Docly

Ngu tiếng anh là gì? Cấu trúc và cách đặt câu?

Ngu tiếng anh là gì? Bạn vẫn còn đăng thắc mắc nghĩa của từ ” ngu” trong tiếng Anh nghĩa là gì? Cách đọc và đặt câu sao cho đúng? Tham khảo ngay bài viết dưới đây của Trang tài liệu để biết thêm chi tiết nhé!

Ngu tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa: Ngu = Stupid

Phát âm: stoo-pid

Từ đồng nghĩa với ngu trong Tiếng Anh

Ignorant (dốt)
Imbecile (khờ)
Silly (ngớ ngẩn)
Innocent ( ngây thơ)
Shyly (thẹn thùng)
Vague (mông lung)
Obscure (tối nghĩa)
Lack of understanding (không hiểu biết)
Graceless ( vô duyên)

Từ trái nghĩa với ngu trong Tiếng Anh

Một số từ trái nghĩa với “ngu” trong Tiếng Anh bao gồm:

  1. Intelligent: thông minh
  2. Smart: khôn ngoan
  3. Clever: khéo léo
  4. Brilliant: xuất sắc
  5. Genius: thiên tài
  6. Knowledgeable: am hiểu
  7. Educated: có học thức
  8. Wise: khôn khéo
  9. Astute: sắc sảo
  10. Perceptive: sáng suốt.

Lấy ví dụ

  1. It was a stupid mistake and I regretted it immediately.
  2. Don’t be stupid, it’s obvious that you’re wrong.
  3. He said something stupid and embarrassed himself in front of everyone.
  4. I feel stupid for not understanding such a simple concept.
  5. She made a stupid decision and now she’s paying the price for it.
  6. That was a stupid thing to do, you could have hurt yourself.
  7. I can’t believe how stupid I was to trust him.
  8. His behavior was so stupid that it was almost comical.
  9. I’m not going to waste my time on his stupid games.
  10. The movie was stupid and predictable, I wish I hadn’t wasted my money on it.