Docly

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Văn 10 Năm 2022 Có Đáp Án – Ngữ Văn Lớp 10
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án
Tài Liệu Ôn Thi Học Sinh Giỏi Văn Lớp 10 Trường THPT Liễn Sơn 2020-2021
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 (Olympic) Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021
Đề Thi Văn Cuối Kì 1 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay - Có Giải

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút


A. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm)

Câu 1: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số

A. Hàm số đồng biến trên . B. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.

C. Đồ thị là đường thẳng luôn cắt trục Ox và Oy. D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 2: Cho parabol . Biết đi qua các điểm , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho tập hợp , E được viết theo kiểu liệt kê là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng? .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G(–1; 1). Biết A(6; 1), B(–3; 5) .Tọa độ đỉnh C là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho . Tìm câu khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

Câu 9: Số nghiệm của phương trình:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0 .

Câu 10: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 11: Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào sau đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho , . Tọa độ điểm trên đường thẳng để thẳng hàng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hai điểm .Tọa độ điểm sao cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Hệ phương trình có nghiệm là

A. . B. Vô nghiệm. C. . D. .

Câu 19: Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho , , . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành

A. . B. . C. . D. .

B. Phần tự luận (6.0 điểm)

Câu 21: (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 22: (1.5 điểm) Giải phương trình sau: a/ . b/ .

Câu 23: (2.0 điểm) Trong mp Oxy cho ; ; .

a) Tìm tọa độ điểm D sao cho .

b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK.

Câu 24: (0.5 điểm) Giải phương trình

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

B

D

C

B

C

A

D

B

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

D

A

C

D

B

C

B

A

B

A


II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 21. (2.0 đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Đỉnh

Bảng biến thiên:

1


-4

Bảng giá trị: Đúng

Vẽ đồ thị: Đúng



0,5 đ



0,5 đ



0,5 đ

0,5 đ

Câu 22a: (1.0 đ) Giải phương trình:

là nghiệm của phương trình đã cho.

22b: (0.5đ) Giải phương trình (1)

ĐK:

ĐK , pt (1)

(tđk) nghiệm pt đã cho.



0,25 đ



0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ






0.25đ


0.25đ

Câu 23: (2.0 đ) Trong mp Oxy cho ; ; .

a) Tìm tọa độ điểm D sao cho .

Gọi .

Ta có:

Vậy .

b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK.

Gọi .

C là trọng tâm của tam giác ABK

Vậy




0,25 đ

0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ





0,25 đ



0,25 đ

0,25 đ


0,25 đ


Câu 24: (0.5 đ) ((2)

ĐK:

Đk, pt(2)

nghiệm pt đã cho.






0,25 đ



0,25 đ


ĐỀ 2

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút


Câu 1: Tam giác vuông ở và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 3: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Cho ba tập hợp Kết quả của phép toán

A. B. C. D.

Câu 5: Parabol đạt giá trị nhỏ nhất bằng tại và đi qua có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Giá trị của m để hàm số nghịch biến là

A. B. C. D.

Câu 7: Tập xác định của phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Khi đó, tích vô hướng của

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho hai tập hợp . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Trong mặt phẳng cho hai véctơ biết . Tính góc giữa hai véctơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình sau là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 16: Parabol đi qua điểm và có tọa độ đỉnh có phương trình là

A. B. .

C. D.

Câu 17: Cho 2 vectơ . Tính để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho tam giác vuông tại có tọa độ nguyên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Khối 10 trường THPT Chuyên có 350 học sinh, trong đó có 200 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 150 học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 80 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn?

A. 200 . B. 270 . C. 80. D. 190.

Câu 22: Cho hai điểm . Tính khoảng cách từ gốc đến trung điểm của đoạn AB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho tập , . Chọn mệnh đề sai.

A. B. C. D.

Câu 24: Nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 25: Cho tam giác vuông tại A, có Vẽ đường cao . Tích vô hướng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 28: Trong mặt phẳng , cho tam giác biết . Tính chu vi tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Phương trình . có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hai hàm số Khi đó:

A. lẻ, không chẵn, không lẻ.

B. đều là hàm không chẵn, không lẻ.

C. lẻ, chẵn.

D. đều là hàm chẵn.

Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm , . là điểm đối xứng với qua . Giả sử là điểm có tọa độ . Giá trị của để tam giác là tam giác vuông tại

A. , . B. , . C. , . D. .

Câu 32: Cho tam giác có trọng tâm . Khi đó:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hai tập hợp . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34: Cho mệnh đề A : “ ”. Mệnh đề phủ định của A là

A. B.

C. D.

Câu 35: Nghiệm của hệ phương trình

A. B. C. D.

Câu 36: Năm học 2020-2021 vừa trường THPT Chuyên có 100 học sinh giỏi Toán, 90 học sinh giỏi Lý, 80 học sinh giỏi Hóa, 50 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 40 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 45 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 30 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của trường trong năm hc vừa qua là

A. B. C. D.

Câu 37: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số ?

A. B.

C. D.

Câu 38: Cho các tập hợp khác rỗng . Tìm để

A.   . B. . C.   . D.   .

Câu 39: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Tập nghiệm của phương trình: là tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số . Biểu thức có giá trị bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Cho hình vuông có cạnh .ch vô hướng của

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Tọa độ đỉnh của parabol

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Parabol đi qua , , có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Tọa độ giao điểm của parabol với trục hoành

A. B.

C. D.

Câu 47: Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. B. C. D.

Câu 49: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm Khi đó, tích vô hướng của

A. . B. .

C. . D. .


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN


1

B

11

D

21

D

31

B

41

A

2

C

12

D

22

C

32

A

42

B

3

D

13

A

23

A

33

C

43

B

4

A

14

A

24

C

34

D

44

D

5

B

15

A

25

D

35

C

45

B

6

B

16

D

26

C

36

C

46

A

7

C

17

A

27

A

37

A

47

B

8

C

18

C

28

D

38

C

48

A

9

D

19

C

29

C

39

D

49

B

10

A

20

D

30

B

40

B

50

B



ĐỀ 3

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,75 điểm)


Câu 1: Cho tập hợp . Tập hợp là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tập hợp . Tập hợp là:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho tập hợp . Tập hợp là:

A. B. C. D.

Câu 4: Cho tập hợp B= , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B= B. Tập hợp B=

C. Tập hợp B= D.Tập hợp B =

Câu 5: Cho tập A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}. Chọn khẳng định đúng ?

A. A B = {1, 2, 3, 4, 5, 10, 12} B. A B = {3, 12}

C. A B = {3} D. A\B = {1, 5, 9}

Câu 6: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 8: Parabol có đỉnh là:

A. B. C. D.

Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình: là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.


Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là :

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

A. B.

C. D.

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tích vô hướng của hai véc tơ bằng:

A. B.

C. D.

Câu 14. Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ của điểm C là:

A. ( 5 ; -4) B. ( 5 ; 4) C. ( -5 ; 4) D. ( -5 ; -4)

Câu 15: Cho ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:

A. B. 2 C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,25 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Xác định Parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm ( 2;-3).

Câu 2 (1,25 điểm). Giải phương trình:

Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác biết tọa độ các đỉnh là:

a) Tìm tọa độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác .

b) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

c) Tìm điểm M trục Oy sao cho nhỏ nhất

Câu 4 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


----------------------------------------------Hết----------------------------------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

I. Trắc nghiệm ( 3,75 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25 điểm


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

B

D

D

B

C

B

B

B

C

A

A

C

A


II. Tự luận (6,25 điểm)


Câu

Nội dung

Điểm

1


Câu 1 (2,0 điểm). Xác định Parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm ( 2;-3).


(P) có đỉnh nên ta có:

0,5

0.5

(P) đi qua điểm ( 2;-3) nên ta có:

0,5

0,5

2


Câu 2 (1,25 điểm). Giải phương trình:


PT

0,25

0,25

0,25

0,25

x = 2016 (TM)

0,25

3


Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác biết tọa độ các đỉnh là:

d) Tìm tọa độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác .

e) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

f) Tìm điểm M trục Oy sao cho nhỏ nhất


a)

AB+BC+CA=4+6+2 =10+2

0,5


0,5

b)

( Hoặc dùng Pitago đảo)

Tam giác ABC vuông tại B

Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của AC là I(1;-1)

Bán kính R=





0,25

0,25

c) (G là trọng tâm tam giác ABC)

có GTNN khi MG nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của G trên trục Oy M(0;0)

0,25


0,25

4

Câu 4 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


0,25

PT đã cho có hai nghiệm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

0,25

0,25

0,25


ĐỀ 4

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?

A. Số π  không phải là một số hữu tỉ

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

C.Số 12 chia hết cho 3.

D. số 21 không phải là số lẻ.

Câu 2. Mệnh đề phủ định của: “ ” là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là:

A. 567 . 10–6 B. 56,7 . 10–5 C. 5,67 . 10– 4 D. 5,7 . 10–4

Câu 4. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Cho . Khi đó

A. B. C. D.

Câu 6. Cho tập hợp . Tập hợp tất cả các giá trị của m để

A. hoặc . B. . C. . D. .

Câu 7. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ?

A. B. C. D.

Câu 9. Trục đối xứng của là đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Hàm số và biệt thức thì đồ thị của nó có dạng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tìm tập xác định của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?

A. . B.

C. D.

Câu 13. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D. .

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.

A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.

B. Véc tơ là một đoạn thẳng.

C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Câu 15. Cho hình bình hành . Vectơ bằng vectơ nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 16. Cho tam giác điểm thoả: . Chọn mệnh đề đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho tam giác đều có cạnh bằng Độ dài của bằng:



A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tính giá trị biểu thức : .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho tam giác vuông ở . Tìm tổng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hai véctơ . Góc giữa hai véctơ

A. . B. . C. . D. .



B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 Xét tính chẵn lẻ củahàm số .

Bài 2 Giải phương trình: .

Bài 3 Giải hệ phương trình .

Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm .

a) Tính

b) Xác định tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

Bài 5 Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại và tích các nghiệm của phương trình bằng . Tính

HẾT

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

B

C

B

C

B

D

B

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

B

C

C

B

C

A

D

C

C


II. TỰ LUẬN:



BÀI

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

Bài 1

Xét tính chẵn lẻ củahàm số .

0,75


Điều kiện:

0,25


Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.

0,5

Bài 2

Giải phương trình: .

1,0


0,25

0,25

0,25

Vậy phương trình có nghiệm

0,25

Câu 3

Giải hệ phương trình .

1,0


Đặt .

0,25

Hệ phương trình trở thành

0,25

Hay

0,25

Vậy nghiệm của hệ là

0,25

Câu 4

Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm .

a) Tính

b) Xác định tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

1,25 điểm


Ta có:

0,25

Nên .


0,25

Gọi

Để ABCD là hình bình hành thì

0,25

Với:

0,25

Vậy:

0,25

Câu 5

Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại và tích các nghiệm của phương trình bằng . Tính



Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại nên ta có và điểm thuộc đồ thị

0,25

Gọi là hai nghiệm của phương trình .

Theo giả thiết: hay

0,25

Từ đó ta có hệ

0,25

Vậy

0,25



ĐỀ 5

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, xét xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:

a) Phương trình có nghiệm. b) chia hết cho 8

c ) Có vô số số nguyên tố chia hết cho 3 . d) 0

Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho A= và B= . Xác định A B và B\A

b) Tìm tập xác định của hàm số

Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 + bx + 3

a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(-2;15)

b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).

Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho ba điểm , . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm tọa độ của điểm M để ABCM là hình bình hành.

b) Cho . Tính giá trị của biểu thức

B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)

Bài 5 (Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao)

a/ (1,0 điểm) Giải phương trình :

b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình

c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có

Bài 6 (Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản)

a/ (1,0 điểm) Giải phương trình:

b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình :

c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có

a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)


ĐÁP ÁN


Bài

Câu

Nội dung

Điểm

1

a

Phương trình vô nghiệm (MĐ sai)

0,25


b

không chia hết cho 8 (MĐ sai)

0,25


c

Có hữu hạn số nguyên tố chia hết cho 3 (MĐ đúng)

0,25


d

>0 ( MĐ đúng )

0,25

2

a

Ta có

, B\A =

0,25

0,75


b

Điều kiện xác định : x+4 0 và 2-x > 0

Suy ra x -4 và x< 2

TXĐ: D =

0,5

0,25

0,25

3

a

Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A và B nên ta có hệ phương trình

Giải hệ ta được nghiệm Vậy hàm số là y = x2 – 4x + 3.


0.5



0.5


b

Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng x= -1

Đồ thị cắt trục Oy tại M(0;3) Đồ thị cắt Ox tại N(1;0) và P(3;0)

Bảng biến thiên: x - 2 +

+ +

y

-1

Đồ thị :

y




3


O 1 2 3

-1 x

I


0,25

0,25


0,25






0.25

4

a

.

Giả sử

,

Ta có :

Vậy M ( 0;6)

0,25




0,25

0,25


0,25


b

Ta có:


Suy ra

0,75



0,25

5

a

Đặt đk: { Không nhất thiết phải giải đk}

Pt

So sánh điều kiện kết luận: Pt có nghiệm x =

0,25




0,5


0,25


b

Từ (2) rút thay vào (2), rút gọn phương trình ta được:

(3)

Gii (3) ta được hai nghim: và

Nghiệm hệ:




0,5


0,25


0,25


c

Ta có:a + b – c > 0; b + c – a > 0 và a + c – b > 0

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta chứng minh được:

Lại dùng Cauchy ta chứng minh:

Vậy

0,25



0,25




0,25


0,25

6

a

Ta có phương trình tương đương

0,5






0,5


b


0,25






0,75


c

Ta có

Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta được đpcm.

0,25

0,25

0,25


0,25


ĐỀ 6

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian: 60 phút

Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là .

a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.

b) Tìm tọa độ giao điểm của với đường thẳng .

Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) . b) .

Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình

a) Giải hệ phương trình khi .

b) Tìm để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác

.

a) Xác định tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành.

b) Tìm điểm trên trục tung sao cho thẳng hàng.

c) Chứng minh rằng tam giác vuông tại và tính diện tích tam giác .

d) Tìm điểm trên đường thẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình .

-----------------HẾT---------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu

NỘI DUNG

ĐIỂM

1a: 1đ


x -1

y

-4

0,5



0,5

1b: 1đ


Phương trình hđgđ:

Vậy tọa độ giao điểm là: A(-3; 0); B(2; 5)

0,25



0,25+0,25

0,25

2a: 1đ


Ta có:

0,25+0,25





0,25+0,25

2b: 1đ


Ta có:

0,25+0,25

0,25+0,25

3a: 1đ


Khi m = -1 ta có hệ



0,25

0,25

0,25



0,25


3b: 1đ


Ta có :

Hệ có nghiệm khi:





0,25+0,25



0,25+0,25

4a: 1đ


A(4;-3), B(5;5), C(1;-1). Tứ giác ABCE là hbh khi và chỉ khi



0,5

0,25

0,25

4b: 1đ


D(0; y). .

A, B, D thẳng hàng khi cùng phương

. Vậy

0,25

0,25



0,25+0,25

4c: 1đ


-Ta có:

Vậy tam giác ABC vuông tại C.

- Tam giác ABC có: ;

0,25+0,25





0,25+0,25

4d: 0,5đ


Gọi G là trọng tâm tam giác ABC

Ta có:

đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên



0,25



0,25

5: 0,5đ

Giải phương trình (1)

Điều kiện .

Phương trình

+ (Thỏa mãn điều kiện).

+ Với điều kiên ta có

. Dấu không xảy ra nên phương trình (2) vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm .

(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm)





















0,25





0,25




Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải là một bộ đề thi được biên soạn nhằm giúp học sinh lớp 10 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi toán học kì 1. Bộ đề thi này được chọn lọc kỹ càng từ các đề thi thực tế và được đánh giá cao về tính chất và độ khó.

Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo độ phân loại và đa dạng hóa kiến thức toán học. Các câu hỏi được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học lớp 10 và đánh giá sâu sắc năng lực và hiểu biết của học sinh.

Đặc biệt, bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết và minh hoạ hướng dẫn giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán, áp dụng công thức và phương pháp thích hợp. Điều này giúp học sinh không chỉ nắm vững kiến thức, mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và sự linh hoạt trong việc áp dụng kiến thức.

Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và tự kiểm tra kiến thức của mình. Việc làm các bài tập trong bộ đề thi giúp học sinh làm quen với dạng đề thi, rèn luyện thời gian làm bài và cải thiện kỹ năng giải toán.

Với Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải, học sinh có thể nắm vững kiến thức toán học, cải thiện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi toán học kì 1 của mình.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Văn Kì 2 Lớp 10 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Văn 10 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Hải Dương Năm (Đề 1) Có Đáp Án
Top 20 Đề Thi Học Văn Cuối Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc (Đề 1)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 2) – Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc (Đề 3)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 4) – Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 5) Có Đáp Án
Đề Thi Văn Cuối Kì 1 Lớp 10 tỉnh Quảng Nam 2020 – Có Đáp Án