Docly

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022 Có Đáp Án

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Học Kì 1 GDCD 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Cương Ôn Tập GDCD Lớp 10 HK2 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kỳ 1 GDCD 10 Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án
Top 5 Đề Cương Ôn Tập GDCD Lớp 10 HK2 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kì 2 Văn 10 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 (Đề 1) – Ngữ Văn Lớp 10

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


A/ TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)

Câu 1. Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 2. Cho tam giác lần lượt là trung điểm , là trọng tâm tam giác .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh 2 . Tính

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 6. Trục đối xứng của parabol

A. B. C. D.

Câu 7. Cho hai tập hợp Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để

A. B.

C. D.

Câu 8. Cho tam giác , có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hàm số . Khi đó, bằng

A. B. 6 C. 2 D. 0

Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. B. C. D. A.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?

A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Bạn có đi học không?

C. 7<5. D. là số vô tỉ.

Câu 12. Phủ định của mệnh đề

A. B.

C. D.

Câu 13. Cho tam giác là trung điểm của là trung điểm của Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 14. Cho , . Tìm .

A. B. . C. . D. .

Câu 15. Cho số gần đúng . Tìm số quy tròn của số số gần đúng .

A. B. C. D.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Cho ; . Tìm A B, A B

b) Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 2. (2,0 điểm) .Cho hàm số bậc hai có đồ thị

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

b) Tìm điều kiện của tham số để cắt đường thẳng tại điểm phân biệt nằm về cùng phía với trục .

Câu 3. (1,5 điểm)

a) Cho bốn điểm bất kì. Chứng minh rằng:

b) Cho ABC, lấy ba điểm M, N, P sao cho = 3 ; .

Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.

------ HẾT ------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

B

C

D

D

C

B

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

B

C

B







B. TỰ LUẬN:


Câu 1. (1,5 điểm)

a) Cho ; . Tìm A B, A B

b) Tìm tập xác định của hàm số .


a)1,0 điểm

0,5

0,5

b)0,5 điểm

Điều kiện:

0,25

tập xác định

0,25

Câu 2. (2,0 điểm) .Cho hàm số bậc hai có đồ thị

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

b) Tìm điều kiện của tham số để cắt đường thẳng tại điểm phân biệt nằm về cùng phía với trục .


a)1,0 điểm

Tập xác định:


Trục đối xứng:

0,25

Đỉnh

0,25


Bảng biến thiên





0,25

Đồ thị


0,25

b)1,0 điểm

Phương trình hoành độ giao điểm


0,25

cắt tại hai điểm phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu


0,25

0,25

0,25

Câu 3. (1,5 điểm)

a) Cho bốn điểm bất kì. Chứng minh rằng:

b) Cho ABC, lấy ba điểm M, N, P sao cho = 3 ; .

Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.


a)0,5 điểm

0,25

0,25

b)1 điểm









0,25



0,25

Từ (1) và (2) suy ra

Do đó, M, N, P thẳng hàng.



0,5





ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM)

Câu 1: Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của để hàm số đồng biến trên

A. .

B. .

C. .

D.

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Cho hình vuông ABCD. Chọn câu đúng?

A. .

B. .

C. .

D. cùng phương.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan

B. Buồn ngủ quá!

C. 8 là số lẻ.

D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 6: Cho tam giác đều cạnh a. Tính

A. .

B. .

C.

D. .

Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?

A. Phương trình không có nghiệm.

B. Phương trình có nghiệm kép.

C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

D. Phương trình có nghiệm.

Câu 8: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

B. .

C.

D. .

Câu 9: Xác định các hệ số b,c để đồ thị hàm số có đỉnh . Chọn câu đúng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số

A. .

B.

C.

D. .

Câu 11: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?

A.

B. .

C.

D. .

Câu 12: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó, bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 13: Cho tập hợp . Gọi X là tập hợp con của A và thỏa: và X có 3 phần từ. Số tập X là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14: Cho . Tính

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15: Cho . Chọn khẳng định đúng.

A. .

B. .

C. .

D. .

II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)


Bài 1.

a) (1 điểm) Cho . Tìm , .

b) (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số

Bài 2. Cho parabol

a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

b) (1 điểm) Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .

Bài 3.

a) (0.5 điểm) Cho bốn điểm phân biệt. Chứng minh: .

b) (1 điểm) Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho , . Chứng minh: M, H, K thẳng hàng.

..................................HẾT...................................

Họ và tên thí sinh: …………………………………………….: Số báo danh:……………………….


ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A


A

C

A

B

C

D

C

B

B

A

D

A

B

D



II. PHẦN TỰ LUẬN:




Bài 1a

Cho . Tìm , .





0,5


0,5


1b.

Tìm tập xác định của hàm số




+


Suy ra :


0,25



0,25


Bài 2

Cho parabol







2a

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

+ Ghi đúng vị trí hoành độ, tung độ đỉnh

+ Ghi đúng chiều biến thiên

( nếu thiếu thì tha)


+ Ghi đúng tọa độ đỉnh

+ Xác định được thêm 2 điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị




0,25

0,25



0,25


0,25




2b

Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .


+ Lập được PTHĐGĐ :

+ cắt (P) tại hai điểm phân biệt





0,25



0,25

0,5


Bài 3




3a

Chứngminh:




0,5


0,5




3b

Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho , . Chứng minh: M, H, K thẳng hàng.

+ ; 0,25

+ 0,25

+ ( do MNPQ là hình bình hành) Suy ra: 0,25

+ KL: M, H, K 0,25





ĐỀ 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho .Tọa độ của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Phủ định của mệnh đề:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho các tập hợp , . Tập bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho tập hợp: . Chọn đáp án đúng?

A. A = . B. A = 0. C. A = 0. D. A = .

Câu 7: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. B. C. D.

Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. thì . B. . C. D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho . Khi đó véc tơ có tọa độ bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Cho các tập hợp . Chọn phát biểu sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Biết parabol đi qua điểm A(2 ;1). Khi đó, giá trị của a là  

A. . B. . C. D. .

Câu 13: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số

A. Đồ thị của hàm số song song với trục hoành.

B. Đồ thị là đường thẳng cắt trục Ox và Oy.

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.

Câu 14: Cho tập hợp bằng tập hợp nào sau đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Chọn khẳng định đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Đồ thị của hàm số có tọa độ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết: . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho (P): . Khi đó, đồ thị nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho ; . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: , .

Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .

Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm .

a. Tìm toạ độ .

b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.

Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp . Hãy xác định .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:


004

1

C

2

C

3

A

4

B

5

B

6

D

7

A

8

B

9

A

10

C

11

B

12

D

13

A

14

D

15

A

16

A

17

D

18

B

19

D

20

A


II. TỰ LUẬN:


Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho ; . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: , .

Mỗi biểu diễn trục số của từng phép toán đúng, chấm 0.25 điểm.




0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm


3 x 0.25 điểm

Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .

  • TXĐ:

  • Đỉnh

  • Trục đối xứng:

  • Bảng biến thiên

HS lập bảng biến thiên đúng.

  • Đồ thị:

HS lập bảng giá trị đúng hoặc nêu đúng các điếm ( từ 3 điểm trở lên) trên đồ thị.

HS vẽ đúng hình dáng đồ thị.


0.25 điểm


0. 5 điểm

0.25 điểm


0.5 điểm


0.25 điểm

0.25 điểm

Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm .

a. Tìm toạ độ .

b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.

a. Ta có:

b. Gọi .

Mà tứ giác IABC là hình hình hành, ta được:

Vậy








0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm


0.25 điểm

0.25 điểm


0.25 điểm



0.25 điểm


0.25 điểm

Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp . Hãy xác định .

Ta có:

Do đó:

Khi đó:









0.25 điểm


0.25 điểm



ĐỀ 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ)

Câu 1: Tập được viết dưới dạng khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng là

A. B. C. D.

Câu 2: Cho vuông tại A và . Vectơ có độ dài là

A. B. 2 C. 4 D.

Câu 3: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 4 : Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của bằng bao nhiêu ?

A. B. 2a C. A D.

Câu 5: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 6: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho tập hợp . Số tập con của tập hợp A là

A. 8 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 8: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho . Lựa chọn phương án đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 10: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Lựa chọn phương án đúng ?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào dưới đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 14: : Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho . Khi đó là tập hợp ?

A. B. C. D.

Câu 16 : Cho a là số thực. Cách viết nào sau đây là sai ?

A. {a} B. C. D.

Câu 17: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. B. C. D.

Câu 18: Cho . Lựa chọn phương án đúng ?

A. B. A = B C. D.

Câu 19: Cho tứ giác ABCD, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?

A. 4 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Vectơ-không là vectơ không có giá.

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.

D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng độ dài bằng nhau.

B. TỰ LUẬN: (5,0đ)

Bài 1: (1,0 điểm)

Cho

1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.

2) Xác định tập hợp .

Bài 2: (1,0 điểm)

Cho . Tìm tất cả các tập hợp X, biết .

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho biết . Tìm tất cả các giá của a để ?

Bài 4: (2,0 điểm)

Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo.

1) Tính độ dài của .

2) Chứng minh rằng

----------------- Hết ----------------

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

A

B

D

A

A

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

B

D

B

C

C

D

C


B. TỰ LUẬN:

Bài 1: (1,0 điểm)

Cho

1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.

Giải

2) Xác định tập hợp .

Giải

;

Bài 2: (1,0 điểm)

Cho . Tìm tất cả tập hợp X, biết .

Giải

Do nên

Ta có

Vậy X là các tập hợp sau

.

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho biết . Tìm tất cả các giá của a để ?

Giải

Ta có

Bài 4: (2,0 điểm)

Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo.

1) Tính độ dài của .

2) Chứng minh rằng

Giải


1) Ta có

2) Chứng minh rằng

Giải


ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


I. Phần Trắc Nghiệm ( 3đ)

Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. Số 11 là số chẵn B. Bạn có chăm học không?

C.19-x=29 D. Hôm nay trời đẹp quá!

Câu 2: Cho mệnh đề P:’’ Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”.Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?

A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10

B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5

C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10

D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 4: thuộc tập hợp nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 5: Cho là một phần tử của tập hợp , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 6: Lớp 6A có 20 học sinh thích bóng đá, 17 hs thích bơi, 36 hs thích bóng chuyền,14 hs thích bơi và bóng đá, 13 hs thích bơi và bóng chuyền, 15 hs thích bóng đá và bóng chuyền, 10 hs thích cả 3, 12 hs không thích môn nào cả . Tính số hs của lớp 6A?

A. 63 B. 53 C. 35 D. 36

Câu 7: Cho tập hợp A và tập hợp B. Phép hợp của A và B là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng:

A. B. C. D.

Câu 9: Cho . Tìm ?

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho 2 khoảng . Ta có khi :

A. B. C. D.

Câu 11: là trung điểm của đoạn thẳng khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho . Độ dài của là:

A. B. C. D.

Câu 13: Cho 4 điểm . Tính tổng của vectơ

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hình bình hành . Gọi lần lượt là trung điểm của .Đặt , . Hãy biểu diễn vectơ theo .

A. B. C. D.

Câu 15: Cho tam giác , là điểm thỏa mãn : . Khi đó:

A. B. là trung điểm của

C. thuộc đường tròn tâm bán kính D. thuộc đường tròn tâm đường kính

II. Phần Tự Luận (7đ)

Câu 1: (1đ ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau . Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai ?

Câu 2: (1đ ) Cho

Liệt kê các phần tử của tập A

Câu 3: (2đ) Cho , . Tìm ; ; ;

Câu 4: (1đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau :

Câu 5: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo , M là một điểm tùy ý.

Chứng minh rằng:

Câu 7: (1đ) Cho tam giác ABO, các điểm C, D, E lần lượt nằm trên AB, BO, OA sao cho , , . Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng.

-HẾT-

ĐÁP ÁN

Phần Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

D

C

A

B

C

D

A

B

C

D

D

B

C



Câu 6

Số học sinh của lớp là: 1+4+10+5+3+0+18+12=53 hs

Câu 14:

Ta có:

Suy ra :

Câu 15:

Vậy M là điểm thuộc đường tròn tâm C bán kính BC

Phần Tự Luận

Câu 1

.

Mệnh đề này là mệnh đề sai

0.5đ

0.5đ

Câu 2

Mỗi phần tử

đúng được 0.25đ





Câu 3

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ









Câu 4

Hàm số có nghĩa khi

Tập xác định:

0,25đ

0,25đ

Hàm số có nghĩa khi

Tập xác định :

0,25đ



0,25đ









Câu 5

Ta có:



0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ











Câu 6

Đặt ,

nên

Vậy = (1)

(2)

Từ (1), (2) cùng phương

Vậy 3 điểm C, D, E thẳng hàng





0,25 đ



0,25 đ



0,25 đ



0,25 đ




ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút


I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)

Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

  1. thì B. C. D.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 15 là số nguyên tố. B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.

Câu 3. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho tập hợp . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là:

A. B. C. D.

Câu 5. Trong các tập hợp sau,tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. B.

C. D.

Câu 6: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử

C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử

Câu 7. Cho tập hợp . Hày chọn khẳng định sai.

A. B. C. D.

Câu 8. Số phần tử của tập hợp bằng:

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hai tập hợp . Xét các khẳng định sau đây:

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 10. Cho hai tập hợp . Tìm .

A. B.

C. . D.

Câu 11. Cho , , Tìm tập .

A. B. C. D.

Câu 12. Cho tập hợp A=[-5;+), B=(–6;3], tập hợp AB là:

A. [–5;3]. B. (–6;+) C. [–5;+) D. (–6; –5]

Câu 13. Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các giá trị của m để .

A.  B. C. D. .

Câu 14. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485.

A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=x3+1 B. y=x3-x C. y=x3+x D. y=

Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=x+2 B. y=–x+2 C. y=x2–x+1 D. y=1+x

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D.


Câu 18. Cho hàm số y=2x–1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A. A(0;–1) B. B(–1; 0) C. C(0;2) D. D(0;1)

Câu 19. Cho hàm số y= . Tập xác định của hàm số là:

A. (3;+) B. (–;1] C. [–1;+) D. [3;+)

Câu 20. Đường thẳng đi qua hai điểm song song với đường thẳng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

C âu 21. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?


A. B.

C. D.





Câu 22. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C âu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?


A. B.

C. D.






Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. B.

C. D.


Câu 25. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng:

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hai điểm phân biệt và cố định ; gọi là trung điểm . Tìm tập hợp các điểm thoả mãn .

A. Đường tròn đường kính . B. Nửa đường tròn đường kính .

C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Trung trực của .

Câu 27. Cho hình chữ nhật , gọi giao điểm của , phát biểu nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29. Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cùng phương. B. cùng phương.

C. cùng phương. D. cùng phương.

Câu 30. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 31. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Câu 33. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BCCD. Đặt . Hãy phân tích vectơ theo 2 vectơ .

A. . B. C. . D. .

Câu 34: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 35: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

A. B. C. D.

Câu 36. Cho hình chữ nhật có cạnh .Tính

A. B. C. D.




II. Phần tự luận:


Câu 1: Cho hàm số . Tìm điều kiện của m để hàm số xác định trên tập

Câu 2. Cho hàm số . Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số hàm số song song với đường thẳng có phương trình


Câu 3 . a) Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng

b). Một cái cổng hình parabol dạng có chiều rộng

d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).




Câu 4. Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

  1. Chứng minh rằng:

  2. Tìm tập hợp các điểm K sao cho:


ĐÁP ÁN


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

D

B

A

A

B

D

C

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

A

A

B

A

D

B

A

A

D

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

C

D

C

B

A

C

C

C

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

A

D

A

D

C

D






Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022 Có Đáp Án là tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 10 để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán. Bộ đề này được thiết kế theo cấu trúc và nội dung chương trình học của lớp 10, giúp học sinh làm quen với dạng đề thi, nắm vững kiến thức và kỹ năng giải toán.

Bộ đề gồm nhiều bài tập đa dạng về các chủ đề chính như đại số, hình học và giải tích. Mỗi đề thi được trình bày dưới dạng trắc nghiệm và tự luận, giúp học sinh rèn luyện cả khả năng làm bài tập trắc nghiệm và phân tích, giải quyết bài toán.

Bên cạnh đề thi, bộ tài liệu cung cấp đáp án chi tiết cho mỗi câu hỏi. Đáp án được giải thích rõ ràng và logic, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức vào bài toán.

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 10 Năm 2022 Có Đáp Án là nguồn tài liệu hữu ích để học sinh tự ôn tập, kiểm tra và nắm vững kiến thức trong quá trình học tập. Đồng thời, nó cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi giữa kỳ 1 môn Toán, tăng cường khả năng làm bài tập và nâng cao thành tích học tập của mình.