Giải Hình 9 Vị Trí Tương Đối Của Đường Thẳng Và Đường Tròn – Toán 9
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Giải Hình 9 Vị Trí Tương Đối Của Đường Thẳng Và Đường Tròn – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
Bài 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Cho đường tròn (O;R) và một đường thẳng bất kì. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến đường thẳng đó. Ta có bảng vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
Số điểm chung |
Hệ thức giữa d và R |
Cắt nhau |
2 |
|
Tiếp xúc nhau |
1 |
|
Không giao nhau |
0 |
|
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
|
Ví dụ 1. Điền vào các chỗ trống ( ) trong bảng sau ( là bán kính của đường tròn, là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R |
d |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
cm |
cm |
|
cm |
|
Tiếp xúc nhau |
cm |
cm |
|
Lời giải
R |
d |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
cm |
cm |
Cắt nhau |
cm |
cm |
Tiếp xúc nhau |
cm |
cm |
Không giao nhau |
Ví dụ 2. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn và các trục tọa độ.
L ời giải.
Khoảng cách từ đến là nên không giao .
Khoảng cách từ đến là nên tiếp xúc với .
Ví dụ 3. Cho điểm cách đường thẳng là cm. Vẽ đường tròn tâm , bán kính cm. Chứng minh đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .
Lời giải
Vì cm nên đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .
Dạng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài |
|
Ví dụ 4. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài sao cho . Kẻ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng theo .
L ời giải.
Xét tam giác vuông tại , theo định lý Py-ta-go ta có
Ví dụ 5. Cho đường tròn tâm , đường kính . Từ kẻ tiếp tuyến . Trên lấy điểm sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng theo .
Lời giải.
Tam giác vuông tại nên theo định lý Py-ta-go, ta có
Vậy .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Xác định điều kiện của để đường tròn thỏa mãn:
a) Cắt trục ; b) Cắt trục ; c) Tiếp xúc với .
Lời giải.
a ) cắt .
b) cắt .
c) tiếp xúc .
Bài 2. Cho hình thang vuông ( ). Biết cm, cm và cm. Vẽ đường tròn tâm , đường kính . Chứng minh tiếp xúc với .
Lời giải.
K ẻ .
Ta có là đường trung bình của hình thang nên
tiếp xúc với .
Bài 3. Cho đường tròn có dây cm. Gọi là trung điểm của , tia cắt tại , tiếp tuyến của tại cắt lần lượt tại . Tính độ dài và .
L ời giải.
là trung điểm (quan hệ giữa đường kính và dây cung).
cm. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có
Vì nên theo định lý Ta-lét, ta có
Bài 4. Cho điểm cách đường thẳng là cm.
a) Chứng minh cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
b) Gọi hai giao điểm của với là . Tính độ dài đoạn thẳng .
L ời giải.
a) nên cắt tại hai điểm phân biệt.
Kẻ . Tam giác vuông tại nên theo định lý Py-ta-go, ta có Do đó cm.
Bài 5. Cho đường tròn tâm bán kính cm. Điểm nằm ngoài đường tròn và cm. Kẻ tiếp tuyến với trong đó là tiếp điểm. Tính chu vi tam giác .
L ời giải.
Tam giác vuông tại nên theo định lý Py-ta-to, ta có
Vậy chu vi tam giác là cm.
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
B ài 6. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn và các trục tọa độ.
Lời giải.
Khoảng cách từ đến là nên không cắt .
Khoảng cách từ đến là nên cắt tại hai điểm phân biệt.
Bài 7. Cho điểm cách đường thẳng là cm. Vẽ đường tròn tâm , bán kính cm. Chứng minh đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt.
Lời giải
Vì nên đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt.
B ài 8. Cho đường tròn bán kính cm và điểm cách là cm. Kẻ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng .
Lời giải.
Xét tam giác vuông tại , áp dụng định lý Py-ta-go ta có
Vậy cm.
Bài 9. Cho đường tròn tâm bán kính cm và điểm nằm trên đường tròn đó. Từ vẽ tiếp tuyến . Trên lấy điểm sao cho cm. Tính độ dài đoạn thẳng .
L ời giải.
Xéttam giác vuông tại , áp dụng định lý Py-ta-go ta có
Vậy cm.
--- HẾT ---
Ngoài Giải Hình 9 Vị Trí Tương Đối Của Đường Thẳng Và Đường Tròn – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ giải hình này sẽ đồng hành với bạn qua từng bước cụ thể để giải quyết các bài toán liên quan đến vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Bạn sẽ tìm hiểu về các khái niệm như tiếp xúc, giao điểm, nằm trên cùng một đường và nhiều khái niệm khác. Mỗi bài tập được giải thích chi tiết và kèm theo hướng dẫn cụ thể.
Bộ tài liệu còn cung cấp lời giải chi tiết cho các bài tập, giúp bạn tự kiểm tra và đối chiếu kết quả. Điều này giúp bạn nắm vững kiến thức, hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài toán liên quan đến vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Hãy cùng tham gia và tiếp tục khám phá với “Giải Hình 9 – Vị Trí Tương Đối Của Đường Thẳng Và Đường Tròn”. Bằng sự nỗ lực và cố gắng trong việc học tập, bạn sẽ nắm vững kiến thức hình học và có khả năng giải quyết các bài toán phức tạp liên quan đến vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Chúc các bạn thành công và vui vẻ trong hành trình học tập toán học!
>>> Bài viết có liên quan: