Docly

Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 4) – Toán 10

Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 4) – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Lịch Sử Lớp 10
Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án – Đề 4
Đề trắc nghiệm sử 10 học kì 2 Có Đáp Án (Đề 3) – Lịch Sử Lớp 10
Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Sử 10 Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án

Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 4)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023

Môn: Toán – Lớp 10

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Các giá trị làm cho biểu thức luôn luôn dương là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. luôn âm. B. cùng dấu với hệ số a.

C. cùng dấu với hệ số a với mọi D. luôn dương.

Câu 3: Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?







A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Bình phương hai vế của phương trình và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình

A. B. . C. D. .

Câu 8: Cho đường tròn . Đường tròn có:

A. tâm bán kính . B. tâm bán kính .

C. tâm bán kính . D. tâm bán kính .

Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .

A. . B. C. D.

Câu 11: Vị trí tương đối của hai đường thẳng

A. Cắt nhau và vuông góc. B. Song song.

C. Trùng. D. Cắt nhau và không vuông góc.

Câu 12: Cho hàm số . Tính

A. . B. . C. . D.

Câu 13: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?

A. B. C. D.

Câu 15: Parabol đi qua điểm:

A. . B. . C. . D. .


PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 16. (1,0đ ) Cho hàm số có đồ thị là một Parabol (P).

Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.

Câu 17. (1,0đ ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:

a/

b/

Câu 18.

a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A trên d .

b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình .

Câu 19. (1,0đ ) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng và chiều cao như hình vẽ.

Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?

----------------------------------- HEÁT -----------------------------


ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

1

A

4

C

7

A

10

D

13

A

2

C

5

B

8

A

11

B

14

D

3

D

6

C

9

D

12

B

15

C


II. TỰ LUẬN


Câu

Nội dung yêu cầu

Điểm

Câu 16

Cho hàm số có đồ thị là một Parabol (P).

Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.


(1,0đ)


Xác định đúng tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm

0,25

Tìm được 3 điểm ( cùng 1 phía đối với trục đx ), vẽ đúng dạng và đi qua đúng các điểm

Xác định đúng các khoảng biến thiên

0,5

0,25

Câu 17

Giải các phương trình, bất phương trình sau:

a/

b/


(1,0đ)


a/ Tìm được nghiệm và xét dấu đúng biểu thức

0,25

Kết luận đúng tập nghiệm

0,25

b/ Bình phương 2 vế phương trình, tìm được nghiệm

0,25

Thử lại và kết luận đúng nghiệm của phương trình

0,25

Câu 18

a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A trên d .

b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình .


(2,0đ)


a/ Viết được dạng phương trình đường thẳng (dựa vào quan hệ vuông góc)

Tìm được phương trình

0,25

0,25

Lập luận và tìm được tọa độ điểm A

0,5

b/ Tâm I của đường tròn thuộc d nên

Dựa vào đk tiếp xúc đưa ra được phương trình

Kết luận


0,25



0,25



0,25



0,25

Câu 19

Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng và chiều cao như hình vẽ( đề). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?

Dựng hệ trục tương tự như đề 101,103

Lâp được hệ và tìm được a, b :


1,0đ




0,25



0,25



Tìm được phương trình hàm bậc 2: y = -

Lập luận và suy ra được xe sẽ chạm tường tại điểm

Khi đó chiều cao của xe là m.

Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là .



0,25





0,25





Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.



--------------------------------Hết--------------------------------


Ngoài Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 10 KNTT Có Đáp Án-Đề 4 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi giữa kì 2 toán 10 Kết nối tri thức là một bộ đề thi được thiết kế để giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập và củng cố kiến thức toán học của mình trong giữa kì học. Đề thi bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận với nội dung phù hợp với chương trình toán học lớp 10. Ngoài ra, đề thi cũng có xuất hiện các từ khóa như “đề kiểm tra giữa kì 2 toán 10” và “đề thi toán giữa kì 2 lớp 10”, giúp các em học sinh có thể tìm kiếm và luyện tập thêm các bài tập tương tự để nâng cao kỹ năng giải toán.