Docly

Take out là gì? Sử dụng take out trong câu Tiến Anh

Take out là gì?

Take out ( danh từ) đồ ăn mang đi

Phát âm:  / teɪkaʊt/

Từ đồng nghĩa của “Take out”: ask, ask out, buy food, draw, draw of, draw out, except, excerpt, get out, leave off.

Cạch dịch tương tự của “take out” trong tiếng Việt

Out (giới từ): Bên ngoài, ra ngoài

Out (động từ): lộ ra điều bí mật, bí mật

Take (động từ): lấy, mang, dẫn, dẫn dắt, đưa, lấy, cầm, nắm, ăn mòn, ăn

break out (động từ): vượt rào, đột phá

rub out (động từ) làm biến mất, thủ tiêu, giết

Cấu trúc của Take out

Đối với Take out thì cấu trúc không hề quá khó nhớ như các cụm động từ cố định. Thường thì trong câu take out đi đằng sau là danh từ hoặc danh động từ nhưng cũng có trường hợp sau take out không có gì nhưng người đọc vẫn có thể hiểu được thông qua văn cảnh sử dụng cụm từ.

Cấu trúc: Take out + something.

                 Take something out.

-Take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra ngoài.

Ví dụ: My mom took out my son.

—> Mẹ của tôi dẫn con trai tôi đi dạo rồi.

-Take out: mượn tiền ngân hàng.

Ví dụ: I will confront many problems. I have to take out.

—> Tôi chắc sẽ phải đối đầu với nhiều vấn đề đây. Chắc tôi phải vay tiền ngân hàng thôi.

-Take out: có được một tài liệu hay dịch vụ gì đó một cách chính thức.

Ví dụ: If you want to be sure of receiving a new book, you should take out an annual subscription.

—> Nếu bạn muốn chắc chắn rằng sở hữu một cuốn sách mới, bạn nên ký một hợp đồng đặt sách hằng năm đi.
-Take out: 
mua hoặc đặt thức ăn ở nhà hàng hàng có sẵn đồ ăn.

Ví dụ: I will take out fast food, I am too tired to cook something for dinner.

—> Tôi sẽ đặt đồ ăn nhanh, tôi quá là mệt để nấu cái gì đó cho bữa tối.