phân giác của là tia phân giác của .

Ta có

.

c) vuông tại có đường cao

(do ).

d) Ta có là đường trung tuyến trong tam giác vuông vuông tại .

Nên đường tròn đường kính ngoại tiếp .

Lại có là đường trung bình của hình thang .

nên là tiếp tuyến của đường tròn .

Bài 2. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn . Từ kẻ các tiếp tuyến , với ( , là các tiếp điểm).

a) Chứng minh , , , cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh là đường trung trực của đoạn thẳng .

c) Biết cm, cm. Tính độ dài đoạn .

d) Đường tròn cắt đoạn tại . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác .

Lời giải

a ) vuông tại nội tiếp trong đường tròn đường kính .

vuông tại nội tiếp trong đường tròn đường kính .

Vậy , , , cùng thuộc đường tròn đường kính .

Ta có (cạnh huyền - cạnh góc vuông)

(hai cạnh tương ứng)

nằm trên đường trung trực của đoạn nằm trên đường trung trực của đoạn là đường trung trực của đoạn .

c) Gọi là giao điểm của .

vuông tại có đường cao cm.

vuông tại cm.

là trung điểm của cm.

d) Ta có (do )

là tia phân giác của (1).

Mặt khác là tia phân giác của .(2)

Từ (1), (2) là tâm đường tròn nội tiếp .

Bài 3. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung tại của cắt tại .

a) Chứng minh .

b) Tính số đo của .

c) Chứng minh tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) Biết cm, cm. Tính độ dài đoạn thẳng .

Lời giải

a) Ta có tiếp tuyến cắt nhau tại ; tiếp tuyến cắt nhau tại

.

Khi đó ta có cân tại cân tại

.

.

b) Ta có là tia phân giác của là tia phân giác của

.

c) Ta có là tâm đường tròn đường kính cũng thuộc đường tròn .

nên tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) vuông tại có đường cao cm

cm cm.

Bài 4. Cho đường tròn tâm , đường kính . Điểm nằm trên đường tròn ( khác , ). Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Vẽ đường tròn tâm đường kính và đường tròn tâm đường kính . cắt tại (khác ), cắt tại (khác ).

a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh là tiếp tuyến chung của .

c) Chứng minh tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) Biết . Tính diện tích tứ giác theo .

Lời giải

a) có đường trung tuyến vuông tại .

có đường trung tuyến vuông tại .

có đường trung tuyến vuông tại .

Vậy là hình chữ nhật.

b) Gọi là giao điểm của (tính chất hình chữ nhật).

Từ đó suy ra (cạnh - cạnh - cạnh) và (cạnh - cạnh - cạnh)

.

Do đó là đường tiếp tuyến của đường tròn .

Hay là tiếp tuyến chung của .

c) là hình chữ nhật nên .

Khi đó tâm đường tròn đường kính .

Ta có đường tròn này ngoại tiếp .

Do đó tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) Ta có .

Ta có là tia phân giác của là tia phân giác của . Khi đó ta có

.

vuông tại là đường cao

.

.

Bài 5. Cho nửa đường tròn tâm , đường kính . Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến . Điểm nằm trên nửa đường tròn sao cho .

a) Tính số đo các góc của tam giác .

b) Tiếp tuyến tại của cắt tại . Chứng minh song song với .

c) Tia cắt tại . Chứng minh .

d) Kẻ với thuộc , cắt tại . Chứng minh là trung điểm của .

Lời giải

a) có trung tuyến vuông tại .

Lại có do đó là tam giác đều .

b ) Do là giao điểm của hai đường tiếp tuyến nên .

nên .

c) (so le trong).

(đồng vị).

(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

Nên cân tại .

(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên .

d) Áp dụng định lí Thales vào .

Áp dụng định lí Thales vào .

Do đó .

(chứng minh ở câu c).

Nên hay là trung điểm của .

Bài 6. Cho đường tròn đường kính . Qua vẽ lần lượt hai tiếp tuyến với . Đường thẳng thay đổi qua cắt tại và cắt tại . Từ vẽ một tia vuông góc với cắt tại .

a) Chứng minh và tam giác cân.

b) Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .

c) Chứng minh .

d) Chứng minh không đổi khi đường thẳng quay quanh .

Lời giải

a) Xét các tam giác vuông

(đối đỉnh).

(bán kính).

Do đó (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)

(2 cạnh tương ứng)

(cạnh huyền - cạnh góc vuông)

(2 góc tương ứng)

cân tại .

b) Ta có (do ) và (chứng minh trên).

Do đó .

Xét hai tam giác vuông

(chứng minh trên).

là cạnh huyền chung.

Do đó (cạnh huyền - góc nhọn)

.

tại nên là tiếp tuyến của đường tròn .

c) Ta có (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

Do đó .

d) Ta có (không đổi).

Bài 7. Cho nửa đường tròn , đường kính và điểm là một điểm nằm trên ( khác , ). Tia phân giác của cắt tại và cắt tại ( khác ). Gọi là giao điểm của .

a) Chứng minh tam giác cân.

b) Chứng minh vuông góc với .

c) Gọi là điểm đối xứng của qua . Tứ giác là hình gì? Vì sao?

d) Chứng minh là tiếp tuyến của .

L ời giải

a) có trung tuyến vuông tại .

Khi đó ta có vừa là đường cao vừa là đường phân giác trong tam giác cân tại .

b) Chứng minh tương tự ta suy ra .

cắt nhau tại nên là trực tâm của .

c) cân tại là đường cao đồng thời cũng là đường trung tuyến nên .

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và hai đường chéo này vuông góc với nhau nên tứ giác là hình thoi.

d) là hình thoi .

nên là tiếp tuyến của .

Bài 8. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung ngoài tại của cắt tại .

a) Chứng minh là tam giác vuông.

b) Gọi là giao điểm của , gọi là giao điểm của . Tứ giác là hình gì? Vì sao?

c) Chứng minh tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) Chứng minh .

Lời giải

a) Ta có là tia phân giác của (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và là tia phân giác của (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

.

D o đó vuông tại .

b) Ta có tại tại (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

Do đó là hình chữ nhật.

c) Gọi là trung điểm của , ta có là đường trung bình của hình thang . Mà nên tại nên .

Vậy tiếp xúc với đường tròn đường kính .

d) vuông tại có đường cao .

Vậy .

--- HẾT ---

Ngoài Đề Cương Ôn Tập Hình Học 9 Chương 2 Đường Tròn Có Lời Giải thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ đề cương này bao gồm các nội dung quan trọng trong chương 2 về đường tròn. Bạn sẽ được trang bị kiến thức về bán kính, tọa độ tâm, tiếp tuyến, hình thức phương trình đường tròn và nhiều khái niệm khác. Mỗi phần được giải thích chi tiết và dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức vào giải bài tập.

Ngoài ra, bộ đề cương còn cung cấp lời giải chi tiết cho các bài tập, giúp bạn tự kiểm tra và đối chiếu kết quả. Điều này giúp bạn nắm vững kiến thức, hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài toán và phát triển khả năng làm việc với các khái niệm hình học.

Hãy cùng tham gia và ôn tập với “Đề Cương Ôn Tập Hình Học 9 Chương 2 – Đường Tròn Có Lời Giải”. Bằng sự nỗ lực và cố gắng trong việc học tập, bạn sẽ nắm vững kiến thức hình học và cảm thấy tự tin hơn khi giải quyết các bài tập và bài toán liên quan đến đường tròn. Chúc các bạn thành công và vui vẻ trong hành trình học tập hình học!

>>> Bài viết có liên quan:

Phương Pháp Giải Bài 5 Toán 9 Tập 2 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ (Tiếp Theo)
Đề Thi Vào 10 Môn Văn Hà Nội 2022-2023 Có Gợi Ý Làm Bài – Ngữ Văn Lớp 9
Phương Pháp Giải Bài 5 Toán 9 Tập 2 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình
Đề Văn Nam Đinh 2022 Trường Chuyên Lê Hồng Phong Có Đáp Án
Phương Pháp Giải Toán 9 Tập 2 Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế
Tổng Hợp Dẫn Chứng & Đề Văn Nghị Luận Xã Hội Lớp 9 Theo Chủ Đề
Phương Pháp Giải Toán 9 Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn – Toán 9
Phiếu Học Tập Môn Ngữ Văn 9 Cả Năm Theo Từng Bài Học – Ngữ Văn Lớp 9
Phương Pháp Giải Toán 9 Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn – Toán 9
100 Cách Mở Bài Nghị Luận Văn Học Lớp 9 Dễ Nhớ – Ngữ Văn Lớp 9