Docly

Đề Thi Toán 9 Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Giáo Án Toán 9 Đại Số Học Kì 2 Phương Pháp Mới Năm 2023
Bài Tập Vật Lý 9 Bài 10: Biến Trở Điện Trở Dùng Trong Kỹ Thuật
Đề Thi Địa Lý 9 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Bài Tập Câu Tường Thuật Có Đáp Án Ôn Thi Vào Lớp 10 Năm 2023
Trắc Nghiệm Lí 9 Bài 9: Sự Phụ Thuộc Của Điện Trở Vào Vật Liệu Làm Dây Dẫn

Đề Thi Toán 9 Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I NĂM 2022-2023

MÔN: TOÁN 9

Câu 1. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a = 0,49?

A. -0,7 B. 0,7 C. 0,49 D. -0,49

Câu 2. Một ti vi 32 inch có chiều dài là 25 inch. Tính chiều rộng của ti vi theo cm biết 1 inch = 2,54cm. (Làm tròn 3 chữ số thập phân).

A. 50,736 cm. B. 50,737 cm. C. 103,144 cm. D. 103,145 cm.

Câu 3. Biểu thức có nghĩa khi:

A. B. C. D.

Câu 4. Kết quả của

A. 1,7. B. – 1,7. C. . D. .

Câu 5. Kết quả của phép tính là:

A. 82 B. 81 C. 80 D. 84

Câu 6. Tìm số x âm để

A. B. C. D.

Câu 7. Tính được kết qủa là :

A. B. C. D.

Câu 8. Thực hiện phép tính ta có kết quả

A. B. C. D.

Câu 9. Thực hiện phép tính ta có kết quả

A. 2 B. C. D.

Câu 10. Giá trị của biểu thức

A. -17 B. 15 C. 18 D. 17

Câu 11. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 12. Tìm x biết

A. B. C. D.

Câu 13. Tính: có kết quả thu gọn là:

A. 2 B. - 2 C. 4 D. 12

Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. B.

C. D.

Câu 15. Hàm số bậc nhất: là hàm số đồng biến trên R khi

A. B. C. D.

Câu 16. Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1)

A. B. C. D.

Câu 17. Đồ thị của hàm số là đường thẳng nào?

A. B. C. D.

Câu 18. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:

A. Hai đường thẳng trên song song B. Hai đường thẳng trên trùng nhau

C. Hai đường thẳng trên cắt nhau D. Cả 3 câu đều sai

Câu 19. Tìm m để hai hàm số bậc nhất cắt nhau ?

A. B.

C. D.

Câu 20. Góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox là góc:

A. Nhọn B. C. Vuông D. Bẹt

Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D.

Câu 22. Cặp nghiệm của hệ phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 23. Xác định các hệ số a, b để hệ phương trình có cặp nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 24. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu thì hệ thức nào dưới đây đúng:

A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC

C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng

Câu 25. Trong hình vẽ bên, x có giá trị bằng



A. 9,6 B. 10 C. 9,5 D. 8,6

Câu 26. Tỉ số lượng giác nào sai trong hình vẽ dưới đây:

A. B. C. D.


Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, = 300 (hình 4), trường hợp nào sau đây là đúng:

A. AB = 2,5 cm B. AB = cm C. AC = cm D. AC = 5 cm.

Câu 29. Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc an toàn (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 1,27 m B. 1,40 m C. 2,71m D. 3,31m

Câu 30. Tính chiều cao của cây trong hình vẽ sau (làm tròn đến đề-xi-mét).





A. 21m B. 22,7m C. 19,3m D. 20m

Câu 31. Một người quan sát ở đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo lường Anh) so với mặt nước biển, nhìn một chiếc tàu ở xa với góc . Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng tính theo đơn vị hải lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet) (hình dưới)

A. 1,5 B. 2,35 C. 1,78 D. 1,24

Câu 32. Đường tròn là hình

A. không có trục đối xứng. B. có hai trục đối xứng.

C. có vô số trục đối xứng. D. có một trục đối xứng.

Câu 33. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

A. CE > DF B. CE = 2DF C. CE < DF D. CE = DF

Câu 34. Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD = AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN.

A. KN > KM B. KN < KM C. KN = KM D. KN = KM

Câu 35. Cho đường tròn (O; R = 20). Cho dây cung MN có độ dài 36. Khoảng cách từ tâm O đến dây cung là?

A. 15 B. C. D. 20

Câu 36. Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

A. Có vô số điểm chung B. 1

C. 2 D. 3

Câu 37. Cho đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). Khi đó khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến đường thẳng a là:

A. Lớn hơn bán kính R B. Bằng bán kính R

C. Nhỏ hơn bán kính R D. Bằng hai lần bán kính R

Câu 38. Cho tam giác MNP có MN = 5cm; NP = 12cm; MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M; NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. NP là tiếp tuyến của (M; MN) B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)

C. ∆MNP vuông tại M D. ∆MNP vuông tại P

Câu 39. Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.

B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Câu 40. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có đường kính bằng 2cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. B. C. D.

TỰ LUẬN

Bài 1: Thực hiện phép tính : a) A =

b) Tìm x, biết:

Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức:

  1. Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định?

  2. Rút gọn biểu thức P.

Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m 1)x + 2 (d1)

a) Xác định m để hàm số đồng biến trên .

b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2

c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3.

Câu 4:Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính OK song song với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt AC tại H.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.

b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O)

c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI.

d) Chứng minh rằng CK là phân giác của góc ACI.

Ngoài Đề Thi Toán 9 Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Toán 9 Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 là một bộ đề thi chuẩn và chất lượng dành cho học sinh lớp 9 trong kỳ thi học kì 1 môn Toán. Bộ đề thi này được thiết kế theo chương trình học và nội dung chuẩn của bộ sách giáo khoa, giúp học sinh tổng hợp và củng cố kiến thức đã học trong suốt kỳ học.

Bộ Đề Thi Toán 9 Học Kỳ 1 Năm Học 2022-2023 bao gồm các chủ đề quan trọng như đại số, hình học, số học, lượng giác, xác suất và thống kê. Mỗi bài thi được trình bày một cách rõ ràng và chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu và nắm vững kiến thức. Ngoài ra, bộ đề cương còn kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả ôn tập của mình.

Bộ đề thi này là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ 1, đồng thời củng cố và nâng cao kiến thức chung về môn Toán.

>>> Bài viết có liên quan:

Bộ 1200 Câu Trắc Nghiệm Địa 9 Cả Năm Theo Từng Mức Độ Kèm Giải
Bài Tập Tiếng Anh 9 Unit 4 Life In The Past Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Bài Tập Vật Lí 9 Bài 8: Sự Phụ Thuộc Của Điện Trở Vào Tiết Diện Dây Dẫn
Kế Hoạch Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Địa Lý 9 Cả Năm Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kì 1 Năm 2022-2023 (Đề 2) Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vật Lí 9 Bài 7: Sự Phụ Thuộc Của Điện Trở Vào Chiều Dài Dây Dẫn
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 9 Học Kì 1 Trắc Nghiệm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Tuyển Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Trường Chuyên Sở GD Quảng Nam 2020-2021
Trắc Nghiệm Bài Tập Vật Lý 9 Bài 6: Bài Tập Vận Dụng Định Luật Ôm
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 9 Học Kì 1 Năm 2021-2022 Có Đáp Án