Docly

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 10 HK2 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 2)
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Tin 10 – Trắc Nghiệm Tin 10 Bài 20 Năm 2021 – 2022
Đề Thi Olympic Tin Học 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam [năm 2021]
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 10 HK2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Trắc Nghiệm Quốc Phòng 10 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án - Tài Liệu Toán

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

TRƯỜNG THPT TÁN KẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018

MÔN TOÁN – LỚP 10

THỜI GIAN: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã đề kiểm tra)

Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?

A) 3 > 2 B) -3 < -7

C) Hôm nay kiểm tra môn Toán D) Mệt quá!

Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*, khi đó:

A) N \ N* = N B) N \ N* = N*

C) N \ N* = D) N \ N* = {0}

Câu 3. Cho (-3 ; 6) [-3 ; 6], kết quả:

A) (-3 ; 6) B) [-3 ; 6]

C) [-3 ; 6) D) (-3 ; 6]

Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:

A) [-6 ; 9] B) (-6 ; 9)

C) (-6 ; 9] D) [-6 ; 9)

Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng

A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; ) B) Đồng biến trên khoảng ( ; +∞)

C) Nghịch biến trên khoảng ( ; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)

Câu 6. Cho hàm số y = - x2 – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số

A) (2 ; 9) B) (-1 ; 5)

C) (-1 ; 3) D) (2 ; 10)

Câu 7. Tập xác định của hàm số y = - là:

A) D = [ ; 3] B) D = (-∞ ; ] [3 ; +∞)

C) D = D) D = R

Câu 8. Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh là:

A) I (- ; ) B) I (- ; - )

C) I ( ; - ) D) I ( ; )

Câu 9. Phương trình x + = + 2 có tập nghiệm là:

A) S = B) S = {-2}

C) S = {2} D) S = {-2 , 2}

Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình

là:

A) (-10; 7; 9) B) (5; -7; 8)

C) (-10, -7; 9) D) ( -5; -7; -8)

Câu 11. Điều kiện của phương trình + 2 - = là:

A) > -2 và -1 B) > -2 và <

C) >- 2, -1 và D) -2 và -1

Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?

A) m < B) m > C) m > D) m < .

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A) + = 2 B) + =

C) - = 2 D) - =

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A) (- ; ) B) ( ; )

C) ( ; - ) D) (- ; - )

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C( ; -2). Tìm để A, B, C thẳng hàng

A) = -33 B) = 33

C) = 51 D) = -51

Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:

A) 5 B) 6 C) 7 D) 9

Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:

A) . = a2 B) . = 0

C) . = D) . = a2

Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500. Khi đó:

A) ( , ) = 1100 B) ( , ) = 1200

C) ( , ) = 1300 D) ( , ) = 1400

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; ), C(6 ; 2). Tìm để

A) = 4 B) = 2

C) = -2 D) = -4

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi tam giác ABC là:

A) 10 + B)

C) D) 25 + 5

II/ Phần tự luận

Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + x - 1

Câu 2. Xác định parabol , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.

Câu 3. Giải các phương trình sau :

a) = - 1

b) =

Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tích theo .

Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vuông, từ đó tính diện tích tam giác.

Hết.



Đáp án và biểu điểm chấm.

A) Phần trắc nghiệm khách quan

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

B

B

B

C

C

D

C

D



Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

D

A

C

A

A

B

C

B

A

B) Phần tự luận

Câu

Lời giải tóm tắt

Điểm

Ghi chú









1

(1đ)

Tọa độ đỉnh ( ; - )

0,25

x

-∞ ½ +∞

y

-3/4

-∞ -∞





0,25

Hình vẽ (có trục đối xứng, lấy chính xác ít nhất 3 tọa độ, trong đó phải có tọa độ đỉnh)

0,5





2

(0,75đ)

0,25



0,25



Tìm được b = 4, c = =-1

0,25







3a)

(0,75đ)

PT

0,25



0,25



=1

0,25





3b)

(0,75đ)

Điều kiện

0,25



PT 2 (3x2 -2x +3) = (2x -1)(3x – 5)

0,25



x = -

0,25





4

(0,75đ)

2 = +

0,25



= +

0,25



= - -

0,25









5

(1đ)

= (1 ; 2)

= (4 ; -2)



0,25

Tính đúng tọa độ một véc tơ vẫn cho 0,25

. = 1.4 + 2 (-2) = 0

Do đó tam giác ABC vuông tại A



0,25

Tính được . = 0 thì đạt 0,25

S ABC = .

= .2 = 5 (đvdt)

0,25



0,25

-Thí sinh viết công thức hoặc tính đúng độ dài , vẫn cho 0,25 điểm.

- Ra kết quả đạt 0,25





Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018

Tổ: Toán - tin Môn : Toán 10

Thời gian làm bài : 60 phút

(Đề bài có 2 trang, gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)

I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho , . Tập hợp

A. B. C. D.

Câu 3: Số tập con của tập là:

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7

Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua.

A. P B. N C. M D. Q

Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho phương trình Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là hai nghiệm của phương trình Tính

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình bình hành Đẳng thức nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho Tọa độ của + là:

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính | | theo a.

A. 0 B. C. D.

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ

A. (–4; 6) B. (4; –6) C. (2; –3) D. (3; –2)

II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu 1 ( 1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:

a.

b.

Câu 2 ( 1,0 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số .

Câu 3 ( 2,0 điểm). Giải phương trình sau:

a.

b.

Câu 4 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình:

Câu 5 ( 2,0 điểm).

a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.

b. Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng : .



..............................Hết.................................

















Họ và Tên:................................................................................; Số báo danh:.....................

Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018

MÔN TOÁN 10





I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3.0 điểm)

(HS Làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

D

B

C

A

A



Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

C

A

B

C

B



II. Phần tự luận (7.0 điểm)



Câu

Ý

Nội Dung

Điểm

1


1.0


a

Tìm tập xác định của hàm số sau:



0.5

ĐK :

0.25

TXĐ: \{2}

0.25

b

Tìm tập xác định của hàm số sau:



0.5

ĐK:





0.25


TXĐ: \{5}

0.25

2


Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số

1.0



Tập xác định .

Tọa độ đỉnh: .









0.5



Bảng biến thiên












0.25

Hàm số đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng .








0.25



3


Giải phương trình sau:

2,0

a

1.0


Ta có pt



0.5

. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là









0.5


b

1.0



pt

0.25

đặt ( đk ). Ta có phương trình:

0.25

, đối chiếu với đk ta được



0.25

Với

KL: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt





0.25

4


Giải hệ phương trình:



1.0



Ta có hpt



0.25



0.5

hoặc .

KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là: ;







0.25

5

a

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.



1.0



Gọi

Ta có: là hình bình hành .



0.5



0.5


b

Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng : .



1.0















Từ giả thiết ta có:











0.5

Khi đó

(ĐPCM)








0.5

































































.



Tröôøng THPT Quốc Học ÑEÀ THI HOÏC KÌ I NAÊM HOÏC: 2018-2019

Moân: Toaùn lôùp 10

Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt(Khoâng keå thôøi gian cheùp ñeà)

I. Traéc nghieäm (6 ñ):

Caâu 1: Cho . Tập hợp A B là:

A. [-1 ;3] B. (-1 ;3] C. (-1 ;3) D. {0;1;2;3}

Caâu 2: Cho 3 đñieåm A , B , C ñaúng thöùc naøo sau ñaây laø ñuùng ?

A. B.

C. D.

Caâu 3: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: y = x2 -4x + 3

A. nghịch biến trên ( - ∞; -1). B. đồng biến trên ( 2; ∞).

C. đồng biến trên ( - ∞; -1). D. nghịch biến trên ( -1; ∞).

Caâu 4: Hình bình haønh ABCD.Tính

A. B. C. 2 D.

Caâu 5: Cho A = { 0 ; 1 } và B = { 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4} Tìm tập hợp C sao cho A C = B

A. {0;1;3;4} B. {1; 3;2;4} C. {0;1;2;3} D. {0;1;2;4}

Caâu 6: Caëp veùc tô naøo sau ñaây cuøng phöông :

A. =(4;8) ; =(-1;7) B. =(4;8) ; = (-0,5;2)

C. = (2010;0) ; = ( 1;0) D. =( ;3) ; = ( 3; )

Caâu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. sin (A+B) = sin C B. cos (A+B) = cos C C. cot (A+B) = - cot C D. cos (A+B) = - cos C

Caâu 8: Phương trình: (m2 - 4)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:

A. m = -2 B. m = 2 C. m 2 D. m 2 và m -2

Caâu 9: Cho A(1;2 ) B( -3;4) G( 5;-2) .Tìm toïa ñoä ñieåm C sao cho G laø troïng taâm cuûa tam giaùc ABC

A. C(12;17) B. C(17;12) C. C(17;-12) D. C(-12;17)

Caâu 10: Phương trình: x - 3 - 4 = 0 có nghiệm là:

A. x = 2 B. x = 16 hoặc x =1 C. x = 4 hoặc x = -1 D. x = 16

Câu 11: Cho hai tập hợp . Các tập hợp lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hai lực có cùng điểm đặt tại O. Biết , đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :

A. 200N B. C. D. 100N

Câu 14: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của x + y là:

A. . B. . C. D. .

Câu 15: Tam giác ABC có , và trực tâm . Tìm tọa độ đỉnh C.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 17: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D.

Câu 20: Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các số thực m để

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.

Câu 22: Tìm hai số thực để đồ thị hàm số đi qua hai điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng . Tính

A. B. C. D.

Câu 24: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4)



II. Töï luaän( 4 ñ):

Baøi 1(2 ñ):

1. Cho bốn điểm M,N,P,Q tùy ý . Chứng minh:

2. Cho phương trình

Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho

Baøi 2(1 ñ): 1. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Chứng minh rằng: .

2.Xác định tập hợp điểm E thỏa mãn: .

Baøi 3(1 ñ): Chứng minh rằng với mọi số a, b , c là số thực dương ta luôn có





ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM: ÑEÀ THI HKI NAÊM HOÏC 2018 – 2019

I. Traéc nghieäm: Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0,25 ñ.



1

B

2

A

3

A

4

C

5

B

6

C

7

B

8

B

9

C

10

D

11

C

12

A

13

D

14

A

15

A

16

D

17

A

18

D

19

B

20

C

21

D

22

D

23

C

24

A

II. Töï luaän:



BAØI

ÑAÙP AÙN

ÑIEÅM

1



1

Suy ra:

0.5

0.5





2

phương trình có hai nghiệm phân biệt khi



0.5





0.5

2


1.

2. Lấy điểm S sao cho S là điểm cố định.

Gọi R là trung điểm của DG. Khi đó, ta có:

Vậy ta suy ra tập hợp điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng SR.




0.5



0.25





0.25

3


VT=

Áp dụng BĐT Cauchy cho từng cặp số ta có :

VT =VP

Vậy





0.25







0.75






*Löu yù : Taát caû caùc caùch giaûi khaùc ñaùp aùn nhöng ñuùng thì vaãn cho ñieåm caû baøi caâu ñoù .



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

BA ĐÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 30 phút;

(không tính thời gian phát đề)




II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 60 phút)

Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án
















ĐỀ 001

Câu 1. Cho tập hợp . Chọn khẳng định sai.

A. B. C. D.

Câu 2. Cho mệnh đề P(x) . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:

A. B.

C. D.

Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó tập hợp là:

A. R B. C. D.

Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là:

A. R B. C. R\ {1 } D

Câu 5. Số nghiệm của phương trình là:

A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm.

Câu 6. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R

C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R

Câu 7. Hàm số hàm số nào sau đây:

A. B.

C. D.

Câu 8. Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hàm số , khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

Câu 10. Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:

A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)

Câu 11. Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là:

A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2)

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là:

A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)

Câu 13. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là:

A. B. C. D.

Câu 14. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:

A. ( ;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tọa độ của điểm M thuộc trục Ox sao cho nhỏ nhất là :

A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3)





( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 10 NĂM HỌC 2017-2018

(TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)

Đề 001

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

C

A

C

A

D

B

D

D

D

D

A

B

D

B

B


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

BA ĐÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 60 phút;

(không tính thời gian phát đề)




I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu1. (2 điểm)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

b) Tìm m để phương trình: x2 – 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao

cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất.

Câu2. ( 3 điểm)

Giải các phương trình sau:

a)

b)

c)

Câu3. (2 điểm)

a) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:

b) Cho ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi ,

. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.

-----------------------Hết phần tự luận --------------------------

( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 10A ..............SBD…………….



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 10 NĂM HỌC 2017-2018

(TỰ LUẬN)

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

1.

a)

+Tập xác định D=R

+Bảng biến thiên:

x

- -1 +

y

4

- -

+ Vẽ đồ thị hàm số

+Đỉnh I(-1;4)

+Trục đối xứng x = -1

+Giao với trục tung A(0;3),

+Giao với trục hoành tại B(1;0),B’(-3;0)



0,25





0,25









0,25















0,25













b)

Để phương trình có nghiệm thì:

0,5







0,5

Với theo đl Viét ta có .

suy ra .

Lập BBT của f(m) trên ta tìm được GTNN của T bằng 11/4 khi m = 1/2

2.

a)

Nếu : Phương trình (1) trở thành 2x – 1 = 3x - 4

(t/m ). Vậy: x = 3 là một nghiệm của phương trình (1)

Nếu x < : Phương trình (1) trở thành -2x + 1 = 3x – 4

(không t/m x < ). Vậy: x = 1 không là nghiệm của phương trình (1)

Kết luận: Tập nghiệm

0,25



0,25





0,25

0,25



0,25

b)

Kết luận: Nghiệm ;



0.5





0.5



0.25

c)

Đặt

Pt trở thành

Ta xem như là phương trình bậc hai với ẩn là t và x là tham số, lúc đó:

.

Với .

Với .

Vậy nghiệm của phương trình là .













0.25













0,25

3.

a)

0,5



0,5

b)

+ = + =

. Vậy G, M, N thẳng hàng.

0,25

0,25

0,25



0,25



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THCS – THPT




ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2017 - 2018

Môn thi: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề



Bài 1: (1,0 điểm) Cho hai tập hợp . Tìm các tập hợp ?


Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) b)

c) d)

Bài 3: (1,5 điểm) Cho parabol .

a) Vẽ đồ thị của parabol (P) ?

b) Tìm giao điểm của parabol (P) với trục hoành bằng phương pháp tính?


Bài 4: (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số :


Bài 5: (1,0 điểm) Một tam giác vuông có độ dài cạnh dài nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là , độ dài cạnh thứ hai lớn hơn độ dài cạnh ngắn nhất là . Tính diện tích của tam giác vuông đó?


Bài 6: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho .

a) Tính các tích vô hướng: ?

b) Tính giá trị biểu thức : ?

c) Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ ?

Bài 7: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho với .

a) Tính chu vi ? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất)

b) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của ?



------HẾT------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh:………………………………Số báo danh:………………



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THCS – THPT




ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2017 - 2018

Môn thi: TOÁN 10



Bài

Đáp Án

Điểm

Bài 1

a)

b)

c)

d)

0,25



0,25

0,25

0,25

Bài 2

a)

Vậy





0,25

0,25


b)

Điều kiện xác định:

(nhận)

Vậy









0,25







0,25


c)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:



0,25



0,25


d)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:



0,25







0,25


Bài 3

a)

Tọa độ đỉnh

Trục đối xứng

Bảng giá trị:

x

0

1

2

3

4

3

0

-1

0

3







Đồ thị hàm số đi qua các điểm



Đồ thị :









0,25









0,25















0,5



b) Phương trình hoành độ giao điểm:

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và trục hoành là: .







0,25



0,25



Bài 4

Ta có:

- Trường hợp 1: :

Phương trình có hai nghiệm phân biệt: .

- Trường hợp 2: :

Phương trình có nghiệm kép: .

- Trường hợp 3: :

Phương trình vô nghiệm

Kết luận:

- : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: .

- :Phương trình có nghiệm kép: .

- :Phương trình vô nghiệm







0,25





0,25



0,25





0,25





Bài 5

Gọi là độ dài cạnh dài nhất của tam giác vuông. .

Độ dài cạnh thứ hai của tam giác vuông là: .

Độ dài cạnh ngắn nhất của tam giác vuông là: .

Áp dụng định lý Pytago ta có:

(nhận)

Diện tích tam giác vuông là:



0,25









0,25







0,25





0,25

Bài 6

a)

0,25

0,25

b) ta có:

Vậy

0,25





0,25

c) Gọi h và k là hai số thực sao cho:

Vậy



0,5

Bài 7

a) Ta có:

Độ dài cạnh AB:

Độ dài cạnh AC:

Độ dài cạnh BC:

Chu vi tam giác ABC là: .







0,25











0,5









0,25

b) Gọi là trọng tâm của tam giác ABC:

Vậy

Gọi là trực tâm của .

là trực tâm của nên:

Vậy













0,25









0,25







0,25





0,25


TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3

TỔ: TOÁN - TIN


ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 10

Năm học: 2017 - 2018

Thời gian làm bài:90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 701

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................



Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ qua hai vectơ .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng cắt nhau tại điểm . Tính khoảng cách OA theo m.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm số thực sao cho vuông góc với .

A. . B. 2. C. 3. D. .

Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ chia hết cho 3”

A. không chia hết cho 3”. B. chia hết cho 3”.

C. không chia hết cho 3”. D. không chia hết cho 3”.

Câu 6: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :

A. ( –5; –3) B. ( 1; 1) C. ( –1;2) D. (4; 0)

Câu 7: Cho hệ phương trình . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm cặp số sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tìm tất cả các số thực m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

A. hoặc . B. .

C. . D. .

Câu 10: Biết điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Các điểm , lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Số 345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là một số chính phương.

C. Kết quả của bài toán này rất đẹp! D. Bạn Hoa thật xinh.

Câu 14: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là:

A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Cặp số là một nghiệm của hệ phương trình . Gía trị của biểu thức

A. 10 B. 11. C. 9. D. 12.

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.

B. .

C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm trục đối xứng.

D. .

Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. . B. C. D. .

Câu 22: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho mệnh đề P: mệnh đề phủ định của mệnh đề P là

A. . B. .

C. . D.

Câu 25: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

C âu 27: Cho hàm số có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ bên. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .









Câu 28: Cho tập hợp , cách viết nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho tậphợp . Tậphợp A là:

A. . B.

C. . D. .

Câu 31: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hai tập hợp . Các tập hợp lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho tam giác ABC vuông cân tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hai lực có cùng điểm đặt tại O. Biết , đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :

A. 200N B. C. D. 100N

Câu 35: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của x + y là:

A. . B. . C. D. .

Câu 36: Tam giác ABC có , và trực tâm . Tìm tọa độ đỉnh C.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 38: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?

A. B.

C. D.

Câu 40: Cho hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D.

Câu 41: Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các số thực m để

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.

Câu 43: Tìm hai số thực để đồ thị hàm số đi qua hai điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng . Tính

A. B. C. D.

Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4)

Câu 46: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả là:

A. E(3;–3) B. E(–3;3) C. E(–3;–3) D. E(–2;–3)

Câu 47: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 48: Tìm các số thực để đồ thị của hàm số là một parabol có đỉnh và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

A. B.

C. D.

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50: Phương trình có một nghiệm . Tìm nghiệm còn lại của phương trình.

A. . B. . C. . D. .



----------- HẾT ----------







1

B

26

C

2

B

27

D

3

C

28

D

4

B

29

A

5

A

30

C

6

B

31

D

7

C

32

C

8

B

33

A

9

C

34

D

10

B

35

A

11

D

36

A

12

A

37

D

13

B

38

A

14

B

39

D

15

A

40

B

16

A

41

C

17

B

42

D

18

B

43

D

19

D

44

C

20

C

45

A

21

D

46

C

22

B

47

B

23

A

48

C

24

C

49

C

25

D

50

C



SỞ GD & ĐT


ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN THI : TOÁN – KHỐI : 10

Thời gian làm bài : 90 phút

Mã đề: 333



Họ và tên:…………………………………Lớp:…….. Số báo danh:.………..... Phòng:.......



1. Cho tập hợp F = . n thuộc R Khi đó tập hợp F là:

A. F = B. F = C. F = D. F =

2. Cho tập hợp C = . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. C = B. C =

C. C = D. C =

3. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. B. C. D.

5. Tính giá trị của hàm số tại điểm x = - 1.

A. B. C. D.

6. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:

A. B. C. D.

7. Tìm điều kiện xác định của phương trình ?

A. B. C. D.

8. Tìm tập nghiệm S của phương trình .

A. S = B. S = C. S = D. S =

9. Cho phương trình (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình (*) vô nghiệm B. Phương trình (*) có nghiệm kép

C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt

10. Tìm tập nghiệm S của phương trình .

A. B. C. D.

11. Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Với m = -2 thì phương trình vô nghiệm B. Với m = -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất

C. Với thì phương trình vô nghiệm D. Với thì phương trình có nghiệm duy nhất

12. Tìm tập nghiệm của phương trình ?

A. B. C. D.

13. Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm bằng

C. Phương tình đã cho có tích hai nghiệm bằng D. Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên

14. Phương trình có nghiệm là:

A. x = 3 B. x = -3 C. D. x = 9

15. Cho tập E = và F = . Tìm

A. = B. = C. = D. =

16. Tìm tập xác định D của hàm số

A. D = B. D = C. D = D. D =

17. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số .

A. I(-2;5) B. I(1;1) C. I(2;11) D. I(-1;-7)

18. Xác định số nghiệm của phương trình .

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4

19. Xác định số nghiệm của phương trình

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

20. Cho phương trình . Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương trình đã cho, ta thu được phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.

21. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. (x;y;z)=(-1;3;2) B. (x;y;z)=(1;-3;2) C. (x;y;z)=(1;-3;-2) D. (x;y;z)=(-1;3;-2)

22. Cho x là số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ?
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 4 B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 3

C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 10

23. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số đi qua M(-1;-1)?

A. m = -1 hoặc m = B. m = hoặc m = 1 C. m = -1 hoặc m = D. m = hoặc m = 1

24. Cho phương trình (1). Một học sinh giải phương trình (1) như sau:

Bước 1: Đặt điều kiện:

Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình (2)

Bước 3: Giải phương trình (2) ta có hai nghiệm là x = 3 và x = 7.

Bước 4: Kết luận: Vì x = 3 và x = 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình (1) có hai nghiệm là x = 3 và x = 7.

Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình (1) như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy?

A. Bạn học sinh đã giải đúng B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2

C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3 D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4

25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

26. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên:

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:

A. B.

C. D.

27. Cho hàm số y = 3 - 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập

C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3) D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0)

28. Giải phương trình .

A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1

C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 D. Phương trình có tập nghiệm là

29. Cho phương trình có 2 nghiệm . Tính giá trị của

A. P = 37 B. P = 25 C. P = 49 D. P = 53

30. Một sàn nhà có chu vi bằng 26(m) và diện tích bằng 36(m2). Tìm kích thước của sàn nhà đã cho?

A. kích thước của sàn nhà đã cho là 10 và 16 B. kích thước của sàn nhà đã cho là 3 và 12

C. kích thước của sàn nhà đã cho là 4 và 9 D. kích thước của sàn nhà đã cho là 6 và 7.

31. Giải hệ phương trình

A. B.

C. D.

32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm?

A. m<=9/4 B. C. D.

33. Giải phương trình .

A. hoặc x = 2 B. x = 2 C. D. Phương trình vô nghiệm

34. Gọi ( ) là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức P=

A. P = 9 B. P = -9 C. P = 6 D. P = -6

35. Cho phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn

A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề ra B. m = 1 và m = 3

C. m = -1 và m = 0 D. m = 0 và m = 1

36. Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác ABCDEF. A. 20 B. 25 C. 30 D. 35

37. Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B. C. D.

38. Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

A. B. C. D.

39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC. A. G(3;-1) B. G(0;-1) C. G(6;-3) D. G(-1;1)

40. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho E(8;-1) và F(1;4). Tìm tọa độ vectơ

A. B. C. D.

41. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ cùng khác ?

A. B.

C. D.

42. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho . Tính

A. B. C. D.

43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?

A. B.

C. D.

44. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ

A. B.

C. D.

45. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ . Tìm tọa độ của vectơ

A. B. C. D.

46. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-8). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. (đvdt) B. 9.2792 (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)

47. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho

A. B.I(0;1/2) C. D.

48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ , . tìm cặp số (x;y) sao cho

A. B. C. D.

49. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc

A. B. C. D.

50. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . Hãy biểu diễn vectơ qua hai vectơ .

A. B. ( sửa thành vecto AM=)

C. D.



TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỊNH CỦA

TỔ TOÁN – TIN 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10



ĐỀ CHÍNH THỨC


Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)




Mã đề thi

123

Họ và tên:…………………………………. Lớp: 1OA…


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 25 CÂU 5 ĐIỂM).

Câu 1. Giao điểm của với đường thẳng

A. B.

C. D.

Câu 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. B. C. D.

Câu 3. Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 4. Kết quả của phép toán

A. B. C. D.

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho Tìm tọa độ của

A. B. C. D.

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số ?

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hai tập hợp A và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 9. Bạn An đến siêu thị để mua một chiếc quần Jean và một chiếc áo sơ mi với tổng trị giá là 765.000 đồng (theo giá niêm yết của siêu thị trước đây). Khi đến mua, An được biết hiện hai mặt hàng trên đang được giảm giá. So với giá cũ thì quần được giảm 40%, áo được giảm 30%. Thấy giá rẻ, An đã quyết định mua hai quần và ba áo. Do đó, so với dự tính ban đầu, An đã phải trả thêm 405.000 đồng. Hỏi giá tiền ban đầu của một quần Jean và một áo sơ mi lần lượt là bao nhiêu?

A. 489.000 đồng và 276.000 đồng. B. 495.000 đồng và 270.000 đồng.

C. 500.000 đồng và 265.000 đồng. D. 485.000 đồng và 280.000 đồng.

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho Tọa độ của điểm

A. B. C. D.

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho Tính

A. B. C. D.

Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

Câu 14. Số nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 15. Cho ba tập hợp Kết quả của phép toán

A. B.

C. D.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho là trung điểm của đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 17. Cho có tọa độ đỉnh là Tìm

A. B.

C. D.

Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm và điểm là trọng tâm tam giác Tìm tọa độ điểm

A. B. C. D.

Câu 20. Nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 21. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho Tìm tất cả các giá trị m nguyên dương để góc giữa vectơ bằng

A. B. C. D.

Câu 23. Cho mệnh đề Mệnh đề phủ định của

A. B.

C. D.

Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình

A. B.

C. D.

Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. B. C. D.

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)

  1. Giải các phương trình sau

a)

b)

  1. Xác định parabol biết đi qua điểm và có trục đối xứng

  2. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm

a) Tính

b) Tính chu vi tam giác ABC.

c) Tính diện tích tam giác ABC.

d) Tìm tọa độ điểm M sao cho



------------------ HẾT ------------------

(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Mã đề [123]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

C

A

A

A

C

B

C

B

D

D

C

B

B

D

A

B

C

C

B

D

A

A

D

D

A



ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Đề 123



Câu

Nội dung

Điểm

1

a)

1.0


0.25

0.25

0.25

Vậy

0.25

b)

1.0

0.25

0.25

0.25

Vậy

0.25

2

qua và có trục đối xứng

1.0


có trục đối xứng nên ta có:

0.25

qua nên ta có:

0.25

Giải hệ gồm 2 phương trình (1) và (2) ta được

0.25

Vậy

0.25

3

2.0


a) Tính

0.5

0.25

0.25

b) Tính chu vi tam giác ABC.

0.5

0.25

Chu vi:

0.25

c) Tính diện tích tam giác ABC.

0.5

Do nên tam giác ABC vuông tại A

0.25

0.25

d) Tìm tọa độ điểm M sao cho

0.5

Gọi , ta có

0.25

Vậy

0.25






ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018

MÔN : TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(35câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)



Mã đề thi 145

Họ, tên thí sinh:.............................................................................

Số báo danh : .................................................................................





I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Số tập con của tập là:

A. 8 B. 16 C. 7 D. 15

Câu 2: Cho tập .Khi đó tập là:

A. B.

C. D.

Câu 3: Cho hàm số . Khảng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?



H1 H2 H3 H4



A. H4 B. H1 C. H3 D. H2



Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho , Tọa độ trung điểm I của AB là:

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. m < –3/2 B. m = –3/2 C. m > –3/2 D. với mọi m

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, Tính

A. 2a B. C. D.

Câu 8: Cho phương trình . Giá trị m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa là:

A. B. C. D. m> -1

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh Tính

A. a3 B. 3a C. D.

Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình là?

A. (0; 0), (2; 2) B. (2;2) C. (-6; 2), (2; -6) D. (0; 0), (-2; -2)

Câu 12: Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho . Hỏi hình vẽ nào sau đây là đúng?

H 1

H 2

H 3

H4



A. H3 B. H 4 C. H 1 D. H 2

Câu 13: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình nghiệm .

A. hoặc B. C. D.

Câu 14: Cho số thực x<0. Tìm x để

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số trên là hàm số vừa chẵn vừa lẻ B. Hàm số trên là hàm số không chẵn không lẻ

C. Hàm số trên là hàm số lẻ D. Hàm số trên là hàm số chẵn

Câu 16: Cho hàm số . Tìm đề hàm số xác định trên khoảng .

A. B. C. D.



Câu 17: Cho biết . Tính giá trị của ?

A. . B. . C. . D. .



Câu 18: Người ta làm một cái cổng hình parabol có phương trình như hình vẽ ,chiều rộng của cổng là .Một điểm M nằm trên cổng cách mặt đất một khoảng và khoảng cách từ H đến O bằng 1 m . Hỏi chiều cao của cổng là bao nhiêu ?



A. 13m B. 20m

C.12m D. 15 m






Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. chia hết cho 3 B.

C. D.

Câu 20: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD là:

A. 12 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 21: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

A. B.

C. D.

Câu 22: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 23: Cho tập . Khi đó là:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ cùng phương ?

A. m = -­3 B. m = -­2 C. m = 4 D. m = 2

Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AB =3, AD = 4. Gọi M là điểm thỏa mãn điều kiện . Giá trị k để hai đường thẳng AC và DM vuông góc nhau là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:

A. B. C. D.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2;4) B(1;2) C(6;2). Tam giác ABC là tam giác gì ?

A. Đều B. Cân tại A C. Vuông tại A D. Vuông cân tại A

Câu 28: Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có nội tiếp trong đường tròn tâm O, gọi M là điểm bất kỳ trên đường tròn (O). Tính .

A. 5 B. 4 C. 20 D. 10

Câu 30: Giá trị của biểu thức bằng.

A. 1. B. 5. C. D.

Câu 31: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó M+m là:

A. B. C. D.

Câu 32: Cho tam giác ABC. Gọi M, N là trung điểm của BC, BM, . Tích m.n bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 33: Hệ phương trình có hai nghiệm . Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.

Câu 34: Cho ba điểm A ( -1; 2) ; B( 2; 0) ; C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :

A. ( 4; 1) B. ( C. ( D. ( 1; 2 )

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Tìm m để tam giác ABC vuông tại C.

A. B. C. D.



II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Câu 36 ( 1 điểm) Cho hàm số

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.

b) Biết (P) cắt đường thẳng d: tại hai điểm phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Câu 37 ( 1 điểm) Cho tam giác ABC có

a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại B .Tính diện tích tam giác ABC

b) Tìm M trên trục Ox sao cho nhỏ nhất.

Câu 38 ( 1 điểm) Giải phương trình: .



-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------







Ngoài Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án là bộ tài liệu toán học hữu ích và đáng giá dành cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kì 1. Bộ đề này được chọn lọc kỹ càng từ những đề thi chất lượng và phù hợp với chương trình học của lớp 10.

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án cung cấp cho học sinh 10 bài thi đa dạng về nội dung và độ khó, giúp họ nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán. Bộ đề này bao gồm cả các dạng câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận, giúp học sinh đánh giá và nâng cao khả năng toán học của mình.

Mỗi đề thi trong Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải cụ thể. Điều này giúp học sinh tự đánh giá kết quả và hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán. Các lời giải được trình bày một cách logic và chi tiết, giúp học sinh nắm bắt được các phương pháp và kỹ thuật giải quyết bài toán một cách hiệu quả.

Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án là nguồn tài liệu đáng tin cậy để học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức. Bộ tài liệu này không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và yêu cầu của kỳ thi học kì 1, mà còn giúp họ nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán và tư duy toán học.

Hãy sử dụng Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án để ôn tập và tự kiểm tra khả năng toán học của bạn. Đây sẽ là nguồn tài liệu đáng tin cậy và đồng hành đáng giá trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kì 1.

>>> Bài viết liên quan:

Bộ Đề Thi Hóa 10 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success 2022-2023 (Đề 2)
Trắc Nghiệm Công Nghệ Học Kì 2 Lớp 10 Năm 2022-2023 (Đề 1)
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Kèm Hướng Dẫn Giải
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án – Toán 10
Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 4) – Toán 10
Đề Thi Giữa Ki 2 Toán 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 2)
Bộ Đề Thi Giữa HK2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Năm 2022-2023
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Giữa HK2 Năm 2022-2023