Docly

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án – Toán 10 được http://trangtailieu.com/ sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo – Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kì Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 1) | Kèm Giải
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án – Toán 10
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đề 2)
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1

Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và song song với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: .

A. Song song.

B. Trùng nhau.

C. Vuông góc.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 6: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. 2 . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Đường tròn tâm và tiếp xúc với đườngthẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội?

A. 20 . B. 35 . C. 15 D. 300

Câu 11: Đi từ đến có 3 con đường, đi từ đến có 4 con đường.Hỏi đi từ đến có bao cách đi?

A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .

Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là

A. 6 . B. , C. . D. 6 !.

Câu 13: Cho 6 chữ số . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 .

Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc ?

A. 720 . B. 120 . C. 59049 . D. 3628800 .

Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 16: Cho nhị thức . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là

A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .

Câu 17: Tìm hệ số của trong khai triển

A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .

Câu 18: Trong hệ tọa độ , cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. thẳng hàng. B. cùng phương.

C. không cùng phương. D. cùng hướng

Câu 19: Cho ba điểm . Định để thẳng hàng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho bất phương trình . Giá trị nguyên của để bất phương trình nghiệm đúng mọi

A. . B. . C. D. .

Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm . Đường thẳng đi qua điểm , sao cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng nhỏ nhất có phương trình là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28: Cho đường thẳng và đường tròn . Biết đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt , khi đó độ dài đọan thẳng

A. 6 . B. 3 . C. 4 D. 8 .

Câu 29: Cho của hypebol . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng

A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 25 .

Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là

A. . B. . C. . D.

Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .

Câu 33: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy có đủ 3 môn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là

A. . B. C. . D. .

II. TỰ LUẬN:


Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ?

Câu 37: Trong mặt phẳng cho điểm . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng .

Câu 38: Cho tập hợp . Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5 .

Câu 39: Trong hệ trục tọa độ , cho Elip là hai tiêu điểm, hoành độ của âm. Điểm thuộc sao cho . Tìm hoành độ điểm .


ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 2

Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?



-

0

-

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm

A. B. C. D.

Câu 5: Tính góc giữa hai đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho 2 đường thẳng . Tìm giá trị của để hai đường thẳng vuông góc với nhau.

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. -1 .

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tổ 1 của lớp 10 al có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.

A. 15 . B. . C. 8 . D.

Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là

A. 120 . B. 60 . C. 5 D. 14

Câu 12: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là

A. ! B. 5 ! C. !. D. 5 .

Câu 13: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng

A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .

Câu 14: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Câu 17: Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho . Tọa độ của véctơ là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm sao cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu

A. 1 . B. . C. 3 . D. 4 .

Câu 21: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Số nghiệm của phương trình

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 25: Cho 2 điểm . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng có phương trình là

A. . B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Câu 27: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng , biết tâm của có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm bán kính . Biết rằng đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài đoạn thẳng .

A. . B. . C. .. D. .

Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có tiêu cự bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là

A. 81 . B. 64 . C. 9 D. 72 ,

Câu 31: Lớp có 32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là

A. . B. . C. . D.

Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là:

A. 170. B. 190. C. 360 . D. 380 .

Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng:

A. . B. . C. D. .

Câu 35: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn từ hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh.

A. . B. . C. . D. .

II. TỰ LUẬN:


Câu 36: Có hai học sinh lớp , ba học lớp và bốn học sinh lớp xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp . Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có tọa độ các đỉnh là . Tìm tọa độ điểm thuộc cạnh sao cho diện tích tam giác bằng hai lần diện tích tam giác .

Câu 38: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3 . Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.

Câu 39: Cho parabol và hai điểm là điểm trên sao cho tam giác có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm .


Ngoài Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án là tài liệu quan trọng và hữu ích dành cho học sinh lớp 10 để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì cuối năm môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên chuyên Toán với sự kỹ lưỡng và tỉ mỉ, bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng từ các chương trình học trong học kì 2.

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án cung cấp đáp án chi tiết và lời giải cho từng câu hỏi và bài tập. Điều này giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài tập và áp dụng đúng các khái niệm và công thức trong môn Toán. Lời giải chi tiết không chỉ đưa ra kết quả cuối cùng mà còn giải thích cách thức giải quyết từng bước một, giúp học sinh nắm vững phương pháp và quy tắc trong việc giải các bài tập toán học.

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu tương ứng với chương trình học của lớp 10. Mỗi đề thi đều có độ khó tăng dần, giúp học sinh từng bước nâng cao khả năng giải quyết các bài toán. Đồng thời, bộ đề cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian.

Với Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án, học sinh có thể tự tin và hiệu quả trong việc ôn tập môn Toán, đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì cuối năm. Đây là tài liệu hữu ích và đáng tin cậy để học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong môn Toán.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 10 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm file nghe
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 10 Học Kì 1 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 Kèm File Nghe
Đề Thi Tiếng Anh 10 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Cánh Diều (Đề 1) | Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kì 2 Tiếng Anh 10 Năm 2022 (Đề 5) | Kèm Giải
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 3) Có Lời Giải
Đề Thi Học Kì 1 Toán 10 THPT Cộng Hiền 2022-2023 Cánh Diều – Toán 10
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2022-2023 (Đề 8) Có Đáp Án
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đề 1)