Phương Pháp Giải Toán Hàm Số Bậc 2 Lớp 9 Số $y = a{x^2}$ Có Giải
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Phương Pháp Giải Toán Hàm Số Bậc 2 Lớp 9 Số $y = a{x^2}$ Có Giải – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần kiến thức trọng tâm của các bài đã học.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài
1.
Vẽ đồ thị hàm số
và
trên cùng một hệ trục tọa độ.
a)
Qua điểm
kẻ đường thẳng song song với trục
.
Nó cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm
và
.
Tìm hoành độ của
và
. ĐS:
.
b)
Tìm trên đồ thị hàm số
điểm
có cùng hoành độ với
,
điểm
có cùng hoành độ với
.
Đường thẳng
có song song với
không? Vì sao? Tìm tung độ của
và
.
ĐS:
.
Bài
2.
Cho hàm số
và
.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị. ĐS:
;
.
Bài 3. Giải các phương trình sau
a)
; ĐS:
.
b)
; ĐS:
.
c)
; ĐS:
.
d)
; ĐS:
.
e)
; ĐS:
.
f)
. ĐS:
.
Bài 4. Giải các phương trình sau
a)
; ĐS:
.
b)
; ĐS:
.
c)
; ĐS:
.
d)
; ĐS:
.
e)
; ĐS:
.
f)
. ĐS:
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
a)
; ĐS:
.
b)
; ĐS:
.
c)
; ĐS:
.
d)
. ĐS:
.
Bài 6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
a)
; ĐS:
.
b)
; ĐS:
.
c)
; ĐS:
.
d)
. ĐS:
.
Bài
7.
Cho phương trình
(
là tham số) Tìm
để phương trình:
a)
Có một nghiệm bằng
.
Tìm nghiệm còn lại; ĐS:
.
b)
Có hai nghiệm phân biệt cùng dương; ĐS:
.
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
ĐS:
.
d)
Có hai nghiệm cùng dấu; ĐS:
.
e)
Có hai nghiệm
thỏa mãn
. ĐS:
.
Bài
8.
Cho phương trình
(
là tham số)
a)
Tìm
để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. ĐS:
.
b)
Tìm
để phương trình có một nghiệm bằng
và tìm nghiệm còn lại khi đó. ĐS:
.
c)
Tìm
để phương trình:
i)
Có hai nghiệm trái dấu; ĐS:
.
ii)
Có hai nghiệm cùng dấu; ĐS:
.
iii)
Có hai nghiệm dương; ĐS:
.
iv)
Có hai nghiệm âm; ĐS:
..
v)
Có hai nghiệm
thỏa mãn
. ĐS:
hoặc
.
Bài
9.
Cho parabol
và đường thẳng
.
a)
Vẽ đồ thị của
và
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)
Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm
của
và
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
ĐS:
;
;
.
Bài
10.
Tìm tọa độ giao điểm
và
của đồ thị hàm số
và
.
Gọi
và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác
.
ĐS:
.
Bài
11.
Một đội thợ mỏ phải khai thác
tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày đội khai thác theo đúng định mức. Sau đó,
mỗi ngày họ đều khai thác vượt định mức
tấn. Do đó họ khai thác được
tấn và xong trước thời hạn
ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai
thác bao nhiêu tấn than? ĐS:
tấn.
Bài
12.
Khoảng cách giữa hai bến sông
và
là
km. Một ca-nô đi từ
đến
,
nghỉ
phút ở
,
rồi lại trở về bến
.
Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến
là
giờ. Tính vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng, biết
rằng vận tốc của dòng nước là
km/h. ĐS:
km/h.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài
13.
Cho phương trình
với
là tham số.
a)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm dương. ĐS:
.
b)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm âm. ĐS:
.
Bài
14.
Cho phương trình
(
là tham số)
a)
Giải phương trình khi
. ĐS:
.
b)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
. ĐS:
.
Bài
15.
Trên mặt phẳng tọa độ
cho parabol
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm
.
Tìm tọa độ các điểm
và tính diện tích
(trong đó
là gốc tọa độ, hoành độ giao điểm
lớn hơn hoành độ giao điểm
) ĐS:
.
Bài
16.
Cho parapol
và đường thẳng
.
a)
Chứng minh với mọi giá trị của
đường thẳng
và
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b)
Gọi
là giao điểm của
và
.
Tính diện tích tam giác
theo
(
là gốc tọa độ) .
ĐS:
.
Bài
17.
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau
đó
giờ, một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với
vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là
km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng
đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng
quãng đường từ Hà Nội - Bình Sơn dài
km. ĐS:
km/h.
Bài
18.
Một đội xe theo kế hoạch chở hết
tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội
đó vượt mức
tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định
ngày và chở thêm được
tấn hàng. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết hàng
trong bao nhiêu ngày? ĐS:
ngày.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Cho đường thẳng
và parabol
.
Khi đó đường thẳng
cắt
tại số giao điểm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Cho phương trình
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Có hai nghiệm cùng dấu.
C.
Phương trình có một nghiệm
. D.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
; b)
.
Bài
2.
Cho đường thẳng
và parabol
.
a)
Vẽ
và
trên cùng một trục tọa độ khi
.
b)
Tìm
để
cắt
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài
3.
Cho phương trình
.
Tìm
để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có hai nghiệm trái dấu.
c)
Có hai nghiệm phân biệt
sao cho
.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Cho hàm số
kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số luôn âm.
D.
Hàm số nghịch biến khi
,
đồng biến khi
.
Câu
2.
Điểm
thuộc đồ thị hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Phương trình
có nghiệm là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
Vô nghiệm.
Câu
4.
Gọi
là nghiệm của phương trình
.
Kết quả đúng là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
; b)
.
Bài
2.
Một tàu tuần tra chạy ngược dòng
km, sau đó chạy xuôi dòng
km trên cùng một dòng sông có vận tốc dòng nước là
km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng
giờ.
Bài
3.
Cho parabol
và đường thẳng
.
a)
Cho
vẽ
trên cùng hệ trục tọa độ.
b)
Chứng minh rằng
cắt
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
.
c)
Gọi
là hai giao điểm của
.
Tìm giá trị của
sao cho
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Vẽ đồ thị hàm số
và
trên cùng một hệ trục tọa độ.
a)
Qua điểm
kẻ đường thẳng song song với trục
.
Nó cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm
và
.
Tìm hoành độ của
và
.
b)
Tìm trên đồ thị hàm số
điểm
có cùng hoành độ với
,
điểm
có cùng hoành độ với
.
Đường thẳng
có song song với
không? Vì sao? Tìm tung độ của
và
.
Lời giải.
Bảng giá trị
Đồ thị
a)
Đường thẳng song song với trục
và đi qua điểm
là
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
và
là
Vậy
hoặc
.
b)
vì
.
Tung độ của
và
là
.
Cho hàm số
và
.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị.
Lời giải.
a) Bảng giá trị
Đồ thị
b)
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là
Vậy
giao điểm của hai đồ thị là điểm có tọa độ
và
.
Giải các phương trình sau.
a)
; b)
;
c)
; d)
;
e)
; f)
.
Lời giải.
a)
Phương trình có
nên có hai nghiệm
.
b)
Đặt
.
Ta
có phương trình
Phương
trình có
nên có hai nghiệm
(đều thỏa mãn)
Vậy
.
c)
.Phương
trình có
nên có hai nghiệm
.
d)
.
Phương
trình có hai nghiệm phân biệt
.
e)
Ta có
Vậy
.
f)
Với
,
ta có
Phương
trình có hai nghiệm phân biệt
(thỏa điều kiện)
Vậy
.
Giải các phương trình sau.
a)
; b)
;
c)
; d)
;
e)
; f)
.
Lời giải.
a)
Phương trình có
nên có hai nghiệm
.
b)
Đặt
,
ta có phương trình
c)
Ta có
.
Phương
trình có
nên có hai nghiệm
.
d)
Ta có
.
Phương trình có nghiệm
.
e)
Với
,
ta có
Phương
trình có
nên có hai nghiệm
(không thỏa điều kiện);
.
Vậy
.
f) Ta có
Vậy
.
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
a)
; b)
;
c)
; d)
.
Lời giải.
a)
Đặt
.
Phương
trình đã cho trở
thành
Phương
trình có
nên có hai nghiệm
;
(loại)
Với
.
Phương
trình có nghiệm
.
b)
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
c)
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
.
d)
Điều kiện:
.
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
.
Với
.
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
a)
; b)
;
c)
; d)
.
Lời giải.
a)
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
.
Với
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là
.
b)
Điều kiện:
.
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
(vô nghiệm)
Với
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là
.
c)
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
.
Với
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là
.
d)
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
Với
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là
.
Cho phương trình
(
là tham số) Tìm
để phương trình:
a)
Có một nghiệm bằng
.
Tìm nghiệm còn lại;
b) Có hai nghiệm phân biệt cùng dương;
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
d) Có hai nghiệm cùng dấu;
e)
Có hai nghiệm
thỏa mãn
.
Lời giải.
a)
Thay
vào phương trình, ta tìm được
.
Do
đó ta có phương trình
b)
(
là tham số)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
Không
có
nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
c) Phương trình có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương
d) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu
e)
Phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
Cho phương trình
(
là tham số)
a)
Tìm
để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b)
Tìm
để phương trình có một nghiệm bằng
và tìm nghiệm còn lại khi đó.
c)
Tìm
để phương trình:
i) Có hai nghiệm trái dấu;
ii) Có hai nghiệm cùng dấu;
iii) Có hai nghiệm dương;
iv) Có hai nghiệm âm;
v)
Có hai nghiệm
thỏa mãn
.
Lời giải.
a)
Phương trình có nghiệm kép
.
b)
.
c)
Phương trình
(
là tham số)
i)
Có hai nghiệm trái dấu
.
ii)
Có hai nghiệm cùng dấu
.
iii)
Có hai nghiệm dương
.
iv)
Có hai nghiệm âm
.
v)
Vì
nên
Cho parabol
và đường thẳng
.
a)
Vẽ đồ thị của
và
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)
Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A,B của
và
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
Lời giải.
a) Bảng giá trị
Đồ thị
b)
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là
Suy
ra điểm
và
.
Tìm tọa độ giao điểm
và
của đồ thị hàm số
và
. Gọi
và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác
.
Lời giải.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là
và
.
Suy ra
;
.
Do đó
.
Diện
tích hình thang vuông
là
Một đội thợ mỏ phải khai thác
tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu, mỗi ngày đội khai thác theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đều khai thác vượt định mức
tấn. Do đó họ khai thác được
tấn và xong trước thời hạn
ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than?
Lời giải.
Gọi
lượng than mà đội phải khai thác trong
ngày theo kế hoạch là
(tấn),
.
Thời
hạn quy định để khai thác
tấn là
(ngày)
Lượng
than khai thác được trong
ngày đầu là
(tấn)
Do
đó lượng than khai thác được trong những ngày còn lại
là
(tấn)
Thời
gian để khai thác
tấn là
(ngày)
Theo
đề
bài ta có phương trình
Giải
phương trình ta được
(loại)
Vậy
theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác
tấn than.
Khoảng cách giữa hai bến sông
và
là
km. Một ca-nô đi từ
đến
, nghỉ
phút ở
, rồi lại trở về bến
. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến
là
giờ. Tính vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là
km/h.
Lời giải.
Gọi
vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng là
(km/h),
.
Vận
tốc khi ca-nô đi xuôi dòng là
(km/h)
Vận
tốc khi ca-nô đi ngược dòng là
(km/h)
Thời
gian ca-nô đi xuôi dòng là
(giờ)
Thời
gian ca-nô đi ngược dòng là
(giờ)
Theo
đề
bài ta có phương trình
Giải
phương trình ta được
(thỏa mãn)
Vậy
vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng là
(km/h)
Cho phương trình
với
là tham số.
a)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm dương.
b)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm âm.
Lời giải.
a) Phương trình có hai nghiệm dương
b)
Phương trình có hai nghiệm âm
Cho phương trình
(
là tham số)
a)
Giải phương trình khi
.
b)
Tìm
để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
.
Lời giải.
a)
Khi
,
phương trình trở thành
b)
.
Để
phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
Với
,
theo định lý Vi-ét, ta có
Ta
có
.
Giải
phương trình ta tìm được
(loại)
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trên mặt phẳng tọa độ
cho parabol
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm A,B. Tìm tọa độ các điểm A,B và tính diện tích
(trong đó
là gốc tọa độ, hoành độ giao điểm
lớn hơn hoành độ giao điểm
).
Lời giải.
Phương
trình hoành độ giao điểm
Giải
phương trình ta nhận được
.
Suy ra
.
Diện
tích tam giác
là
Cho parapol
và đường thẳng
.
a)
Chứng minh với mọi giá trị của
đường thẳng
và
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b)
Gọi A,B là giao điểm của
và
.
Tính diện tích tam giác
theo
(
là gốc tọa độ) .
Lời giải.
a)
Phương trình hoành độ giao điểm
Ta
có
với mọi
.
Do
đó phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi
.
Vậy
và
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi
.
b)
Giải phương trình (*) ta được
.
Suy
ra
;
.
Vậy
(đvdt).
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau đó
giờ, một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là
km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường từ Hà Nội - Bình Sơn dài
km.
Khi
đó vận tốc của xe lửa thứ hai là
(km/h)
Thời
gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ găp nhau
là
Thời
gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn đến chỗ gặp
nhau là
Theo
đề, ta có phương trình
Giải
phương trình ta được
(nhận);
(loại)
Vậy
vận tốc xe lửa thứ nhất là
km/h, xe thứ hai là
km/h.
Một đội xe theo kế hoạch chở hết
tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó vượt mức
tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định
ngày và chở thêm được
tấn hàng. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết hàng trong bao nhiêu ngày?
Lời giải.
Gọi
khối lượng hàng chở theo định mức trong
ngày là
(tấn) Điều kiện
.
Khi
đó, số ngày quy định là
(ngày)
Do
chở vượt mức nên số ngày đội đã chở là
(ngày)
Khối
lượng hàng đội đã chở được là
(tấn)
Theo
đề,
ta có phương trình:
Giải
phương trình ta được
(nhận);
(loại)
Vậy
số ngày đội phải chở theo kế hoạch là
(ngày).
LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
B |
B |
A |
D |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Giải các phương trình sau.
a)
; b)
.
Lời giải.
a)
Phương trình có
nên có nghiệm
.
b)
.
Ta
có
nên phương trình có nghiệm
.
Cho đường thẳng
và parabol
.
a)
Vẽ
và
trên cùng một trục tọa độ khi
.
b)
Tìm
để
cắt
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Lời giải.
a)
Khi
thì
và
.
Bảng giá trị
Đồ thị
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
Đường
thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt có hoành độ cùng dương khi
Cho phương trình
. Tìm
để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có hai nghiệm trái dấu.
c)
Có hai nghiệm phân biệt
saocho
.
Lời giải.
Ta
có
.
a)
PT có hai nghiệm phân biệt
.
b)
PT có hai nghiệm trái dấu
.
c)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
Theo
định lí Vi-ét ta có
Ta
có
.
Từ
đó tìm được
(thỏa mãn).
LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
D |
A |
B |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Giải các phương trình sau.
a)
; b)
.
Lời giải.
a)
nên phương trình có hai nghiệm
.
b)
Một tàu tuần tra chạy ngược dòng
km, sau đó chạy xuôi dòng
km trên cùng một dòng sông có vận tốc dòng nước là
km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng
giờ.
Lời giải.
Gọi
vận tốc của tàu khi nước yên lặng là
(km/h) Điều kiện
.
Theo
đề, ta có phương trình
Giải
phương trình, ta được
(thỏa mãn)
Vậy
vận tốc của tàu khi nước yên lặng là
(km/h)
Cho parabol
và đường thẳng
.
a)
Cho
vẽ
trên cùng hệ trục tọa độ.
b)
Chứng minh rằng
cắt
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
.
c)
Gọi
là hai giao điểm của
.
Tìm giá trị của
sao cho
.
Lời giải.
a)
Cho
thì
.
Bảng giá trị
Đồ thị
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là
Vì
với mọi
nên ta có đpcm.
c)
Từ giả thiết và theo hệ thức Vi-ét ta có
Ta
có
.
Nên
.
Ta
tìm được
.
--- HẾT ---
Ngoài Phương Pháp Giải Toán Hàm Số Bậc 2 Lớp 9 Số $y = a{x^2}$ Có Giải – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Phương pháp giải toán hàm số bậc 2 sẽ giúp bạn nắm vững cách giải các bài toán liên quan đến hàm số bậc hai, được biểu diễn bởi phương trình $y = ax^2$. Điều này làm nền tảng quan trọng cho việc giải các bài toán tính toán, phân tích đồ thị và các bài toán ứng dụng thực tế trong hình học và vật lý.
Phương pháp giải toán hàm số bậc 2:
- Bước 1: Xác định các thông tin có sẵn trong bài toán và viết phương trình hàm số bậc hai dưới dạng $y = ax^2$.
- Bước 2: Tìm hiểu các tính chất của hàm số bậc hai, như đồ thị parabol, đỉnh của đồ thị, điểm cắt trục hoành và trục tung, hướng mở của đồ thị và vị trí tương đối giữa đồ thị và trục hoành.
- Bước 3: Áp dụng các tính chất trên vào việc giải quyết bài toán. Điều này bao gồm việc tìm giá trị của $a$ và các thông số liên quan khác, vẽ đồ thị và sử dụng đồ thị để giải quyết các bài toán liên quan đến hàm số bậc hai.
- Bước 4: Kiểm tra kết quả và đảm bảo rằng các bước giải quyết bài toán đã được thực hiện chính xác.
Lời giải:
Trong bài học này, chúng tôi sẽ cung cấp các ví dụ và bài tập minh họa, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các bài toán hàm số bậc hai. Lời giải sẽ đi kèm với các bước chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và tự đánh giá năng lực của mình sau mỗi bài tập.
>>> Bài viết có liên quan: