Docly

Tổng Hợp Công Thức Toán 9 Học Kì 2 Tuần 10 Có Lời Giải Chi Tiết

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Vật Lý 9 Học Kỳ 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Lý 9 Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án – Vật Lý Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kỳ 1 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 Giữa Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Tổng Hợp Công Thức Toán 9 Học Kì 2 Tuần 10 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10

I. ĐẠI SỐ

  1. Cho biểu thức .

a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .

  1. Cho .

a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .

  1. Cho biểu thức .

a) Với những giá trị nào của thì xác định

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.



  1. Cho .

a) Rút gọn .

b) Tính giá trị của khi .

c) Tìm giá trị của để .

  1. Cho biểu thức .

a) Rút gọn biểu thức .

b) Chứng minh rằng luôn dương với mọi giá trị của .

  1. Cho hàm số .

a) Tính ; ; ; .

b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.



  1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN

  1. Cho tam giác cân . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác . Gọi giao điểm của AE với BD là H.

  1. Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.

  2. Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.

  3. Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.

  1. Cho đường tròn , dây cung . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho . Tia CO cắt đường tròn ở D, biết .

  1. Tính góc ACD.

  2. Tính CD.



……………………………….Hết……………………………….



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



Bài 1. Cho biểu thức .

a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .

Lời giải

a) Rút gọn ;

Điều kiện xác định : .

b) Tìm các giá trị của để .

Trước hết ta phải có

Ta có

Kết hợp với điều kiện, ta được .

Bài 2. Cho .

a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .

Lời giải

a) Rút gọn ;

Điều kiện xác định : .

b) Tìm các giá trị của để .

Ta có

với mọi nên với mọi Kết hợp với điều kiện ta được với thì .



Bài 3. Cho biểu thức .

a) Với những giá trị nào của thì xác định

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.



Lời giải

a) Với những giá trị nào của thì xác định

xác định khi

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.

. Để nguyên thì nguyên.

Ta có

Do đó, để nguyên thì là ước của , tức là .

Suy ra .



  1. Cho .

a) Rút gọn .

b) Tính giá trị của khi .

c) Tìm giá trị của để .

Lời giải

  1. Rút gọn .

(Điều kiện ; )

  1. Tính giá trị của khi .

Ta có (thỏa mãn điều kiện)

Thay vào biểu thức ta được

Vậy với thì giá trị của .

c) Tìm giá trị của để .

Ta có (Điều kiện ; )

(vì , )

Kết hợp với điều kiện ; ta có .

Vậy với thì .

  1. Cho biểu thức .

a) Rút gọn biểu thức .

b) Chứng minh rằng khi xác định thì luôn dương với mọi giá trị của .

Lời giải

a) Rút gọn biểu thức .

(Điều kiện ; )

b) Chứng minh rằng luôn dương với mọi giá trị của .

Với ; ta có .

Do đó

Suy ra

Vậy luôn dương với mọi giá trị của thỏa mãn ; .





  1. Cho hàm số .

a) Tính ; ; ; .

b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.

Lời giải

Cho hàm số .

  1. Tính ; ; ; .

b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.

* Trường hợp 1. Xét hai giá trị ; sao cho hay

Ta có ;

Ta có nên hay

Do đó thì

* Trường hợp 2. Xét hai giá trị ; sao cho hay

Ta có ;

Ta có nên hay

Do đó thì

Vậy hàm số đồng biến với mọi .



Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

Lời giải

Hàm số xác định

  1. Với giá

Hàm số xác định

c)

Hàm số xác định

II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN



Bài 8. Cho tam giác cân . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác . Gọi giao điểm của AE với BD là H.

  1. Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.

  2. Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.

  3. Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.

Lời giải

  1. Gọi O là trung điểm của AB.

Xét vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra D thuộc đường tròn tâm O bán kính . Xét vuông tại E có EO là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4 điểm A, D, E, B cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính

  1. Gọi I là trung điểm của HC. Vì vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là (với I là trung điểm HC)

  2. vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra ba điểm H, E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là .

Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính

Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính

Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.

Bài 9. Cho đường tròn , dây cung . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho . Tia CO cắt đường tròn ở D, biết .

  1. Tính góc ACD.

  2. Tính CD.

Lời giải



  1. Xét nên đều. Từ đó suy ra:

  2. TH1: D nằm giữa O và C

Xét có: (ĐL Pytago)

Khi đó:

TH2: D không nằm giữa O và C

Khi đó:









HẾT



Ngoài Tổng Hợp Công Thức Toán 9 Học Kì 2 Tuần 10 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trong tuần 10, chúng ta sẽ gặp các công thức liên quan đến hình học và đại số. Chúng ta sẽ tìm hiểu về công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật, công thức tính thể tích khối trụ, công thức tính diện tích và chu vi hình vuông và hình chữ nhật. Đồng thời, chúng ta cũng sẽ rèn kỹ năng giải toán bằng cách áp dụng những công thức này vào thực tế.

Mỗi công thức sẽ được giới thiệu một cách chi tiết và cung cấp lời giải mẫu cho các bài tập tương ứng. Chúng ta sẽ thực hành qua các ví dụ và bài tập để hiểu rõ cách áp dụng công thức và giải quyết các bài toán liên quan.

>>> Bài viết có liên quan:

Đề Thi HSG Lý 9 Cấp Tỉnh Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Lý 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Chuyên Lý Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
10 Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Lý 9 Phòng GD&ĐT Hoàng Mai 2021-2022 Vòng 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lí 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9