Docly

Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải
Giáo Án Hình Học Lớp 6 Học Kỳ 1 Phương Pháp Mới Đầy Đủ & Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 3: Siêng Năng Kiên Trì Cập Nhật 2023
Chuyên Đề Bài Tập Cộng Trừ Số Nguyên Lớp 6 Có Lời Giải Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Tâp 2 Unit 10 Our House In The Future Có File Nghe

Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHUYÊN ĐỀ 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng

n thừa số a

( ); gọi là cơ số, gọi là số mũ.

2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

3.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Quy ước

4.Luỹ thừa của luỹ thừa

5. Luỹ thừa mộttích

6. Một số luỹ thừa của 10:

- Một nghìn:

- Một vạn:

- Một triệu:

- Một tỉ:

Tổng quát: nếu là số tự nhiên khác thì:

7. Thứ tự thực hiện phép tính:

Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:

- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc , ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1. THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA

I.Phương pháp giải.

Sử dụng công thức:

thừa số a

1) ( ); gọi là cơ số, gọi là số mũ.

2)

3)

Quy ước

4)

5)

II.Bài toán.

Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa

a) b) c)

Lời giải

a) b) c)

Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) b) c)

Lời giải

a) b) c)

Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:

a) b)

Lời giải

a) b)

Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) b) c)

d) e) f)

g) h)

Lời giải

a) b) c)

d) e) f) g) h)

Bài 5.Tìm các số mũ sao cho luỹ thừa thảo mãn điều kiện:

Lời giải

Ta có: nhưng

Vậy với số mũ ta có

Bài 6 : Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)

e) f)

g) h)

Lời giải



Bài 7: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

e)

f)


Bài 8: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)

g) h)

i) j)

k) l)

Lời giải



Bài 9 : Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

Lời giải:

b)

c)

Bài 10: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)

Lời giải:

b)

c)

d)

e)

f)

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:

Lời giải:

Bài 12: Tính:

a) b)

c)

Lời giải:

a)

Vậy

b)

c)

Dạng 2.SO SÁNH CÁC LŨY THỪA

I.Phương pháp giải.

Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)

Với ta có:

hoặc thì

Với là các biểu thức ta có :

II.Bài toán.

Bài 1. So sánh:

a) b) c)

Lời giải

a) Vì nên

b) Vì nên

c) Ta có :

Vậy

Bài 2. So sánh

a) e)

b) f)

c) g)

d) h)

Lời giải

a) Ta có :

b) Tương tự câu a) ta có :

nên

c) Ta có :

d) Ta có :

nên

e) Ta thấy :

f) ta có : (1)

(2)

Từ (1) và (2) suy ra :

g) Ta có : (*)

(**)

Từ (*) và (**)

h) Có :

nên

Bài 3. Chứng tỏ rằng :

Lời giải

Ta có :

(1)

Lại có:

(2)

Từ (1) và (2)

Bài 4.So sánh:

a) b)

Lời giải

a) Ta thấy : (1)

(2)

Từ (1) và (2)

b)

Vậy

Bài 5. So sách các cặp số sau:

a) b)

Lời giải

a) Ta có

Vậy

b)

nên


Bài 6.So sánh các số sau:

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Bài 7. So sánh 2 hiệu:

Lời giải

Vậy

Bài 8.So sánh các số sau:

a) b) c) d) e)

Lời giải

a) Ta có:

nên

b) Ta có:

nên

c) Ta có:

d) Ta có:

Vậy

e) Ta có: ;

Ta so sánh

Vậy 303202< 2002303


Bài 9: So sánh

a) b)

Lời giải:

a)

Vậy

b)

Vậy



Dạng 3. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA

I. Phương pháp giải. Khigiải bài toán tìm có luỹ thừa phải:

Phương pháp 1: Biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số .

Phương pháp 2: Biến đổi về các luỹ thừa cùng số mũ .

Phương pháp 3: Biến đổi về dạng tích các lũy thừa.

II. Bài toán.

Bài 1. Tìm x, biết.

a) b) c)

d) e) g)

h) k)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

c) Ta có:

d) Ta có:

e) Ta có:

g) Ta có:

h) Ta có:

k) Ta có:

Bài 2.Tìm biết.

a) b)

c) d)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

c) Ta có:

d) Ta có:



Bài 3.Tìm , biết.

a) b)

c) d)

e) g)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

c) Ta có:

TH 1: .

TH 2: .

Vậy hoặc

d)

Vậy

e) Ta có:

g) Ta có:

Bài 4: Tìm biết:

a, b, c,

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

c) Ta có:

Bài 5: Tìm x biết:

a, b, c)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

Vậy

c) Ta có:

Dạng 4. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA

I.Phương pháp giải.

Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ .

- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn ) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.

- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn ) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .

Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân

thì

II.Bài toán.

Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.

Bài 1. So sánh các lũy thừa:

Lời giải

Ta có:

nên

Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)

- Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.

- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.

- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn hay bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so sánh từng phần tương ứng.

Với . Ta có:

- Nếu thì .

- Nếu thì .(còn gọi là phương pháp so sánh phần bù)

* Với biểu thức là tổng các số có dạng (với ) ta có vận dụng so sánh sau:

Bài 1. Cho . So sánh với .

Lời giải

Ta có:

Vậy .

Bài 2.So sánh hai biểu thức , biết:

Lời giải

Ta có: = = .

= = .

nên

hay

Bài 3.So sánh hai biểu thức , biết:

Lời giải

Ta có: .

nên

hay

Vậy


Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.

* Với các số tự nhiên và số dương .

+ Nếu thì: .

+ Nếu thì: .

* Với các số dương và số tự nhiên , ta có: .

Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn: .

Lời giải

Ta giải từng bất đẳng thức .

Ta có:

(với ) (1).

Mặt khác

(với ) (2).

Từ (1) (2) .

Vậy nhận các giá trị nguyên là:

Bài 4. Tìm , biết:

a) . b) .

Lời giải

a) Ta có:

.

b) Ta có:

.

Bài 5: Tìm số tự nhiên sao cho .

Lời giải

Ta có:

Nếu thỏa mãn.

Nếu có chữ số tận cùng là . Khi đó, có chữ số tận cùng là . Mà là số chính phương nên không thể có tận cùng bằng . Do đó không tồn tại thỏa mãn.

Vậy

Bài 6: a) Số có bao nhiêu chữ số?

b) Hai số viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?

Lời giải

a) Ta có:

Do đó có 6 chữ số.

b) Giả sử có a chữ số và có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được chữ số.

. Do đó: .

Vậy số đó có 2004 chữ số.


Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:

a) . b) .


Lời giải

a) Ta có:

Số gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.

Vậy số n có 9 chữ số.

b) Ta có:

Số gồm theo sau là chữ số nên số này có tất cả chữ số.

Vậy số m có chữ số.



Dạng 4: Sử dụng lũy thừa chứng minh chia hết

Bài 1: Chứng minh rằng:

  1. chia hết cho

  2. chia hết cho

  3. chia hết cho

  4. chia hết cho

  5. chia hết cho

  6. chia hết cho

  7. chia hết cho

  8. chia hết cho

  9. chia cho

  10. chia hết cho

  11. chia hết cho

Lời giải

  1. chia hết cho

  1. chia hết cho

  1. chia hết cho



  1. chia hết cho

Ta có: nên (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng)

  1. chia hết cho

  1. chia hết cho

Ta thấy:

Ta có:

vì tổng các chữ số bằng

vì có tận cùng là

nên (đpcm)

  1. chia hết cho

  1. chia hết cho

Ta có:

Ta có:

Ta có:

Vậy chia hết cho .

  1. chia cho

Ta có:

Ta có:

Vậy chia hết cho

  1. chia hết cho

Ta có:

(số chữ số
(số chữ số )


Xét biểu thức trong ngoặc

(số chữ số )
Ta đã biết một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó sẽ có cùng số dư trong phép chia cho
.

Số chữ số có tổng các chữ số là (vì có chữ số ). 
( chữ số ) và có cùng số dư trong phép chia cho

( chữ số )

hay chia hết cho (đpcm)

  1. chia hết cho

Ta có:





Ta có:

chia hết cho

chia hết cho

chia hết cho

BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1. So sánh:

a) . b) .

Bài 2: So sánh:

a) b)

c) d)

Bài 3: So sánh:

a) b)

c) . d)

Bài 4: So sánh các số sau: .

Bài 5: So sánh:

a) . b) .

Bài 6: So sánh các số sau: .

Bài 7. Chứng tỏ rằng: .

Bài 8: Chứng minh rằng: .

Bài 9: Chứng minh rằng: .

Bài 10. So sánh: .

Bài 11: So sánh: .

Bài 12: So sánh các số:

a) . b) .

Bài 13:Viết theo từ nhỏ đến lớn: .

Bài 14: So sánh 2 số: .

Bài 15: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số .

Hãy so sánh m với .

Bài 16: Cho .

So sánh A và B.

Bài 17: So sánh hai biểu thức: .

Bài 18: So sánh: .

Bài 19: So sánh M và N biết: .

Bài 20: So sánh .

Bài 21: So sánh .

Bài 22: Tìm các số tự nhiên n sao cho:

a) . b) .

Bài 23: Tìm số tự nhiên n biết rằng: .

Bài 24: Cho . Tìm số tự nhiên , biết .

Bài 25: Tìm các số nguyên dương m và n sao cho: .

Bài 26: Tìm số nguyên dương biết:

a) . b) .

Bài 27: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho: .

Bài 28: Tìm n N biết:

a) . b*) .


HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. So sánh:

a) . b) .


Lời giải:

a) Ta có: ;

.

b) . Vì .

Bài 2: So sánh:

a) b)

c) d)


Lời giải:

a) Ta thấy:

b) Ta có : , .

nên

c) Ta có:

nên

d) Ta có:

(1)

(2)

Từ (1) và (2) suy ra:

Bài 3: So sánh:

a) b)

c) . d)

Lời giải:

a) Ta có: . Vì

b) Ta có :

,

c) Ta có: ,

.

d) Ta có :

nên

Bài 4: So sánh các số sau: .

Lời giải:

.

Bài 5: So sánh:

a) . b) .

Lời giải:

a)Ta có:

.

b) Ta có:

Bài 6: So sánh các số sau: .

Lời giải:

Ta có:

.

Bài 7. Chứng tỏ rằng: .

Lời giải:

Ta có: (1)

Lại có: (2)

Từ (1) và (2)

Bài 8: Chứng minh rằng: .

Lời giải:

Ta có:

Nhận xét: nên cần so sánh

Có:

Có: , cần so sánh với số như sau:

Do đó:

Bài 9: Chứng minh rằng: .

Lời giải:

Ta có:

(1)

Xét: (vì 35<28)

(2)

Từ (1) và (2) ta có:

Bài 10. So sánh: .

Lời giải:

Ta có:

Bài 11: So sánh: .

Lời giải:

Ta có: (1)

(2)

(3)

Từ (1), (2), và (3) suy ra:

Bài 12: So sánh các số:

a) . b) .

Lời giải:

a) Ta có:

b) Ta có:

Bài 13: Viết theo từ nhỏ đến lớn: .

Lời giải:

(1)

(2)

(3)

Từ (1), (2), và (3) suy ra:

Bài 14: So sánh 2 số: .

Lời giải:

Ta có:

Bài 15: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số .

Hãy so sánh m với .

Lời giải:

Số có 9 chữ số là trong đó các chữ số và có thể giống nhau. Từ tập hợp số mỗi chữ số ai có 9 cách chọn. Do đó ta có số các số có 9 chữ số thỏa mãn bài toán là số.

Từ đó:

Bài 16: Cho .

So sánh A và B.

Lời giải:

Ta có:

Vậy A < B.

Bài 17: So sánh hai biểu thức: .

Lời giải:

Vậy B = C.

Bài 18: So sánh: .

Lời giải:

Ta có:

Bài 19: So sánh M và N biết: .

Lời giải:

nên

nên

hay 19M > 19N

Bài 20: So sánh .

Lời giải:

Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta có:

Áp dụng vào bài toán ta được:

Vậy

Bài 21: So sánh .

Lời giải:

A là tích của 99 số âm. Do đó:

Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp như sau:

Vậy A <

Bài 22: Tìm các số tự nhiên n sao cho:

a) . b) .

Lời giải:

a)

n nhận các giá trị là: 2, 3, 4, 5.

b)

nhận các giá trị là: 2, 4, 5, 6, 7

Bài 23: Tìm số tự nhiên n biết rằng: .

Lời giải:

Ta có:

Bài 24: Cho . Tìm số tự nhiên , biết .

Lời giải:

Mà theo đề bài ta có 2A + 3 = 3n

Bài 25: Tìm các số nguyên dương sao cho: .

Lời giải:

Ta có: (1)

Dễ thấy , ta xét 2 trường hợp:

Trường hợp 1: Nếu m – n = 1 thì từ (1) ta có:

2n.(2 – 1) = 28 => 2n = 28 => n = 8 và m = 9

Trường hợp 2: Nếu m – n

là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ khi phân tách ra thừa số nguyên tố, còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2, do đó hai vế của (1) mâu thuẫn nhau.

Vậy là đáp số duy nhất.

Bài 26: Tìm số nguyên dương biết:

a) . b) .

Lời giải:

a) Ta có: 64 < 2n< 256 nguyên dương nên .

b) Ta có: 243 > 3n nguyên dương nên .

Bài 27: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho: .

Lời giải:

Ta có: n200 = (n2)100; 6300 = (63)100 = 216100

n200 < 6300 (*)

Suy ra: số nguyên lớn nhất thỏa mãn (*) là n = 14.

Bài 28: Tìm n N biết:

a) . b*) .


Lời giải:

a)

Suy ra

Vậy

b) Với , ta xét:

Nhận thấy: nên

Nhận thấy: nên

Do đó:

HẾT



Ngoài Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Tài liệu “Chuyên đề Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6” cung cấp lời giải chi tiết và các ví dụ minh họa, giúp học sinh nắm vững các quy tắc và thuật toán liên quan đến lũy thừa. Nó giúp học sinh hiểu về cách biểu diễn lũy thừa, tính toán các phép cộng, trừ, nhân và chia trong lũy thừa.

Tài liệu cung cấp các bài tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập ứng dụng phức tạp. Mỗi bài tập đi kèm với lời giải chi tiết, giải thích cụ thể về quy tắc và phương pháp giải quyết từng bài toán.

Nội dung của tài liệu “Chuyên đề Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6” được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu và có tính logic. Học sinh sẽ được tập trung vào cách áp dụng quy tắc và phương pháp giải quyết các bài toán liên quan đến lũy thừa.

Tài liệu này giúp học sinh nắm vững kiến thức về lũy thừa và phát triển kỹ năng tính toán, tư duy logic và ứng dụng toán học. Nó là nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy để hỗ trợ quá trình học tập của học sinh lớp 6 trong môn Toán.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 2: Yêu Thương Con Người Cập Nhật 2023
Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Lớp 6 Tiếng Anh Chương Trình 7 Năm (4 Kỹ Năng)
Tổng Hợp 25 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hình Học 6 Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 1: Tự Hào Về Truyền Thống Gia Đình Dòng Họ
Chuyên Đề Tập Hợp Các Số Nguyên Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết Nhất
Tổng Hợp 10 Đề Kiểm Tra Chương 3 Số Học Lớp 6 Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 12: Thực Hiện Quyền Trẻ Em
Toán 6 Ước Và Bội Của Số Tự Nhiên Có Lời Giải Chi Tiết Nhất
Tổng Hợp 12 Đề Kiểm Tra 45 Phút Toán 6 Chương 2 Số Nguyên Có Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 11: Quyền Cơ Bản Của Trẻ Em Chi Tiết