Docly

Upon là gì? Hướng dẫn cách sử dụng Upon trong Tiếng Anh

Upon là gì? Đối với người học tiếng Anh thì có lẽ giới từ “ON” cũng như ý nghĩa và cách sử dụng của nó là vô cùng quen thuộc và dễ dàng. Tuy nhiên, có một giới từ khác có hai âm tiết, nghe có vẻ “xịn sò” hơn nhưng mà lại ít được biết đến và sử dụng hơn. Đó chính là giới từ “UPON”. Bài học này của Trang Tài Liệu sẽ giúp bạn “đào sâu” vào giới từ này nhé.

Upon nghĩa là gì?

Upon là giới từ tiếng Anh, có những nghĩa như sau:

Trên, ở trên

Ví dụ: upon the sea: trên biển

Ngay trong lúc, ngay vào lúc

Upon can be used to show that something happens soon after, and often because of, something else. (Upon có thể được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó xảy ra ngay sau đó, thường chỉ nguyên nhân)

Ví dụ: upon the middle of the night: giữa đêm

upon a long voyage: trong một cuộc hành trình dài

Upon hearing the good news, we all congratulated him. (ngay khi nghe được tin tốt, chúng tôi tất cả đều chúc mừng anh ấy)

Nhờ vào, bằng, nhờ

Ví dụ: she depend upon him to go to the office (cô ta nhờ vào anh ấy để đi đến cơ quan)

Chống lại

Ví dụ: The soldiers draw their swords upon the enemy (Quân đội rút gươm chống lại quân thù).

Các cụm từ đi với Upon phổ biến trong tiếng Anh

Các cụm từ đi kèm với Upon

Cấu trúcÝ nghĩaVí dụ
Something be upon sbthứ gì đó sắp đến với ai đó, hoặc thứ gì đó phải sớm được giải quyết.Another few days and the university entrance exam will be upon grade-12 students.Một vài ngày nữa thôi và rồi kỳ thi đại học sẽ đến với các bạn học sinh lớp 12.
Base upondựa trên, dựa vàoThat disciplinary decision based upon objective opinions of the whole class.Cái quyết định kỷ luật đó là dựa trên ý kiến khách quan của toàn bộ cả lớp.
Depend uponphụ thuộc vàoSeveral undergraduates at many universities do not depend upon their parents’ financial support, instead they earn money themselves to pay for education.Rất nhiều sinh viên chưa tốt nghiệp ở các trường đại học không phụ thuộc vào hỗ trợ tài chính của bố mẹ mà thay vào đó họ đã tự kiếm tiền để đi học
Once upon a timeĐược sử dụng ở đầu các câu truyện cổ tích. Ý nghĩa: ngày xửa ngày xưa.Được sử dụng khi đề cập đến điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, đặc biệt sử dụng khi ai đó cảm thấy nuối tiếc vì điều đó đã không còn xảy ra nữa.Once upon a time there was an evil witch who was always jealous of the beauty of a little princess.Ngày xửa ngày xưa có một mụ phù thuỷ độc ác luôn ghen tị với vẻ đẹp của một công chúa nhỏ.

Cụm động từ với Upon

Act upon somethingThực hiện hành động như một kết quả một lời luyên nào đó, hoặc thông tin nào đó.Acting upon the information given by the student’s family about his accident, the head teacher and the principal all decided to let him learn from home without checking attendance.Dựa trên thông tin mà gia đình học sinh cung cấp về tai nạn của em, giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng đều quyết định cho em học ở nhà mà không cần kiểm tra chuyên cần.
Hit uponTình cờ, đột nhiên nghĩ ra một ý tưởng hay.I was very happy that my sister hit upon the perfect title for my end-of-term assignment.Tôi rất vui khi chị gái tôi bỗng dưng nghĩ ra được một cái tiêu đề tuyệt vời cho bài tập cuối kì của tôi.
Set uponTấn công ai đó một cách bất ngờWhen I was on my way to school, I was set upon by a large dog.Khi tôi đang trên đường đi đến trường thì tôi bị một con chó lớn tấn công.
Dote uponThể hiện tình yêu thương to lớn đối với ai đó, yêu thương ai đó rất nhiềuShe dotes upon her husband and their ner-born son.Cô ấy rất yêu chồng mình và đứa con trai mới sinh của họ.
Decide uponchọn, lựa chọnFinally, he decided upon a flat near his office.Cuối cùng, anh ấy quyết định chọn một căn hộ gần cơ quan
Look uponsuy nghĩ, xem xét về thứ gì đó 
Impinge upon  đụng chạm vào 
Run uponnghĩ xoay quanh, nghĩ miên man 
Prey uponbắt, giết một con vật để làm thức ăn The cats prey upon birds.Lũ mèo bắt lũ chim làm thức ăn

Trên đây là Cấu trúc & cách dùng Upon trong tiếng Anh. Ngoài ra, Trangtailieu.com đã đăng tải nhiều tài liệu Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác nhau, đừng quên theo dõi website của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin, khái niệm thú vị khác.