Docly

Type là gì? Định nghĩa và lấy ví dụ trong tiếng Anh

Type là gì? Bạn đã bao giờ gặp động từ “Type ” hay chưa? Để trả lời nhanh cho các bạn thì Trang tài liệu đã chuẩn bị sắn câu tl và các ví dụ tiếng Anh sử dụng từ ‘type”

Khái niệm

Khái niệm: Trong tiếng Việt Type là danh từ có nghĩa là loại, kiểu, mẫu,…hay được hiểu theo nghĩa là một nhóm người hoặc những thứ cụ thể có cùng đặc điểm và tạo thành một bộ phận nhỏ hơn của một nhóm lớn hơn. Khi Type là động từ thì nó có nghĩa là đánh máy, gõ,…

Type (noun/verb)

Cách phát âm: UK  /taɪp/

                        US  /taɪp/

Nghĩa tiếng việt: loại, kiểu, mẫu/ đánh máy, gõ,..

Nghĩa tiếng anh: a particular group of people or things that share similar characteristics and form a smaller division of a larger set

Loại từ: Danh từ/ Động từ

Xem thêm:

CTA29Sau động Từ Là Gì ? Vị Trí Của Các Từ Loại Trong Câu
CTA29Trạng ngữ là gì? Có mấy loại? Cách nhận biết trạng ngữ

Từ đồng nghĩa với Type

Giống như mọi danh, động từ khác trong tiếng Anh, từ “Type” cũng có một vài từ đồng và trái nghĩa như:

  • Sort: Loại
  • Form: Hình thức
  • Category: Thể loại

Đặt câu có chứa từ ‘Type”

  1. In programming, you need to be mindful of the type of data you’re working with. (Trong lập trình, bạn cần chú ý đến loại dữ liệu mà bạn đang làm việc.)
  2. Type casting is the process of converting one data type to another. (Ép kiểu là quá trình chuyển đổi một kiểu dữ liệu sang kiểu dữ liệu khác.)
  3. JavaScript is a dynamically typed language, meaning that variables can change type during runtime. (JavaScript là ngôn ngữ được gán kiểu động, có nghĩa là biến có thể thay đổi kiểu trong thời gian chạy.)
  4. A typeface is a set of fonts that share common design features. (Typeface là bộ phông chữ chia sẻ các đặc điểm thiết kế chung.)
  5. The type of keyboard you use can greatly impact your typing speed and accuracy. (Loại bàn phím mà bạn sử dụng có thể ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ và độ chính xác khi gõ phím.)
  6. In genetics, the ABO blood type system categorizes blood based on the presence or absence of certain antigens. (Trong di truyền học, hệ thống nhóm máu ABO phân loại máu dựa trên sự có hoặc không có của một số kháng nguyên.)
  7. A type 2 diabetes diagnosis means that the body is unable to use insulin effectively. (Chuẩn đoán tiểu đường loại 2 có nghĩa là cơ thể không thể sử dụng insulin một cách hiệu quả.)
  8. Type A personalities are often described as ambitious, competitive, and organized. (Những người có tính cách loại A thường được mô tả là tham vọng, cạnh tranh và có tổ chức.)
  9. A typeface’s x-height is the distance between the baseline and the top of lowercase letters without ascenders. (Chiều cao x của một typeface là khoảng cách giữa đường cơ sở và đỉnh của các chữ cái viết thường không có dấu cao.)
  10. Different types of cancer require different types of treatment, depending on the location and stage of the cancer. (Các loại ung thư khác nhau yêu cầu các loại điều trị khác nhau, tùy thuộc vào vị trí và giai đoạn của bệnh.)

Cập nhật nhanh mổ số từ Tiếng Anh thông dụng tại:

CTA29BAE là gì? Ý nghĩa của BAE trên Facebook
CTA29Bestie là gì? Làm gì để giữ được tình bạn thân đẹp- lâu bền
CTA29Break down là gì? Cách sử dụng Break down trong Tiếng Anh
CTA29Carry-on là gì, Nghĩa của từ Carry-on
CTA29Cheap moment là gì? Cách để cheap moment với các idol Kpop
CTA29Combo là gì? 7 Lợi ích của combo trong kinh doanh nhà hàng
CTA29Những cách diễn đạt với từ ‘free’
CTA29Nghĩa của từ from, từ from là gì?
CTA29Happy wedding là gì? 150+ lời chúc đám cưới hay và ý nghĩa
CTA29Những cách khác nhau để nói ‘I miss you’
“note
tCTA29“note” là gì? Nghĩa của từ note trong tiếng Việt
CTA29Outlet là gì? Có nên mua hàng outlet hay không?
CTA29Spotlight là gì và 5 cách chiếm trọn spotlight như IDOL Kpop
CTA29Type Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Type Đúng Nhất
CTA29War là gì trên Facebook? Tìm hiểu Kick nổ war là gì?