Docly

Sau động từ thường là gì? Vị trí của các loại từ trong câu

Động từ là gì? Trong bài viết dưới đây Trang tài liệu gợi ý cách xác định vị trí của các loại từ trong câu.

Động từ là gì?

Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ

Động từ cùng với chủ ngữ là hai thành phần chính yếu trong câu hoặc cụm từ.

Ví dụ:

  • I’m reading a book
  • I walk

Phân loại động từ

Phân loại nhóm động từ theo chức năng

  • Động từ chỉ thể chất (physical verbs): là những từ dùng để miêu tả một hành động cụ thể của một người hoặc vật. (Ví dụ: build, breath, chase, climb, hear, jump, run, sit, vote…)
  • Động từ chỉ trạng thái (stative verbs): là những động từ trong tiếng Anh được dùng để miêu tả những hành động không thuộc về thể chất. (Ví dụ: appreciate, believe, belong, consist, doubt, exist, want …)
  • Động từ chỉ hoạt động nhận thức (mental verbs): thường được dùng để miêu tả các hoạt hoạt động tinh thần và các khái niệm như khám phá, suy nghĩ, hiểu biết hoặc lập kế hoạch. (Ví dụ: expect, feel, hope, imagine, know, learn, notice, perceive, recognize, understand, wish …)
  • Động từ hành động (action verbs): dùng để diễn tả một hành động bao gồm cả thể chất (physical) hoặc tinh thần (mental). (Ví dụ: agree, ask, arrive, bring, buy, dance, do, give, kick, leave, lift, listen, slide, smile, stand, think…)

Phân loại nhóm động từ theo đặc điểm

  • Ngoại động từ (transitive verbs): dùng để diễn tả một hành động có sự tác động đến một người hoặc một vật nào khác. (Ví dụ: address, bring, borrow, carry, catch, convey, discuss, give, love, maintain, punch, respect, sell, tolerate…)
  • Nội động từ (intransitive verbs): đứng sau chủ ngữ và thể hiện hành động của chủ ngữ một cách trọn vẹn trong câu. (Ví dụ: arrive, cough, deteriorate, eat, laugh, play, sneeze, travel, walk…)

Nhóm động từ đặc biệt

  • Trợ động từ (auxiliary verbs): đi cùng để bổ sung ý nghĩa cho một động từ chính. Trợ động từ có thể bổ sung về hình thái, tính chất, khả năng, mức độ…của hành động. (Ví dụ: can, dare, do, have, may, must, need, shall, will… Trong đó có 9 động từ được xếp vào động từ khuyết thiếu (modal verbs): can, may, must, shall, need, ought (to), dare, used (to), will.)
  • Động từ liên kết (linking verbs): có tác dụng chỉ ra mối quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ trong câu chứ không thể hiện hành động. (Ví dụ: be, become, feel, look, seem, sound…)

Các loại từ theo sau động từ

  • Sau động từ là tính từ (Verb + Adjective)
  • Sau động từ là trạng từ (Verb + Adverb)
  • Sau động từ là tân ngữ (Verb + Object)
  • Sau động từ là 2 tân ngữ (Verb + 2 Object)
  • Sau động từ là tân ngữ và bổ ngữ (Verb + Object + Complement)
  • Sau động từ là tân ngữ và động từ (Verb + Object + Verb)
  • Sau động từ là tân ngữ và mệnh đề (Verb + Object + Clause)
  • Sau động từ là tân ngữ và tính từ/ cụm tính từ (Verb + Object + Adjective/ Adjective Phrase)
  • Sau động từ là giới từ (Verb + Preposition)

Tham khảo thêm một số cụm từ tiếng Anh thông dụng hiện nay:

CTA237 Alpha là gì? 5 phẩm chất tuyệt vời nhất của alpha mới nhất
CTA23BAE là gì? Ý nghĩa của BAE trên Facebook
CTA23Bestie là gì? Làm gì để giữ được tình bạn thân đẹp- lâu bền
CTA23Break down là gì? Cách sử dụng Break down trong Tiếng Anh
CTA23Carry-on là gì, Nghĩa của từ Carry-on
CTA23Cheap moment là gì? Cách để cheap moment với các idol Kpop
CTA23Combo là gì? 7 Lợi ích của combo trong kinh doanh nhà hàng
CTA23Những cách diễn đạt với từ ‘free’
CTA23Nghĩa của từ from, từ from là gì?
CTA23Happy wedding là gì? 150+ lời chúc đám cưới hay và ý nghĩa
CTA23Những cách khác nhau để nói ‘I miss you’
CTA23“note” là gì? Nghĩa của từ note trong tiếng Việt
CTA23Outlet là gì? Có nên mua hàng outlet hay không?
CTA23Spotlight là gì và 5 cách chiếm trọn spotlight như IDOL Kpop
CTA23Type Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Type Đúng Nhất
CTA23War là gì trên Facebook? Tìm hiểu Kick nổ war là gì?

Tham khảo thêm một số cụm từ “Take” trong câu Tiếng Anh

Take care là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết
CTA23Take Off là gì và cấu trúc cụm từ Take Off trong câu CTA23Tiếng Anh
CTA23Take Out Là Gì? Các Cụm Động Từ Với Take Trong Tiếng Anh
CTA23Take up là gì ? Hướng dẫn giải nghĩa và sử dụng hiểu quả