Docly

Top 30+ đề toán lớp 4 siêu hay, chi tiết có đáp án ngắn gọn

TOP 30 đề Toán lớp 4 kì I và Kì II có đáp án giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo và luyện tập các dạng bài càng nhiều sẽ trở nên quen dần để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới.

30+ đề toán lớp 4 cũng có thể giúp thầy cô tham khảo trong việc sắp xếp câu hỏi ôn tập của học sinh. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh cũng có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 tài liệu số 22. Vậy xin mời quý thầy cô và các em theo bài viết sau đây của trangtailieu

Đề toán lớp 4 học kì I

Để hiểu hơn về chương trình học lớp 4 thì các em nên ôn luyện và làm các đề toán lớp 4 được trangtailieu tổng hợp đề toán kì I sau đây chi tiết nhất.

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2

  1. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000

Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

  1. 213 624 700
  2. 213 624 070
  3. 21 362 470
  4. 21 362 700

Câu 3: Số chia hết cho 9 là:

  1. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810

Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:

  1. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360

Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:

  1. 260 B. 280 C. 286 D. 296

Câu 6: Chọ đáp án đúng

Trong hình vẽ bên:

  1. Cạnh AB song song với cạnh DC
  2. Cạnh AD song song với cạnh BC
  3. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
  4. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 423 x 25
  2. b) 7168 : 56

Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.

Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.

Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32

Đáp án 

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D D C A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:

  1. 10575
  2. 128

Câu 2 (2 điểm):

Số cá chép trong hồ là

(156 -34) :2 = 61 (con)

Số cá rô trong hồ là

156 – 61 = 95 (con)

Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.

Câu 3 (2 điểm):

Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là

15 x 2 = 30 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là

30 -10 = 20 (m)

Diện tích hình chữ nhật là

20 x 10 = 200 (m2)

Đáp số: 2s00 m2

Câu 4 (1 điểm):

751 x 68 + 751 x 32

= 751 x (68 +32)

= 751 x 100

= 75100.

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 1

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 2

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 3

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 4

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 5

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 6

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 7

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 8

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 9

Đề toán lớp 4 kì I mẫu 10

Đề toán lớp 4 giữa kì

Đề toán lớp 4 giữa kì mẫu 1

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

  1. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
  2. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
  3. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

  1. 6 532 568
  2. 6 986 542
  3. 6 503 699

Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

  1. 3000
  2. 30 000
  3. 300 000

Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

  1. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.
  2. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
  3. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

  1. 211
  2. 221
  3. 231

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

  1. a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
  2. b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
  3. c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
  4. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

  1. a) 2034 + 2811 + 966
  2. b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

  1. a) 555 555 + 123 432
  2. b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

  1. a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
  2. b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án đề thi giữa học kì

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án C (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án C (1 điểm)

Câu 5: đáp án A (1 điểm)

Câu 6:

  1. a) 80 phút (0,3 điểm)
  2. b) 4543kg (0,3 điểm)
  3. c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)
  4. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )

  1. a) 2034 + 2811 + 966

= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

= 3000 + 2811

= 5811 (0,25đ)

  1. b) 176 + 57 + 324 + 43

= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

= 500 + 100

= 600 (0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

555 555     678 945

+123 432    – 444 734

  678 987      232 211

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

Câu 9: (1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh vườn là:

(94 – 16) : 2 = 39 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

39 +16 = 55 (m).

Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

Đáp số: Chiều dài: 55m;

Chiều rộng: 39m

Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

  1. a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..
  2. b) Tạ

Đề toán lớp 4 giữa kì mẫu 2

Đề toán lớp 4 giữa kì mẫu 3

Đề toán lớp 4 giữa kì mẫu 4

Đề toán lớp 4 giữa kì mẫu 5

Đề toán lớp 4 kì II

Sau đây là những đề toán lớp 4 được trangtailieu tổng hợp hay nhất gửi đến các em học sinh và quý thầy cô để có nhiều đề ôn luyện trước khi bước vào kì thi cuối học kì II. 

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 1 

  1. Phần trắc nghiệm. (6 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là:

  1. 32743
  2. 41561
  3. 34582
  4. 54567

Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

  1. 8
  2. 88

Câu 3. (0,5 điểm): Phân số 251ОΟrút gọn được phân số:

  1. 10
  2. 1020
  3. 28
  4. 14

Câu 4. (0,5 điểm). Tính: 15+4 11+4 5+711

A.15

  1. 2
  2. 1
  3. 14

Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép cộng 2315là:

  1. 38
  2. 1315
  3. 815
  4. 715

Câu 6. (0,5 điểm): 14thế kỉ = … năm.

  1. 50
  2. 20
  3. 25
  4. 200

Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ….…….cm² là:

  1. 150
  2. 150 000
  3. 15 000
  4. 1500

Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức8913 là:

A.2518 

B.715 

C.29 

  1. 4745

Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay?

  1. 30 tuổi
  2. 34 tuổi
  3. 28 tuổi
  4. 37 tuổi

Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

  1. 270cm²
  2. 270 cm
  3. 540cm²
  4. 54dm²

Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

  1. AH và HC; AB và AH
  2. AB và DC; AD và BC
  3. AB và BC; CD và AD
  4. AB và CD; AC và BD

Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 37số học sinh nữ. Số học sinh của cả lớp đó là:

  1. 45
  2. 28
  3. 40
  4. 42
  5. Phần tự luận. (4 điểm)

Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng 23chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?

Câu 15. (1 điểm): Tìm y

125 × y – 12 × y – 13× y = 5208000

Đáp án

Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 D 0,5 7 B 0,5
2 C 0,5 8 A 0,5
3 D 0,5 9 D 0,5
4 B 0,5 10 A 0,5
5 D 0,5 11 B 0,5
6 C 0,5 12 C 0,5

Phần tự luận (4 điểm)

Câu Nội dung Điểm
Câu 13

(1 điểm)

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

= 1367× (54 + 45 + 1)

0,5
= 1367 × 100 0,25
= 136 700 0,25
Câu 14

(2 điểm)

Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có: 0,25
Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 2 = 5 (phần)

0,25
Chiều rộng mảnh đất là

(100 : 5) × 2 = 40 (m)

0,5
Chiều dài mảnh đất là

100 – 40 = 60 (m)

0,25
Mảnh đất đó có diện tích là

60 × 40 = 2400 (m2)

0,5
Đáp số: 2400 m2 0,25
Câu 15

(1 điểm)

125 × y – 12 × y – 13 × y = 5208000
y × (125 – 12 – 13) = 5208000 0,25
y × 100 = 5208000 0,25
y = 5208000 : 100 0,25
y = 52080 0,25

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 1

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 2

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 3

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 4

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 5

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 6

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 7

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 8

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 9

Đề toán lớp 4 kì II mẫu 10

Ngoài đề toán lớp 4, các em có thể luyện giải các bài tập trong SGK Toán 4, Tiếng Việt 4 theo nội dung chi tiết của đề thi học kì 1 lớp 4, chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 đạt điểm cao. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo và cập nhật những đề thi, đề luyện tập mới nhất trên trangtailieu.com.