Docly

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 2) | Kèm Giải

Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 10 KNTT Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 (giữa kì) Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023
Đề Cương Lịch Sử 10 HK1 – Sở GD&ĐT Quảng Nam 2018-2019
Đề Thi Địa Lí Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 lớp 10 Năm Học 2021-2022 | Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Năm 2022 (Đề 3) – Kèm Giải

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 2)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1

MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A. Hãy im lặng nhé! B. Bây giờ là mấy giờ?

C. 2 là một số nguyên số. D. 17 là số tự nhiên chẵn.

Câu 2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 1 . B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.

Câu 4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. . C. D. .

Câu 5. Cho hệ bất phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 6. Cho góc thoả . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho và góc . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. có 3 góc nhọn. B. có 1 góc tù.

C. là tam giác vuông. D. là tam giác đều.

Câu 9. Cho tam giác đều lần lượt là trung điểm của các cạnh (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho ba điểm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho đoạn thẳng , gọi là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hai vectơ khác vectơ . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong mặt phẳng , cho hình bình hành biết . Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số.

A. 12,45 . B. 12,46 C. 12,457 D. 12,5

Câu 16. Cho số gần đúng và sai số tuyệt đối . Sai số tuyệt đối của số gần đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau

Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

A. 6 . B. 6,25 . C. 6,5 . D. 8 .

Câu 19. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 .

Câu 20. Cho dãy số liệu thống kê: . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. B. C. D.

Câu 22. Lớp có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Ngữ Văn. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?

A. 30 . B. 5 . C. 15 . D. 10 .

Câu 23. Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?

A. B. . C. D.

Câu 25. Tam giác . Các cạnh , c liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó, góc bằng bao nhiêu độ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Từ hai vị trí quan sát của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc ; phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây

A. B. C. D.

Câu 27. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên như hình vẽ. Biết cường độ của lực . Cường độ của lực

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Biết rằng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ cùng phương. Khi đó giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hai vectơ . Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho tam giác đều cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua là một điểm bất kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ của một trung tâm ngoại ngũ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?

A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .

Câu 34. Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14. Tìm số nguyên dương .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học Tổ 2 lớp 10B

nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30 ?

A. 130 . B. 160 . C. 176 . D. 180 .

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36. Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).

Câu 37. Cho tam giác . Các điểm được xác định bởi các hệ thức , . Xác định để thẳng hàng.

Câu 38. Cho tam giác . Tìm tập hợp điểm sao cho

Câu 39. Cho đoạn . Với điểm tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng .



------ HẾT ------

ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

D

B

C

D

A

B

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

C

D

B

C

B

B

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

B

C

A

B

A

B

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

A

A

C








ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2

MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:

A. với . B. với .

C. với . D. .

Câu 2. Cho tập . Số phần tử của tập hợp

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

Câu 3. Điều kiện để là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tam giác . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ?

A. 6 . B. 8,5. C. 9 . D. 4 .

Câu 9. Cho .Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi có bao nhiêu vecto bằng vecto mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 10. Cho đoạn thẳng là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. là trung điểm . B. trùng .

C. trùng . D. là trung điểm .

Câu 11. Cho hình bình hành . Tìm vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Tìm mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho tam giác vuông cân tại . Tính góc giữa hai véc tơ bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là

A. 5,656. B. 5,65 . C. 5,66 . D. 5,657

Câu 16. Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?

a) Cân một túi gạo cho kết quả là

b) Bán kính Trái Đất là

c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3

Câu 17. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.

Số cuốn sách

3

4

5

6

7

Số bạn

6

15

3

8

8


Tìm mốt của mẫu số liệu trên

A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 18. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)

Thời gian

12

13

14

15

16

Số bạn

4

7

3

18

8


Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li của các bạn trong lớp.

A. 14,094 . B. 14,245 . C. 14,475 . D. 14,75 .

Câu 19. Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35 ?

A. 35, 57, 11, 22. B. . C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.

Câu 20. Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: ; 92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là

A. 78,71 và 8,87 . B. 52,99 và 7,28 . C. 61,82 và 7,86 . D. 55,63 và 7,46 .

Câu 21. Cho mệnh đề :" Hai số nguyên chia hết cho 7 " và mệnh đề :" Tổng của chúng chia hết cho . Phát biểu mệnh đề .

A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .

B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .

C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .

D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 .

Câu 22. Cho các tập hợp . Số phần tử của tập

A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 .

Câu 23. Trong các bất phương trình sau: .

Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn là?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 24. Cho thỏa . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?

A. 8 . B. . C. 6 . D. 7 .

Câu 25. Cho tam giác . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho tam giác . Đường cao ứng với đỉnh và đỉnh tương ứng là . Khi đó tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn

A. đường tròn tâm bán kính .

B. đường thẳng đi qua và song song với .

C. đường tròn đường kính .

D. đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Câu 28. Cho tam giác với là đường phân giác trong. Biết . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho . Tọa độ của

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho tam giác vuông tại . Vẽ đường cao . Tính tích vô hướng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình thoi . Tính

A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 .

Câu 32. Kết quả đo chiều dài một cây cầu là với độ chính xác . Viết số quy tròn của số và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.

A. 152,7 và . B. 152,7 và .

C. 152,7 và . D. 152,7 và

Câu 33. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)

Thời gian

12

13

14

15

16

Số bạn

4

7

3

18

8


Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh theo thứ tự không giảm như sau:

Tìm biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là .

A. 35 . B. 33 . C. 34 . D. 36 .

Câu 35. Chỉ số IQ và tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau

IQ

92

108

95

105

88

98

111

EQ

102

90

94

100

97

103

93


Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu "IQ" và "EQ", hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.

A. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu "EQ".

B. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu "EQ".

C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.

D. Tất cả đều sai.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36.

a) Cho hai tập hợp khác rônng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để ?

b) Ở lớp , mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông, bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền, có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

Câu 37. Một tháp nước cao ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là . Hỏi góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).

Câu 38. Cho tam giác là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?

Câu 39. Cho hình vuông . Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho . Gọi là trung điểm . Chứng minh rằng là tam giác vuông cân.



------ HẾT ------


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

D

B

B

D

C

D

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

B

C

C

D

D

C

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

C

C

B

D

B

A

C

C

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

A

A








ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3

MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Liệt kê các phần tử của tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hai tập hợp . Tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho mệnh đề ". Mệnh đề phủ định của

A. ". B. .

C. ". D. ".

Câu 5. Cho hai tập hợp . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp

A. 9 . B. 10 . C. 18. D. 28 .

Câu 7. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hệ bất phương trình: . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 9. Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình là:

A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng (bao gồm cả đường thẳng).

B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng (không kể đường thẳng)

C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng (không kể đường thẳng)

D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng (bao gồm cả đường thẳng)

Câu 11. Phần không bị tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong các BPT sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?

A. . B. C. . D. .

Câu 13. Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?

A. B. C. . D. .

Câu 14. Một gia đình cần ít nhất chất Protein và Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa chất Protein và chất Lipid, thịt lợn chứa chất Protein và chất Lipid. Người ta chỉ mua nhiều nhất thịt bò, thịt lợn. Giá tiền thịt bò là 250 nghìn đồng và giá tiền thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần nhất với đáp án nào sau đây?

A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.

Câu 15. Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng . Độ dài cạnh gần với kết quả nào sau đây nhất

A. . B. . C. . D.

Câu 17. Cho tam giác . Hãy tính .

A. 0 . B. 1 . C. . D. 2 .

Câu 18. Cho tam giác . Độ dài cạnh là:

A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. .

Câu 19. Một ô tô muốn đi từ đến nhưng giữa là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai đoạn từ đến rồi từ đến , các đoạn đường tạo thành tam giác , (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy tốn một lít xăng, giá một lít xăng là đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy thẳng từ đến , khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên đường cũ gần với số nào trong các số sau:

A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.

Câu 20. Cho bốn điểm phân biệt . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác có điểm đầu là hoặc ?

A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

Câu 21. Trên đường thẳng lấy ba điểm phân biệt sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho ba điểm thỏa mãn: . Chọn khẳng định SAI.

A. điểm thẳng hàng.

B. cùng phương .

C. ngược hướng .

D. Ba điểm tạo thành một tam giác.

Câu 23. Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hình bình hành tâm . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho tam giác đều cạnh bằng . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi lần lượt là hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ . Độ dài của vectơ

A. . B. 4 . C. 2 . D.

Câu 27. Cho tam giác đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính ta được :

A. 8 . B. . C. . D. 6 .

Câu 28. Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc , dòng nước chảy từ phía Nam lên phía Bắc với vận tốc . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc . Người thứ nhất kéo một lực là , người thứ hai kéo một lực là . Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là

A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82. D. 2,80 .

Câu 31. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B:

A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .

Câu 32. Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã như sau (đơn vị: nghìn con):

Số lượng gia cầm bị tiêu hủy

12

25

27

15

45

5


Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.

A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .

Câu 33. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:

A. . B. . C. D. .

Câu 34. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:

Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là . Gọi ; lần lượt là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021, năm 2022 . Đẳng thức nào sau đây là đúng

A. . B. . C. D. .

Câu 35. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu

A. 5,42 . B. 5,6,38, 42 . C. 5,6,42. D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36. Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị: ) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một số lần đo

Giờ đo

Nhiệu độ

27

26

28

32

34

35

30

28


a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.

b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Câu 37. Cho tam giác cân . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Tính độ dài .

Câu 38. Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần sử dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng, có thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác . Tìm tọa độ điểm là trực tâm tam giác .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

B

C

B

B

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

D

C

A

A

B

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

C

A

C

B

A

C

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

D

A

A









ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4

MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. . B. Số 13 là số nguyên tố.

C. . D. Số 12 là số lẻ.

Câu 2. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.

A. B. C. D.

Câu 5. Cho các tập hợp . Tìm tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A. B. . C. . D. .

Câu 11. Cho góc , với . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tam giác . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Cho tam giác . Gọi là nửa chu vi, là bán kính đường tròn ngoại tiếp, là bán kính đường tròn nội tiếp và là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. D. .

Câu 14. Cho tam giác . Tính cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho tam giác . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

A. . B. . C. 3 . D. .

Câu 16. Cho tam giác . Tính .

A. B. C. D.

Câu 17. Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cùng phương. B. cùng phương.

C. cùng phương. D. cùng phương.

Câu 18. Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hai lực cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực đều bằng và tam giác vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho tam giác có trọng tâm là trung điểm của cạnh . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Cho . Gọi là điểm nằm trên đoạn sao cho .

Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho 3 điểm . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .

A. B. C. D.

Câu 23. Trong hệ tọa độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho là hai vecto đều khác vecto . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Cho hình vuông cạnh . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ

A. B. C. D.

Câu 27. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485 .

A. 19,5 . B. 19,49 . C. 19,4. D. 20 .

Câu 28. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau . Độ chính xác của phép đo trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên

A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.

Câu 30. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:

Giá trị

4

6

8

10

12

Tần số

1

4

9

5

2

A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.

Câu 31. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: .

A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .

Câu 32. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: .

A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .

Câu 33. Điểm thi của một học sinh lớp 10 như sau:

9

9

7

8

9

7

10

8

8


Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 34. Cho mẫu số liệu . Độ lệch chuẩn của mẫu là

A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .

Câu 35. Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:

Kích thước

111

112

113

114

115

116

117

118

119

Số quả

3

8

30

68

81

36

18

5

1


Tính phương sai của mẫu số liệu.

A. 1,82 . B. 1,71 . C. 2,12 . D. 1,07 .


II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 36. Cho . Gọi là các điểm xác định bởi . Chứng minh có cùng trọng tâm.

Câu 37. Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?

Câu 38. Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí cách nhau cùng nhìn thấy mép một hòn đảo ở vị trí trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là . Tính khoảng cách từ mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị ).

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ; cho tam giác và trọng tâm là . Tìm tọa độ đỉnh còn lại của tam giác và tọa độ điểm trên tia sao cho tam giác vuông tại .

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

A

A

B

C

A

C

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

D

A

D

C

A

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

D

B

B

B

B

C

D

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

C

C

A








ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 5

MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến " "với là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Số phần tử của tập hợp là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Câu 3. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?


A.

B.

C.

D.

Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 7. Trên mặt phẳng toạ độ , lấy điểm thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho . Tích hoành độ và tung độ điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tam giác có các cạnh , diện tích , bán kính đường tròn ngoại tiếp , bán kính đường tròn nội tiếp . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho tam giác có các cạnh . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Cho ba điểm thẳng hàng và ở giữa như hình vẽ sau.

Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tổng các véc-tơ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tam giác với trung tuyến và có trọng tâm . Khi đó bằng vecto nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong hệ tọa độ , cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. thẳng hàng. B. cùng phương.

C. không cùng phương. D. cùng hướng.

Câu 14. Cho . Tính .

A. 16 . B. 9 . C. . D. .

Câu 15. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.

A. . B. . C. . D.

Câu 16. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối

A. 246,912. B. 617280 . C. 24691,2. D. 61728000

Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê: . Số trung bình của mẫu số liệu trên là

A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .

Câu 18. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong của 20 hộ gia đình

111

112

112

113

114

114

115

114

115

116

112

113

113

114

115

114

116

117

114

115

Tìm số mốt

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .

Câu 20. Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. 20 . B. 22 . C. 24 . D. 26 .

Câu 21. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Pháp.

c) .

d) .

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 22. Cho 3 tập hợp: . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng câu hỏi trắc nghiệm và bài tự luận. Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Miền nghiệm của hệ bất phương trình

A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác.

C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.

Câu 25. Cho tam giác và có diện tích bằng . Giá trị của sin

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là . Tính độ dài đường trung tuyến , với là trung điểm của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi bằng véc tơ nào?

A. . B. . C. D.

Câu 29. Cho tam giác vuông tại . Độ dài của vectơ bằng

A. 5 . B. 40 . C. . D. .

Câu 30. Cho ba điểm . Định để thẳng hàng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hai vectơ khác vectơ-không. Xác định là góc giữa hai vectơ biết rằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho tam giác đều có trọng tâm và độ dài cạnh bằng . Tính tích vô hướng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.

A. B. C. D.

Câu 34. Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong của 16 hộ gia đình:

111

112

113

112

114

127

128

125

119

118

113

126

120

115

123

116


Các tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1


Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là

A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 .


II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 36. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất và 18 kg chất

. Với mỗi tấn nguyên liệu loại , người ta chiết xuất được chất và 1,2 kg chất . Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất và 3 kg chất . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.

Câu 37. Cho hình vuông với là trung điểm cạnh là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).

Câu 38. Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là , và từ cảm biến thứ hai đến máy bay là . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Giả sử là hai điểm sao cho tam giác vuông tại và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

A

D

B

C

C

A

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

C

D

A

A

A

C

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

B

B

A

D

D

D

D

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

C

A

C







Ngoài Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 10 KNTT Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 2) là một bộ đề thi toán học được biên soạn dành riêng cho học sinh lớp 10 với nhiều dạng bài tập khác nhau, bao gồm cả bài tập về đại số, hình học và giải tích. Đây là một trong những bộ đề thi được sử dụng rộng rãi để kiểm tra kiến thức của học sinh trong kỳ thi học kì 1 của năm học 2021-2022.

Bộ đề thi gồm có 3 phần với tổng cộng 10 câu hỏi, các câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng và độ khó tương đối cao, giúp học sinh có thể nâng cao kỹ năng giải toán của mình. Đề thi được cung cấp kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 (Giữa Kì) Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Địa 10 Cấp Trường 2022 | Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Thi Olympic Địa Lý 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 Có Đáp Án
Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Địa10 Có Đáp Án (Đề 1) [2023]
Đề Thi HSG Địa Lớp 10 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Thi Olympic Địa Lí 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019 Có Đáp Án
Top 10 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Kèm Hướng Dẫn Giải