Docly

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Học 2021-2022 Kèm Hướng Dẫn Giải
Giáo Án Toán Lớp 6 Cả Năm – Học Kì 2 Phương Pháp Mới 5 Hoạt Động
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 11: Quyền Cơ Bản Của Trẻ Em
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 6 THCS Nguyễn Văn Phú 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kỳ 1 Năm Học 2022 – 2023 Có Đáp Án

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHUYÊN ĐỀ 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN

PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

  1. Nhân hai số nguyên khác dấu

Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.

Nếu thì

  1. Nhân hai số nguyên cùng dấu

  1. Phép nhân hai số nguyên dương

Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.

  1. Phép nhân hai số nguyên âm

Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau.

Nếu thì

  1. Chú ý:

+ Cách nhận biết dấu của tích:

+Với thì .

+ thì hoặc hoặc .

+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.

Dạng 1. Thực hiện phép tính

I.Phương pháp giải.

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.

II.Bài toán.

Bài 1. Tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a) b)

c) d)

Bài 2. Tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a) b) .

c) d)

Bài 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau:

a)





b)









Lời giải

a)

b)


Bài 4.

a) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ;

b) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ;

Lời giải

a)Ta có: . . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: ; ;

b)Ta có: . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra: ; ;

Bài 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng:

a) b)

Lời giải

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

a) hoặc b) hoặc

Bài 6.Thay dấu* bằng chữ số thích hợp

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Bài 7. Tính

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:

a)

b)

c)

Lời giải

a)

Biểu thức A có : ( số hạng)

b)

Biểu thức A có : ( số hạng)

c)

Dạng 2. So sánh

I.Phương pháp giải.

So sánh với số Tích hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0.Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn

So sánh một tích với một số: Để so sánh một tích với một số, ta áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, sau đó so sánh kết quả với số theo yêu cầu đề bài.

So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sau đó so sánh hai kết quả với nhau.

II.Bài toán.

Bài 1. So sánh:

a) với b) với c) với

d) với e) với f) với

Lời giải

a) với

Ta có:

b) với

Ta có:

c) với

Ta có: ;

nên

nên

Vậy

d) với

Ta có: ;

Vậy


e) với

Ta có: ;

nên

f) với

Ta có: ;

nên

Bài 2. So sánh:

a) với b) với c) với

d) với e) với f) với

Lời giải

a) với

Ta có:

b) với

Ta có: ;

Suy ra :

c) với

Ta có:

Suy ra :

d) với

Ta có: ;

Suy ra :

e) với

Ta có: ;

Suy ra :

f) với

Ta có: ;

Suy ra :

Bài 3. So sánh:

a)

b)

Lời giải

a)

Ta có:

, suy ra

b)

Ta có:

, suy ra

Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống :

a) b)

c) d)

e)

Lời giải

So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống

a) b)

c) d)

e)

Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước

I.Phương pháp giải.

- Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa các số hạng chứa về một bên, các số hạng không chứa về một bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

- Vận dụng kiến thức: + hoặc

+ là ước của n

+ cùng dấu ( cùng âm hoặc cùng dương)

+ trái dấu

II.Bài toán.

Bài 1.Tìm các số nguyên biết:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 2. Tìm các số nguyên biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

hoặc

hoặc

c) Nhận thấy nên

Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

hoặc

hoặc

c)

hoặc

hoặc

d)

hoặc

hoặc

Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:

a) b) c)

Lời giải

a)

Do nên

b)

Do suy ra

c)

hoặc

hoặc

+ Với

+Với , không có x nguyên nào thỏa mãn.

Vậy

Bài 6. Tìm số nguyên x, biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 7. Tìm số nguyên x,y biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

Ta có:

Suy ra :

b)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

+

+

+

+

Vậy

c)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

Vậy

d)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

+

+

+

+

Vậy

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

a) với b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với

Với thì

b) với

Với thì

c) với

Ta có : hoặc

+ Khi thì

+ Khi thì

d) với

Với thì hoặc

+ Khi thì

+ Khi thì

SH 6.CHUYÊN ĐỀ 3.2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

  • Tính chất giao hoán: Với mọi

  • Tính chất kết hợp: Với mọi

  • Nhân với số Với mọi

  • Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

Với mọi

  • Lưu ý:

- Tích một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ ”.

- Tích một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ ”.

- Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương

- Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.

Dạng 1. Thực hiện phép tính

I.Phương pháp giải.

Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính chất giáo hoán, kết hợp và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính toán được thuận lợi, dễ dàng.

II.Bài toán.

Bài 1: Thay một thừa số bằng tổng để tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 2: Tính nhanh các tích sau:

a) b)

c) d)

Lời giải

a) = 42000

b)

c)

d)

Bài 3: Tính một cách hợp lí:

a) b)

c) d)

e) f)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

.

Bài 4: Tính nhanh:

a) b)

c) d)

e)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

e)

Bài 5: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.

a) b)

c) d)

Lời giải

a) =

b) =

c) =

d) =

Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức

I.Phương pháp giải.

- Rút gọn biểu thức ( nếu có thể)

-Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính

II.Bài toán.

Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau

a) b)

Lời giải

a)

b)

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) với b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với . Thay vào biểu thức A, ta được:

b) với . Thay vào biểu thức B, ta được:

c) với . Thay vào biểu thức , ta được:

d) với . Thay vào biểu thức , ta được:

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:

a) biết ,

b) biết ,

Lời giải

a) biết ,

Ta có:

Thay , vào biểu thức A, ta được:

b) biết ,

Thay , vào biểu thức B, ta được:

Bài 9: Cho . Tính giá trị các biểu thức sau và rút ra nhận xét:

a) A = b) C =

Lời giải

a) A =

Thay vào các biểu thức AB , ta được:

Vậy hay

b) C =

Thay vào các biểu thức C và D , ta được:

C

Vậy hay

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: với

Lời giải

với

Thay vào thừa số , ta được:

Suy ra:

Dạng 3. So sánh

I.Phương pháp giải.

C1: Xét dấu của các tích rồi so sánh

C2: Rút gọn biểu thức rồi so sánh kết quả

II.Bài toán.

Bài 11: Không thực hiện phép tính hãy so sánh:

a) với 0 b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với 0

Tích có hai thừa số âm nên tích mang giá trị dương

Suy ra :

b) với 0

Tích có một thừa số âm nên tích mang giá trị âm

Suy ra :

c) với

Ta có :

d) với

Ta có : ;

Suy ra :

Bài 12: So sánh AB biết

Lời giải

Ta có:

Suy ra :

Bài 13: So sánh các biểu thức sau

Lời giải

Ta có :

Vậy

Bài 14: Ta có (theo kết quả bài 9 - Dạng 3)

Lời giải

Ta có :

=

< nên

Bài 15: So sánh

Lời giải

Ta có :

nên hay

Vậy

HẾT







Ngoài Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Dưới đây là giới thiệu về giải bài tập toán lớp 6, bài 16 về phép nhân số nguyên, kèm theo lời giải chi tiết để giúp học sinh ôn tập và hiểu rõ về cách thực hiện phép nhân số nguyên.

Bài tập toán lớp 6, bài 16 tập trung vào phép nhân số nguyên và các quy tắc, công thức liên quan. Bài tập này yêu cầu học sinh tính giá trị của phép nhân, tìm giá trị của một biến trong phép nhân, và giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số nguyên.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Học 2021-2022 Kèm Hướng Dẫn Giải
Giáo Án Toán Lớp 6 Cả Năm – Học Kì 2 Phương Pháp Mới 5 Hoạt Động
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 11: Quyền Cơ Bản Của Trẻ Em
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 6 THCS Nguyễn Văn Phú 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kỳ 1 Năm Học 2022 – 2023 Có Đáp Án

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHUYÊN ĐỀ 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN

PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

  1. Nhân hai số nguyên khác dấu

Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.

Nếu thì

  1. Nhân hai số nguyên cùng dấu

  1. Phép nhân hai số nguyên dương

Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.

  1. Phép nhân hai số nguyên âm

Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau.

Nếu thì

  1. Chú ý:

+ Cách nhận biết dấu của tích:

+Với thì .

+ thì hoặc hoặc .

+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.

Dạng 1. Thực hiện phép tính

I.Phương pháp giải.

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.

II.Bài toán.

Bài 1. Tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a) b)

c) d)

Bài 2. Tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a) b) .

c) d)

Bài 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau:

a)





b)









Lời giải

a)

b)


Bài 4.

a) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ;

b) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ;

Lời giải

a)Ta có: . . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: ; ;

b)Ta có: . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra: ; ;

Bài 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng:

a) b)

Lời giải

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

a) hoặc b) hoặc

Bài 6.Thay dấu* bằng chữ số thích hợp

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Bài 7. Tính

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:

a)

b)

c)

Lời giải

a)

Biểu thức A có : ( số hạng)

b)

Biểu thức A có : ( số hạng)

c)

Dạng 2. So sánh

I.Phương pháp giải.

So sánh với số Tích hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0.Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn

So sánh một tích với một số: Để so sánh một tích với một số, ta áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, sau đó so sánh kết quả với số theo yêu cầu đề bài.

So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sau đó so sánh hai kết quả với nhau.

II.Bài toán.

Bài 1. So sánh:

a) với b) với c) với

d) với e) với f) với

Lời giải

a) với

Ta có:

b) với

Ta có:

c) với

Ta có: ;

nên

nên

Vậy

d) với

Ta có: ;

Vậy


e) với

Ta có: ;

nên

f) với

Ta có: ;

nên

Bài 2. So sánh:

a) với b) với c) với

d) với e) với f) với

Lời giải

a) với

Ta có:

b) với

Ta có: ;

Suy ra :

c) với

Ta có:

Suy ra :

d) với

Ta có: ;

Suy ra :

e) với

Ta có: ;

Suy ra :

f) với

Ta có: ;

Suy ra :

Bài 3. So sánh:

a)

b)

Lời giải

a)

Ta có:

, suy ra

b)

Ta có:

, suy ra

Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống :

a) b)

c) d)

e)

Lời giải

So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống

a) b)

c) d)

e)

Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước

I.Phương pháp giải.

- Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa các số hạng chứa về một bên, các số hạng không chứa về một bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

- Vận dụng kiến thức: + hoặc

+ là ước của n

+ cùng dấu ( cùng âm hoặc cùng dương)

+ trái dấu

II.Bài toán.

Bài 1.Tìm các số nguyên biết:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 2. Tìm các số nguyên biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

hoặc

hoặc

c) Nhận thấy nên

Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

hoặc

hoặc

c)

hoặc

hoặc

d)

hoặc

hoặc

Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:

a) b) c)

Lời giải

a)

Do nên

b)

Do suy ra

c)

hoặc

hoặc

+ Với

+Với , không có x nguyên nào thỏa mãn.

Vậy

Bài 6. Tìm số nguyên x, biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 7. Tìm số nguyên x,y biết:

a) b)

c) d)

Lời giải

a)

Ta có:

Suy ra :

b)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

+

+

+

+

Vậy

c)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

Vậy

d)

Ta có:

nên

Suy ra: +

+

+

+

+

+

+

+

Vậy

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

a) với b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với

Với thì

b) với

Với thì

c) với

Ta có : hoặc

+ Khi thì

+ Khi thì

d) với

Với thì hoặc

+ Khi thì

+ Khi thì

SH 6.CHUYÊN ĐỀ 3.2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

  • Tính chất giao hoán: Với mọi

  • Tính chất kết hợp: Với mọi

  • Nhân với số Với mọi

  • Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

Với mọi

  • Lưu ý:

- Tích một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ ”.

- Tích một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ ”.

- Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương

- Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.

Dạng 1. Thực hiện phép tính

I.Phương pháp giải.

Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính chất giáo hoán, kết hợp và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính toán được thuận lợi, dễ dàng.

II.Bài toán.

Bài 1: Thay một thừa số bằng tổng để tính:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 2: Tính nhanh các tích sau:

a) b)

c) d)

Lời giải

a) = 42000

b)

c)

d)

Bài 3: Tính một cách hợp lí:

a) b)

c) d)

e) f)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

.

Bài 4: Tính nhanh:

a) b)

c) d)

e)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

e)

Bài 5: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.

a) b)

c) d)

Lời giải

a) =

b) =

c) =

d) =

Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức

I.Phương pháp giải.

- Rút gọn biểu thức ( nếu có thể)

-Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính

II.Bài toán.

Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau

a) b)

Lời giải

a)

b)

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) với b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với . Thay vào biểu thức A, ta được:

b) với . Thay vào biểu thức B, ta được:

c) với . Thay vào biểu thức , ta được:

d) với . Thay vào biểu thức , ta được:

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:

a) biết ,

b) biết ,

Lời giải

a) biết ,

Ta có:

Thay , vào biểu thức A, ta được:

b) biết ,

Thay , vào biểu thức B, ta được:

Bài 9: Cho . Tính giá trị các biểu thức sau và rút ra nhận xét:

a) A = b) C =

Lời giải

a) A =

Thay vào các biểu thức AB , ta được:

Vậy hay

b) C =

Thay vào các biểu thức C và D , ta được:

C

Vậy hay

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: với

Lời giải

với

Thay vào thừa số , ta được:

Suy ra:

Dạng 3. So sánh

I.Phương pháp giải.

C1: Xét dấu của các tích rồi so sánh

C2: Rút gọn biểu thức rồi so sánh kết quả

II.Bài toán.

Bài 11: Không thực hiện phép tính hãy so sánh:

a) với 0 b) với

c) với d) với

Lời giải

a) với 0

Tích có hai thừa số âm nên tích mang giá trị dương

Suy ra :

b) với 0

Tích có một thừa số âm nên tích mang giá trị âm

Suy ra :

c) với

Ta có :

d) với

Ta có : ;

Suy ra :

Bài 12: So sánh AB biết

Lời giải

Ta có:

Suy ra :

Bài 13: So sánh các biểu thức sau

Lời giải

Ta có :

Vậy

Bài 14: Ta có (theo kết quả bài 9 - Dạng 3)

Lời giải

Ta có :

=

< nên

Bài 15: So sánh

Lời giải

Ta có :

nên hay

Vậy

HẾT







Ngoài Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 16 Phép Nhân Số Nguyên Có Lời Giải – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Dưới đây là giới thiệu về giải bài tập toán lớp 6, bài 16 về phép nhân số nguyên, kèm theo lời giải chi tiết để giúp học sinh ôn tập và hiểu rõ về cách thực hiện phép nhân số nguyên.

Bài tập toán lớp 6, bài 16 tập trung vào phép nhân số nguyên và các quy tắc, công thức liên quan. Bài tập này yêu cầu học sinh tính giá trị của phép nhân, tìm giá trị của một biến trong phép nhân, và giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số nguyên. Giải bài tập toán lớp 6, bài 16 về phép nhân số nguyên giúp học sinh nắm vững quy tắc và công thức của phép nhân, đồng thời phát triển kỹ năng tính toán và logic.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 10: Quyền Và Nghĩa Vụ Cơ Bản Của Công Dân
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán 6 Trường THCS Lạc Long Quân 2021-2022
Giáo Án Môn Tiếng Anh Lớp 6 Cả Năm Theo Mẫu Mới [2022 – 2023]
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 9: Công Dân Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 6 Trường THCS Thăng Long 2021-2022 Có Đáp Án
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 6 Our Tet Holiday Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 8: Tiết Kiệm Cập Nhật 2023
Các Bài Tập Dấu Hiệu Nhận Biết Hình Bình Hành Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết
Giáo Án Hình Học Lớp 6 Học Kỳ 1 Theo 5 Bước Hoạt Động Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân Bài 7: Ứng Phó Với Tình Huống Nguy Hiểm