Docly

Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 10 Năm Học 2022-2023

Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 10 Năm Học 2022-2023 – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi HSG Địa 10 Cấp Trường 2022 | Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Thi Olympic Địa Lý 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 Có Đáp Án
Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án

Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 10 Năm Học 2022-2023

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)

Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề. Tập hợp

1.1. Mệnh đề

2

1

1

2





3

1 (hoặc 2)

18

60 (có VDC)

50 (không VDC)

1.2. Tập hợp

2

1

2

4

1*

8



4

2

2. Bất phương trình- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

2

1

1

2







3

2.2. - Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

2

1

2

4

1*

8

1***

14

4

3

3. Hệ thức lượng trong tam giác

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800.

2

1

1

2

1**

8



3

1 (hoặc 2)


40

50

3.2. Hệ thức lượng trong tam giác

2

2

2

4

1**

8

1***

14

4

Tổng


12

12

9

18

2

16

1

14

21

3

60


Tỉ lệ (%)


40

30

20

10




100

Tỉ lệ chung (%)


70

30



100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- Trong nội dung kiến thức:

+(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 1.2; 2.2.

+(1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 2.2; 3.2.



BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút



TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1.

Mệnh đề. Tập hợp

1.1.

Mệnh đề

Nhận biết:

- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.

- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().

- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.

Thông hiểu:

- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.

- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.

- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước


2

1

0

0

1.2.

Tập hợp

Nhận biết:

- Nhận biết được (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; +); [a; +); (-; +) theo định nghĩa.

- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Nhận biết được tập con của tập cho trước.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N*, N, Z, Q, R

Thông hiểu:

- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.

- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con

Vận dụng:

- Vận dụng được biểu đồ Ven để giải quyết một bài toán thực tế.

- Xác định tham số m để hai tập hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước.

2

2

1*

0

2

2. Bất phương trình- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Nhận biết được nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hoặc ngược lại.

- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

2

1

0

0

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Nhận biết:

- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Nhận biết được nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Xác định được miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

Vận dụng

- Tính được số nghiệm nguyên của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

- Lập được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn từ một bài toán thực tế cho trước.

Vận dụng cao

-Vận dụng được kiến thức đã biết và các kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một bài toán tối ưu.

2

2

1*

1***

3

3. Hệ thức lượng trong tam giác

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800.

Nhận biết:

- Nhận biết được dấu của các giá trị lượng giác của một góc nhọn, tù.

- Nắm được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.

Thông hiểu:

  • Tính (rút gọn) được một biểu thức lượng giác cho trước thông qua việc sử dụng định nghĩa các giá trị lượng giác và giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.

  • Xác định được dấu của một biểu thức liên quan đến dấu của các giá trị lượng giác của một góc thỏa điều kiện cho trước.

Vận dụng

  • Vận dụng được kiến thức tổng hợp trong bài để tính giá trị hoặc thu gọn một biểu thức.

2

1

1**

0

3.2. Hệ thức lượng trong tam giác

Nhận biết:

  • Nhận biết được tính Đúng/ Sai của các công thức được xây dựng từ các định lí đã học.

Thông hiểu:

  • Tính được cạnh, góc, bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp; độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác từ giả thiết cho trước.

Vận dụng:

  • Vận dụng được các định lí đã học vào giải quyết một bài toán thực tiễn.

Vận dụng cao.

  • Vận dụng các kiến thức đã biết cùng với các nội dung đã học trong bài vào giải quyết một bài toán thực tế tổng hợp.

2

2

1**

1***

Tổng


12

9

2

1

Lưu ý:

- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).

- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 2.2

- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2

- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 3.2






Ngoài Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm Học 2022-2023 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Ma trận đặc tả đề thi giữa kì 1 toán 10 năm học 2022-2023 là một bảng liệt kê các kiến thức và kỹ năng mà học sinh cần nắm vững để có thể làm tốt đề thi giữa kì 1 toán 10. Đây là công cụ hữu ích để học sinh có thể tự kiểm tra kiến thức của mình và cải thiện điểm số trong môn toán.

Ma trận bao gồm các phần chính như sau:

  1. Đại số: gồm các chủ đề như đại số tuyến tính, phương trình bậc nhất và bậc hai, hệ phương trình, định thức, ma trận và đại số khác.
  2. Giải tích: gồm các chủ đề như giới hạn, đạo hàm và ứng dụng, tích phân và ứng dụng, cực trị và bài toán giải tích khác.
  3. Hình học: gồm các chủ đề như hình học phẳng và hình học không gian.
  4. Khác: bao gồm các kiến thức khác như xác suất và thống kê, số phức và các chủ đề khác liên quan đến môn toán.

Với ma trận này, học sinh có thể xác định được những chủ đề cần học và ôn tập để chuẩn bị tốt cho đề thi giữa kì 1 toán 10.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Địa10 Có Đáp Án (Đề 1) [2023]
Đề Thi HSG Địa Lớp 10 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Thi Olympic Địa Lí 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019 Có Đáp Án
Top 10 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Quảng Nam Năm 2020 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án
Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Quảng Nam (Đề 1) | Kèm Giải
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Top 10 Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải