Docly

Take off là gì? Cấu trúc Take off trong câu tiếng anh

Take off là gì?

Take off ( Cụm động từ): Đạt được tiến bộ lớn, Giảm giá một mặt hàng, Máy bay cất cánh, Cởi ra

Cách phát âm: / teɪk ɒf /

Cấu trúc Take off trong câu

Take off: cất cánh từ dùng để chỉ hoạt động bay lên của máy bay, chim, côn trùng,…

Ex: The plane is about to take off and we still have not checked in yet.

(Máy bay sắp cất cánh rồi và chúng tôi vẫn chưa kiểm tra giấy tờ nữa.)

Take off: bắt đầu thành công

Ex: At first nobody believed that she could achieve anything with her voice but then when she takes off and they start to give her compliments.

(Lúc đầu không ai tin rằng cô ấy có thể đạt được bất cứ thứ gì với giọng hát như thế nhưng sau khi cô bắt đầu thành công thì họ bắt đầu khen ngợi.)

Take off: đi đâu đó một cách đột ngột thường không nói ai biết mình đi đâu:

Ex: Because of debt, they need to take off for a while.

(Bởi vì nợ nần họ cần phải trốn đi trong một khoảng thời gian.)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

Bảng từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa:

Bảng từ trái nghĩa

Ngoài cụm động từ Take off bạn có thể tham khảo thêm một số cấu trúc từ bắt đầu bằng Take tại: