Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải
Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
Câu 2. Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho . Tính giá trị của ?
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
A. B. C. D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A. B. C. D.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
A. B.
C. D.
Câu 9. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11. Bất phương trình có vô số nghiệm khi nào?
A. B. C. D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 13. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 16. Nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. B.
C. D.
Câu 20. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 21. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A. B.
C. D.
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 23. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm để luôn dương.
A. B. C. D.
Câu 25. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D.Với mọi
Câu 26. Cho các công thức lượng giác:
Có bao nhiêu công thức sai?
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 27. Giá trị của là?
A.0,04 B.0,25 C.0,03 D.0,(3)
Câu 28. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
A.20 B.10 C.5 D.40
Câu 29. Biết . Kết quả sai là?
A. B. C. D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
A.5 B.3 C.Vô số D.4
Câu 31. Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng qua và song song với có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 32. Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 33. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 34. Cho biểu thức . Chọn khẳng định sai?
A.Khi đặt , bất phương trình có tập nghiệm là
B.Khi đặt , biểu thức là một tam thức
C.Biểu thức trên luôn âm
D. là nghiệm của bất phương trình
Câu 35. Giá trị của là?
A.4 B.5 C.4,2 D.5,2
Câu 36. Giá trị của là?
A. B. C. D.
Câu 37. Rút gọn ta được biểu thức nào?
A. B.
C. D.
Câu 38. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó là một phương trình đường tròn.
A. B.
C. D.
Câu 39. Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.24 B.Vô số C.3 D.12
Câu 40. Cho . Kết quả đúng là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường tròn .
b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
-------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
HƯỚNG DẪN:
a.
Ta có: suy ra véc-tơ pháp tuyến của có tọa độ . Phương trình đường thẳng :
Tọa độ là: . Phương trình . Đường trung trực của đi qua trung điểm có tọa độ và có véc-tơ là véc-tơ pháp tuyến nên ta có phương trình:
b. Ta có: ( là đường trung bình). Đường trung trực của có phương trình: , mà trung trực của vuông góc với . Suy ra trung trực của vuông góc với và đi qua . Mà là hình chiếu của trên . Nên luôn thuộc đường trung trực của .
Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường tròn .
b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .
HƯỚNG DẪN:
a.
đường tròn có dạng đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ. Nên ta có hệ:
b. Tâm của là: . Tọa độ của .
Phương trình đường thẳng là : .
Khoảng cách là
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng?
A. . B.
C. và . D. .
Câu 2: Tam thức nhận giá trị âm khi chỉ khi:
A. . B. . C. . .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho phương trình . Với giá trị nào của thì có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho mẫu số liệu 10, 8, 6, 2, 4. Tính độ lệch chuẩn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 2,8. B. 2,4. C. 6,0. D. 8,0.
Câu 8: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các học sinh lớp 10A cho ở bảng dưới đây.
-
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
2
5
8
6
10
7
2
Tính phương sai của dãy điểm trên?
A. 40. B. 39. C. 41. D. 42.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. B.
C. D.
Câu 11: Góc có số đo đổi sang độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Góc có số đo đổi sang radian là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Biết . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D. .
Câu 15: Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác có , và . Diện tích của tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Viết phương trình đường tiếp tuyến với biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
B. Phần tự luận.
Câu 21. Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 22. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau:
Câu 23. a) Biết với . Tính
b) Chứng minh rằng
Câu 24. a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua 2 điểm
b) Viết phương trình đường tròn tâm A(–1 ;2) và tiếp xúc với đường thẳng
c) Trong mp cho đường tròn (C): và điểm Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong (C) và có diện tích bằng .
Đáp án và thang điểm:
A. Phần trắc nghiệm. (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
-
1 D
2 C
3 D
4 B
5 B
6 D
7 A
8 B
9 D
10 C
11 A
12 C
13 B
14 B
15 C
16 C
17 A
18 B
19 A
20 D
B. Phần tự luận.
Câu |
Lời giải |
Điểm |
||||||||
21
|
Giải các bất phương trình sau: a) Ta có: có nghiệm là: có nghiệm là: và . Bảng xét dấu
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là b) ĐK: Giải
|
0.75 0.5 |
||||||||
22 |
Đường thẳng đi qua và . Với ta có: nằm trong miền nghiệm của bất phương trình. Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng được chia bởi bờ phần Không bị gạch chéo và bao gồm cả đường thẳng .
|
0.75 |
||||||||
23 |
Ta có
điều phải chứng minh. |
1,0 0,5
|
||||||||
24 |
Đường thẳng đi qua hai điểm nên có phương trình đoạn chắn là
Bán kính đường tròn là đường tròn có phương trình: .
Đường tròn có tâm là Đỉnh C đối xứng với qua
Gọi Ta có
thay vào (1) ta được:
. . thay vào ta được: .
|
0,5 0,5 0,5 |
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phươngán đó (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết: 1.A).
Câu 1: Cho đường thẳng Tìm mệnh đề SAItrong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng d nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến.
B. Đường thẳng d nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
C. Đường thẳng d có hệ số góc
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo bằng nằm ở góc phần tư thứ :
A. I |
B. II |
C. III |
D. IV |
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
Câu 5: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 6: Bất phương trình tương đương với bất phương trình
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7: Cung có số đo của đường tròn bán kính 10cm có độ dài là:
A. cm |
B. 300cm |
C. cm |
D. 10cm |
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dấu của nhị thức
A. luôn dương trên khoảng |
B. luôn âm trên khoảng |
C. luôn dương trên khoảng |
D. luôn âm trên khoảng |
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (3,0 điểm): a. Giải bất phương trình sau:
b. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình (m là tham số thực) có nghiệm với mọi
Câu 10 (1,5 điểm): a. Điểm môn toán của lớp 10A2 của trường THPT A được cho trong bảng sau:
-
Điểm
4
5
6
7
8
9
Tần số
5
12
7
8
6
2
Tính phương sai của các số liệu thống kê cho ở bảng trên.
b. Cho Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung
Câu 11 (1,0 điểm): Một nhóm bạn dự định tổ chức một chuyến du lịch sinh thái, chi phí chia đều cho mỗi người. Sau khi đã hợp đồng xong vào giờ chót có hai người bận việc đột xuất không đi được. Vì vậy mỗi người phải trả thêm 300.000 đồng so với dự kiến ban đầu. Tính số người lúc đầu dự định đi du lịch và giá của chuyến đi du lịch sinh thái biết rằng giá của chuyến du lịch này trong khoảng 7.000.000 đồng đến 7.500.000 đồng.
Câu 12 (2,5 điểm):1. Cho tam giác có trung tuyến
Tính AB và góc của tam giác
2. Trong mặt phẳng, cho tam giác với
a. Lập phương trình tổng quát của đường cao
b. Lập phương trình đường tròn đường kính
……………………..HẾT ……………………..
|
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán – Lớp: 10
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
D |
C |
A |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
9 |
a. |
0,5 |
|
0,5 |
|
. Vậy nghiệm của bất phương trình là: |
0,5 |
|
b. + Với thì bpt trở thành: Nên không thỏa mãn |
0,5 |
|
+ thì bpt nghiệm đúng mọi
|
0,5 |
|
Vậy là giá trị cần tìm. |
0,5 |
|
10 |
a. |
0,25 |
|
0,25 |
|
b. + Vì + Ta có |
0,5 |
|
; |
0,5 |
|
11 |
Gọi (đồng) là số tiền mỗi người dự định đóng góp cho chuyến du lịch, y (người) là số người dự định đi lúc đầu ( , ) |
0,25 |
Theo giả thiết Mặt khác: (2) |
0,25 |
|
Từ (1) và (2):
Kết hợp với đk thì Vậy theo dự kiến ban đầu có 8 người đi du lịch và giá của chuyến du lịch là 7.200.000 đồng |
0,5 |
|
12 |
1. Ta có: |
0,5 |
|
0,5 |
|
2. a. Đường cao AH đi qua và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến |
0,25 |
|
PT AH: |
0,25 |
|
b. Đường tròn đường kính có tâm là trung điểm và bán kính |
0,5 |
|
Phương trình đường tròn đường kính :
|
0,5 |
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
A. TRẮC NGHIỆM(6 điểm).
Câu 1. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là :
A. B.
C. D.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Giá trị của là
A.1 B.-1 C.0 D.2
Câu 5. Đường Elip có một tiêu điểm là
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
A. B. C. D.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆: . Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆?
A.(-8 ; 6) B.(8 ; 6)
C.(4 ; -3) D.(8 ; -6)
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 11. Giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. hoặc D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 13. Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 14. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm giá trị của biết là
A. B. C. D.
Câu 16. Tìm giá trị của biết và là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán.
-
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Hãy tính điểm trung bình của các số liệu thống kê đã cho.
A. 6,1 B. 244 C. 2,44 D. 6,0
Câu 18. Với giá trị nào của m thì biểu thức luôn dương?
A. B. C. D. hoặc
Câu 19. Giá trị x = 0 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. > D.
Câu 20. Góc có số đo đổi sang radian là:
A. B. C. D.
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. C. D.
Câu 22. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai:
A. B. C. D.
Câu 23.Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng : là :
A. B. C. D.
Câu 24.Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : và 2 :
A. B. 00 C. 600 D. 900
B. TỰ LUẬN(4 điểm).
Câu 1(1.5điểm). Giải các bất phương trình sau:
a/ b/
Câu 2(1.5 điểm).
a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 0). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
b/ Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) qua 2 điểm A(1; 4), B(-7; 4) và có tâm nằm trên đường thẳng (d): .
Câu 3(1điểm). Chứng minh rằng :
----------- HẾT ----------
Đề thi gồm 3 trang.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án mã đề: 444
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A
|
B |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
A
|
B |
D |
C |
B |
A |
D |
A |
C |
C |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
|
|
|
|
|
|
D
|
B |
A |
A |
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 |
a/ Lập được bảng xét dấu Tập nghiệm b/
|
0,25
0,25
0,25
0,5
0.25 |
2 |
a/ M là trung điểm BC => M(3/2;-2) Đường thẳng AM qua A(-1; 2), có VTCP Phương trình đường thẳng AM : 4(x+1)+ (y – 2)=0 8x + 5y – 2=0
b/ Gọi (C) có dạng: Do tâm I(a, b) thuộc d nên 2a – 3b – 1 = 0 (1) Do A, B thuộc (C) nên ta có hệ:
Vậy (C): |
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
3 |
|
0,5
0,5 |
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3:Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x + 3 > 0 là:
A. B. R C. (–; –1) (3;+) D. (–1;3)
Câu 4: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài và kim phút dài .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức sau
A. B. C. D.
Câu 7: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của d là :
A. x + 2y – 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y – 1 = 0
Câu 8: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)
A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 9: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : .
A. B. C. . D.
Câu 10: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : và 2 : .
A. B. C. D.
Câu 11: Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A. 6 B. C. D.
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : tiếp xúc với đường tròn (C) : .
A. m = 3 B. m = 3 và m = 3
C. m = 3 D. m = 15 và m = 15.
B. TỰ LUẬN
Câu 1. 1. Giải hệ phương trình
2. Giải bất phương trình
Câu 2 . Cho và . Tính .
Câu 3 . Cho , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình nhận làm nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số được xác định với mọi giá trị của x R
Câu 4 .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm .
Viết phương trình đường thẳng
Chứng minh tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn là một đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đó, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
Viết phương trình đường thẳng , biết đi qua điểm và cắt tia thứ tự tại sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5 . Giải phương trình .
Hết
Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM (Đáp án, biểu điểm gồm 03 trang) |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1.1 (1,5 điểm) |
1. Giải hệ phương trình |
|
Từ (1) , thế vào (2) ta được phương trình |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
Với Vậy hệ phương trình có tất cả các nghiệm là . |
0,50 |
|
Câu 1.2 (1,5 điểm) |
2. Giải bất phương trình |
|
ĐKXĐ: |
0,25 |
|
Với ĐKXĐ bất phương trình tương đương với: |
0,25 |
|
*TH1: |
0,50 |
|
*TH2: |
0,25 |
|
Vậy tập nghiệm của hệ là |
0,25 |
|
Câu 2 (1,0 điểm) |
Cho và . Tính . |
|
Có |
0,25 |
|
Do nên . Vậy |
0,50 |
|
Vậy |
0,25 |
|
Câu 3 (2,0 điểm) |
Cho , với m là tham số.
|
|
3.1 (1,0 điểm) |
Phương trình nhận làm nghiệm khi và chỉ khi
|
0,50 |
Vậy là giá trị cần tìm. |
0,50 |
|
3.2 (1,0 điểm) |
Hàm số được xác định với mọi giá trị của khi và chỉ khi:
|
0,25 |
*TH1: thì (1) có dạng (luôn đúng) |
0,25 |
|
*TH2: . Lúc đó (1) xảy ra khi và chỉ khi:
|
0,25 |
|
*Kết luận: Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán. |
0,25 |
|
Câu 4 (3,0 điểm) |
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai điểm . 1. Viết phương trình đường thẳng 2. Chứng minh tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn là một đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đó, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . 3. Viết phương trình đường thẳng , biết đi qua điểm và cắt tia thứ tự tại sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất. |
|
4.1 (1,0 điểm) |
Có là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB |
0,50 |
Mà đường thẳng AB đi qua điểm .Vậy đường thẳng AB: |
0,50 |
|
4.2 (1,0 điểm) |
Có (*) |
0,25 |
Chứng tỏ tập hợp điểm trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn là đường tròn có phương trình (*). |
0,25 |
|
Đường tròn có tâm , bán kính Gọi là đường thẳng vuông góc với , khi đó là tiếp tuyến của khi và chỉ khi: |
0,25 |
|
Vậy tiếp tuyến cần tìm , |
0,25 |
|
4.3 (1,0 điểm) |
Gọi thì và Tam giác vuông ở nên |
0,50 |
Đường thẳng cũng đi qua hai điểm nên Do đường thẳng đi qua điểm nên ta có: |
0,25 |
|
Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân (BĐT Côsi) cho 2 số dương ta có , dẫn đến khi và chỉ khi . Vậy tam giác có diện tích nhỏ nhất là 4. Khi đó |
0,25 |
|
Câu 5 (1,0 điểm) |
Giải phương trình |
|
ĐKXĐ: |
0,25 |
|
Với ĐKXĐ, phương trình tương đương với:
|
0,25 |
|
(vì nên và ) |
0,25 |
|
(thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có tập nghiệm |
0,25 |
Chú ý:
Các cách giải khác mà đúng và sử dụng kiến thức trong chương trình (tính đến thời điểm khảo sát) đều cho điểm tối đa theo mỗi câu, mỗi ý. Biểu điểm chi tiết của mỗi câu, mỗi ý đó chia theo các bước giải tương đương;
Điểm của bài khảo sát được làm tròn đến 0,5.
Ví dụ: 4,25 làm tròn thành 4,5;
4,75 làm tròn thành 5,0;
4,50 ghi điểm là 4,5;
5,00 ghi điểm là 5,0./.
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 4. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
-
2
A. B. C. D.
Câu 8. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là A B. C D. |
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho thì có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho với , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tam giác có và , trên cạnh lấy điểm sao cho .
Tính độ dài cạnh bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là:
A. B. C. D.
Câu 16. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 17: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 18. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 18. Tìm m để hai đường thẳng sau đây song song ? và .
A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0 C. m = 2 D. m = 1
Câu 20: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : △1 : và △2 :
A. B. C. D.
II. Tự luận .
Bài 1.Giải bất phương trìnhvà hệ bất phương trình sau:
a. b. c.
Bài 2.cho cota = 1/3. Tính A = .
Bài 3: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A (2;3) B(4;7), C(-3;6).
a.Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác ABC.
b.Viết phương trình đường cao AH kẻ từ A đến trung tuyến BK.
c.Tính diện tích tam giác ABK.
d.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Cho elip (E):
a.Tim tâm sai và tiêu cự và độ dài trục lớn trục nhỏ của (E)
b.Tìm tọa độ các đỉnh và các tiêu điểm của êlíp
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)
Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng △: là:
A. B. C. D. .
Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0
A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 ''
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : tiếp xúc với đường
tròn (C) : . A. m = 3 B. m = 3 C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15.
Câu 4. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 5 C. 25 D. .
Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A. . B. .
C. . D.
Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là A. B.
C. D.
Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)? A. B. C. D.
Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0
Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A. B. C. D.
Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0
Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1): và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau.
C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau.
Câu 13: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa
C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 18: Biết Hãy tính .
A. 0 B. C. D.
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 20: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx.
Câu 21. Cặp số là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 23. Tìm để luôn luôn dương
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 25. Tìm để có tập nghiệm là R
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5.0 điểm)
Bài 1. ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) < 1 x b) 2x + 1 2
Bài 2: (1.0 điểm) Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
Bài 3: (1.0 điểm) Chứng minh hệ thức:
Bài 4: (2.0 điểm) : Cho hai điểm A(5;6), B(-3;2) và đường thẳng d
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB;
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d.
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
Câu 2 (3, 0 điểm): Cho phương trình : (1)
a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thõa mãn : x1 + x2 + x1.x2 > 2013
Câu 3: (2,5 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5)
a)Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c)Tính góc giữa hai đường thẳng AB, AC.
II. Phần riêng (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Chứng minh đẳng thức sau
Câu 5a: (1,0 điểm) Cho 2 điểm A(1;1) và B(4;-3) và đường thẳng (d): x-2y-1=0.
Tìm điểm M trên (d) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b: (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình:
b) Chứng minh rằng :
.
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho và
Viết phương trình đường thẳng song song với cắt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
--------------------Hết-------------------
|
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút |
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||
1 |
a) |
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
Bảng xét dấu và kết luận: |
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
b) |
|
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
2 |
a) |
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
b) |
|
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
3 |
a) |
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
b) |
Ta có: |
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
4 |
a) |
A(–1; –2), B(3; –1), C(0; 3). Gọi H là trực tâm của ABC.
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
b) |
Toạ độ trực tâm H(x;y) là nghiệm của hệ: |
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
Bán kính đường tròn |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
Phương trình đường tròn: |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
5a |
a) |
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||
b) |
có hai nghiệm dương phân biệt |
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
vô nghiệm không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài. |
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
6a |
|
(E): |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
Độ dài các trục: 2a = 12, 2b = 4 |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
Toạ độ các tiêu điểm: |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
5b |
a) |
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
b) |
có hai nghiệm âm phân biệt |
0,50 |
|||||||||||||||||||||||||
|
0,50 |
||||||||||||||||||||||||||
6b |
|
(P): |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||
là một đỉnh của (H) a = 1 Tâm sai: |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||
Phương trình (H): |
0,25 |
---------------------------Hết-----------------------------
Ngoài Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải là bộ tài liệu hữu ích dành cho các học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kỳ 2. Bộ đề này được chọn lọc kỹ càng từ những đề thi chất lượng và phù hợp với chương trình học của lớp 10.
Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 cung cấp cho học sinh 8 bài thi đa dạng về nội dung và độ khó, giúp họ nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán. Bộ đề này bao gồm cả các dạng câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận, giúp học sinh đánh giá và nâng cao khả năng toán học của mình.
Mỗi đề thi trong Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải cụ thể. Điều này giúp học sinh tự đánh giá kết quả và hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán. Các lời giải được trình bày một cách logic và chi tiết, giúp học sinh nắm bắt được các phương pháp và kỹ thuật giải quyết bài toán một cách hiệu quả.
Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập, tự kiểm tra và nắm vững kiến thức. Bộ tài liệu này không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và yêu cầu của kỳ thi học kỳ 2, mà còn giúp họ nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán và tư duy toán học.
Hãy sử dụng Top 8 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải để rèn luyện và nâng cao khả năng toán học của bạn. Đây sẽ là tài liệu đáng tin cậy và đồng hành đáng giá trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kỳ 2.
>>> Bài viết liên quan: