Docly

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 11 Our Greener World Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Môn Mới (Bộ 2) Chi Tiết
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 6 Sách Chân Trời Sáng tạo (Đề 2) Có Đáp Án
Ma Trận Đề Thi Môn Toán Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm 2021

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6

NĂM HỌC 2022-2023

  1. Cho là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng . Khẳng định dưới đây đúng là:

A. B.

C. D.

  1. Cho tập hợp Khẳng định dưới đây đúng là:

A. B. C. D.

  1. Cho . Tập hợp được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

A. B.

C. D.

  1. Biết , giá trị của

A. B. C. D.

  1. Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

  1. Cho phép tính , khẳng định sai là:

A. B. C. D.

  1. Trước năm học lớp , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là đồng, một đôi giày thể thao có giá đồng, một bình đựng nước có giá đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng).

A. B. C. đồng D. đồng

  1. Biết 15: , giá trị của là:

A. B. C. D.

  1. Biết là số dư khi chia một số bất kì cho không thể nhận giá trị nào dưới đây:

A. B. C. D.

  1. Mỗi tháng Nam luôn dành ra được đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. B. C. D.

  1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ

C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa

D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia

  1. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. B. C. D.

  1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:

A. B. C. D.

  1. Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

  1. Biết . Giá trị của số tự nhiên là:

A. B. C. D.

  1. Biết . Giá trị của là:

A. B. C. D.

  1. Kết quả của phép tính

A. B. C. . D. .

  1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là:

A. B. . C. . D. .

  1. Trong các số . Bội của là:

A. . B. C. D.

  1. Biết là ước của . Tất cả các giá trị của thỏa mãn là:

A. B. C. D. .

  1. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Biết . Tất cả các giá trị của số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức là:

A. . B. .

C. D.

  1. Trong các số . Số chia hết cho mà không chia hết cho là:

A. B. C. D.

  1. Biết thì chữ số bằng:

A. B. C. D.

  1. Các chữ số thỏa mãn chia hết cho cả là:

A. B. C. D.

  1. Trong các số . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:

A. B. C. D.

  1. Khi phân tích ra thửa số nguyên tố thì kết quả đúng là:

A. B. C. . D. .

  1. Số là số:

A. Chia hết cho . B. Chia hết cho

C. Chia hết cho D. Chia hết cho

  1. Số giá trị của chữ số để là hợp số là:

A. B. C. D.

  1. Bạn Tùng phải xếp chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và có nhiều hơn đĩa. Số cách Tùng có thể xếp bánh là:

A. B. C. D.

  1. Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:

A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Lục giác đều

  1. Cho hình vuông . Khẳng định sai là:

A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau:

B. Hình vuông có bốn góc ở đỉnh: bằng nhau

C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau:

D. Hình vuông có hai cặp cạnh đối song song:

  1. Tam giác đều có chu vi bằng . Độ dài cạnh là:

A. B. C. D.

  1. Người ta xếp tam giác đều có chu vi thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:

A. B. C. D.

  1. Một hình vuông có diện tích là . Độ dài cạnh của hình vuông là:

A. B. C. D.

  1. Hình vuông có chu vi là . Diện tích của hình vuông là:

A. B. C. D.

  1. Xếp mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông . Biết . Diện tích của hình vuông nhỏ là:

A. B. C. D.

  1. Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng:

A. B. C. D.

  1. Một căn phòng hình vuông có diện tích được lát nền bởi các viên gạch loại . Số gạch tối thiểu để lát nền căn phòng là:

A. viên gạch B. viên gạch

C. viên gạch D. viên gạch

  1. Số tự nhiên là bội của và thỏa mãn . Số là:

A. B. C. D.

  1. Tập các ước chung của là:

A. B. C. D.

  1. bằng

A. B. C. D.

  1. Cho số , số các ước của là:

A. B. C. D.

  1. Số nào dưới đây là một bội chung của ?

A. B. C. D.

  1. bằng:

A. B. C. D.

  1. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bẳng Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn có để của ra vào rộng Độ dài của hàng rào là:

A. B. C. D.

  1. Số tự nhiên nhỏ nhất khác thoả mãn . Số tự nhiên là:

A. B. C. D.

  1. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn ?

A. B. C. D.

  1. Một đội tế có bác sĩ và tá. Có thể chia đội tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các tá được chia đều vào mỗi tổ (số lượng bác sĩ và tá của mỗi tổ là như nhau)?

A. B. C. D.

  1. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bi cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất có thể lát là:

A. B. C. D.

  1. Ba con tàu cập bến theo cách sau: Tàu cứ ngày cập bến một lần, tàu cứ ngày cập bến một lần, tàu cứ ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến?

A. B. C. D.

  1. Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng công nhân và phân xưởng công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ?

A. B. C. D.

  1. Một đội thiếu niên khi xếp hàng đều thừa người. Số đội viên biết số đó nằm trong khoảng đến . Số đội viên thiếu niên là:

A. B. C. D.

  1. Cho là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, khi chia cho cho cho cho cho ta được các số dư lần lượt là . Tổng các chữ số của số bằng:

A. B. C. D.

  1. Cho hai số tự nhiên , biết: . Giá trị là:

A. B. C. D.

  1. Đu năm học mới, trường bổ sung vào thư viện nhà trường gần quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn quyển sách hoặc quyển hoặc quyển đều thửa quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn quyển thì vừa đủ. Số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường đầu năm học là số có dạng . Giá trị là:

A. B. C. D.

  1. Tìm số tự nhiên biết rằng

A. B. C. D.

  1. Cho số tự nhiên thỏa mãn chia cho thì dư chia cho thì dư . Giá trị bằng:

A. B. C. D.

  1. Có bao nhiêu cặp số với thoả mãn U'CLN , đồng thời có một số chia hết cho ?

A. . B. C. D. .

  1. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn là bội của ?

A. . B. . C. D. .

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

C

C

A

B

D

B

D

D

A

A

B

D

C

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

C

C

C

C

A

D

A

D

A

C

B

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

D

D

C

A

B

D

A

B

D

A

C

B

C

A

D

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

D

D

A

C

C

A

D

A

D

D

A

C

B

A



B. PHẦN TỰ LUẬN

Dạng 1: Thực hiện phép tính.

Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của phép toán; dấu ngoặc để làm bài.

Bài 1: Tính hợp lí (nếu có thể).

  1. .

Bài 2: Thực hiện phép tính.

Dạng 2: Tìm

Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, quan hệ chia hết, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài.

Bài 1: Tìm số tự nhiên biết:

  1. .

Bài 2: Tìm số tự nhiên biết:

  1. .

Bài 3: Tìm chữ số biết:

  1. chia hết cho

  2. chia hết cho

  3. chia hết cho 2,5 và chia cho dư 1

  4. chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho

Dạng 3. Bài toán có nội dung thực tế

Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN; BC hay BCNN của hai hay nhiều số.

Bài 4: Một lớp học có học sinh nam và học sinh nữ'. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?.

Bài 5: Tổ của lớp được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết quyển vở và bút bi. Hỏi số học sinh tổ của lớp là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số học sinh nhiều hơn .

Bài 6: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia quyển vở, bút bi và gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?.

Bài 7: Bạn Hà có viên bi màu đỏ và viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng.

Bài 8: Ba khối , , theo thứ tự có học sinh, học sinh, học sinh xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?.

Bài 9: Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành hàng, hàng, hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ đến 600.

Bài 10: Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp chiếc kẹo và gói bimbim để chia cho các bạn. Sau khi chia hết cho các bạn (tính cả mình) thì Mai còn thừa chiếc kẹo và gói bimbim. Hỏi lớp Mai có bao nhiêu bạn, biết số học sinh đó nhiều hơn 20

Dạng 4. Một số bài tập nâng cao.

Bài 1: Cho .

a) Thu gọn tổng

b) Chứng tỏ rằng: chia hết cho .

Bài 2: Tìm cặp số tự nhiên biết:

1)

2)

3)

4)

5)

6) .

Bài 3: Chứng là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên . Tìm số tự nhiên biết:

a)

b)

c) .

Bài 4:

a) Chứng tỏ chia hết cho 17 thì chia hết cho 17

b) Cho biết . Chứng minh

Ngoài Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề cương Ôn tập Giữa kì 1 môn Toán Năm học 2022-2023 là một tài liệu quan trọng để học sinh lớp 6 ôn tập kiến thức đã học và chuẩn bị cho kỳ thi giữa kì 1. Đề cương này bao gồm một tập hợp các bài tập đa dạng và phong phú, được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học và nội dung đã được trình bày trong suốt quá trình học.

Đề cương Ôn tập Giữa kì 1 Toán Năm học 2022-2023 bao gồm nhiều chủ đề quan trọng như phép tính cơ bản, phân số, đại số, hình học, v.v. Mỗi chủ đề được phân thành các phần nhỏ để học sinh dễ dàng nắm bắt và ôn tập một cách có hệ thống. Đề cương cung cấp các bài tập có độ khó tăng dần, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập khó hơn, giúp học sinh rèn kỹ năng giải quyết vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Đặc biệt, đề cương Ôn tập Giữa kì 1 Toán Năm học 2022-2023 đi kèm với đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và tự đánh giá hiệu quả ôn tập của mình. Đáp án cung cấp giải thích rõ ràng và cách giải chi tiết cho mỗi bài tập, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề và phát triển kỹ năng suy luận và logic.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Cập Nhật 2023
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo (Đề 1) Có Đáp Án
Top 10 Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Năm Học 2021 Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án GDCD 6 Bài 12: Quyền Trẻ Em Bản Chi Tiết Cập Nhật 2023
Ma Trận Đề Thi Giữa Kì 2 Tiếng Anh 6 – CT 10 Năm – Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp Chương Trình 10 Năm (2 Kỹ Năng) Năm Học 2020-2021
Giáo Án Giáo Dục Công Dân Bài 11 Lớp 6: Quyền Và Nghĩa Vụ Cơ Bản Của Công Dân Việt Nam
Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kì 1 Sách Kết Nối Tri Thức 2022-2023
Giáo Án Stem Môn Toán 6 Cả Năm Phương Pháp Mới Chi Tiết Nhất
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 10: Công Dân Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam