Docly

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 10 HK2 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 2)

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 10 HK2 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 2) – Tin Học Lớp 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Kiểm Tra Môn Sinh Lớp 10 Học Kỳ 2 – Có Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi HSG Môn Sinh 10 Năm 2020-2021 | Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Top 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Sinh 10 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh học lớp 10 | Đánh giá lấy điểm giữa kì 1
Đề Thi Học Kì 1 Sinh Học 10 Quảng Nam năm 2019-2020 Có Đáp Án

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 10 HK2 Năm 2022 (Đề 2)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …..

TRƯỜNG THPT ……


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Tên môn: TIN HỌC 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm và không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Dòng chữ “Kieem tra giwax kyf 2” được nhập theo kiểu gõ ___.

A. VNI B. UNICODE C. TCVN3 D. TELEX

Câu 2: Muốn căn lề đều bên trái một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cách sau đây?

A. Nhấn Ctrl + T. B. Nhấn Shift + L. C. Chọn nút lệnh . D. Chọn nút lệnh .

Câu 3: Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins - Margins dùng để thực hiện ______.

A. canh lề trang in B. chọn định hướng trang in

C. in văn bản D. chọn khổ giấy

Câu 4: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.

A. tin học B. hệ thống C. ứng dụng D. soạn thảo

Câu 5: Trong Word, nút lệnh nào có chức năng thay đổi màu sắc của kí tự trong văn bản.

A. B. C. D.

Câu 6: Trong Word, định dạng trang văn bản, ta thường sử dụng hộp thoại:

A. Layout B. Page C. Page Setup D. Paragraph

Câu 7: Trong Word 2016, các nút lệnh thuộc nhóm lệnh nào?

A. Paragraph B. Home C. Page Layout D. Font

Câu 8: Trong hộp thoại Find and Replace, nút lệnh nào cho phép thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy bằng từ thay thế:

A. More B. Replace C. Replace All D. Find Next

Câu 9: Chọn phương án đúng ?

A. Ctrl + B tương ứng thao tác chọn toàn bộ văn bản. B. Ctrl + S tương ứng thao tác FileNew.

C. Ctrl + O tương ứng thao tác mở 1 tệp đã có. D. Ctrl + N tương ứng thao tác lưu văn bản.

Câu 10: Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa làm, ta sử dụng biểu tượng:

A. B. C. D.

Câu 11: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: Hãy chọn phương án sai?

A. Cỡ chữ và màu sắc. B. Kiểu chữ, kiểu gạch chân.

C. Dòng đầu tiên thụt vào. D. Phông chữ.

Câu 12: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn Match case hỗ trợ tìm kiếm:

A. Phân biệt chữ hoa, chữ thường. B. Một từ nguyên vẹn.

C. Sử dụng kí tự đại diện. D. Từ có phát âm tương tự.

Câu 13: Trong Word, để chọn một đoạn, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục bên lề trái của đoạn đó.

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 14: Để đánh số trang trong Word, ta dùng lệnh?

A. File -> Page Number. B. Insert -> Page Number.

C. Insert -> Header. D. Home -> Page Number.

Câu 15: Trong Word, để mở một văn bản đã có, ta có thể nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 16: Để ngắt trang, ta thực hiện ?

A. Chọn Home -> Page Break. B. Chọn Insert -> Page Break.

C. Chọn Insert -> Break. D. Chọn Insert -> Blank Page.

Câu 17: Trong Word, Phím Ctrl + Home có chức năng:

A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.

C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. D. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng.

Câu 18: Trong Word, nút lệnh có tổ hợp phím tương ứng là:

A. Ctrl + P B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V

Câu 19: Con trượt tam giác trên dùng để ?

A. Định dạng dòng đầu tiên của đoạn;

B. Định dạng lề trái cho các dòng từ thứ 2 trở đi cho đoạn;

C. Định dạng vị trí lề trái của đoạn;

D. Định dạng vị trí lề phải của đoạn;

Câu 20: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:

A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn B. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ

C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự

Câu 21: Với mã TCVN3(ABC) thì sử dụng được phông chữ nào sau đây?

A. VNI-Times B. Time New Roman C. VNI-Ariston D. .VnTime

Câu 22: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện:

A. Ctrl + E ; B. Ctrl + I ; C. Ctrl + U ; D. Ctrl + I + U ;

Câu 23: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl+P B. Ctrl+N C. Ctrl+O D. Ctrl+Q

Câu 24: Trong Word 2016, Nút lệnh tương ứng với Tổ hợp phím :

A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + = C. Ctrl + 2 D. Ctrl + X

Câu 25: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :

A. Nhấn Shift + Enter. B. Nhấn Ctrl + Enter. C. Word tự động biết. D. Bấm phím Enter.

Câu 26: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Home -> Bullets. B. Home -> Numbering. C. Insert -> Bullets. D. Insert -> Numbering.

Câu 27: Trong Word, thao tác nào KHÔNG phải có chức năng lưu văn bản đang mở?

A. Vào Tab File, chọn Save. B. Nháy chuột vào nút lệnh

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. D. Nháy chuột vào nút lệnh .

Câu 28: Trong Word, lệnh có chức năng định dạng thuộc tính gì?

A. Khoảng cách giữa các kí tự trong văn bản. B. Khoảng cách giữa các đoạn văn bản.

C. Khoảng cách giữa các dòng văn bản. D. Khoảng cách giữa các từ trong văn bản.

Câu 29: Giả sử đang soạn thảo, văn bản muốn thay thế một cụm từ ta thực hiện?

A. Home/Replace B. File/Find C. Home/Find D. File/Replace

Câu 30: Để định dạng cụm từ “Kính gởi” thành “Kính gởi”, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện các thao tác nào?

A. Ctrl + B, Ctrl + L. B. Ctrl + D, Ctrl + I. C. Ctrl + I, Ctrl + B. D. Ctrl + A, Ctrl + I.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1

D

6

C

11

C

16

B

21

D

26

B

2

D

7

A

12

A

17

A

22

C

27

B

3

A

8

C

13

D

18

D

23

B

28

B

4

C

9

C

14

B

19

A

24

B

29

A

5

C

10

C

15

A

20

D

25

D

30

C





Ngoài Đề Thi Giữa HK2 Môn Tin 10 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 2) – Tin Học Lớp 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi trắc nghiệm Tin học 10 HK2 năm 2022 có đáp án (Đề 2) là một bài kiểm tra kiến thức về tin học của học sinh lớp 10. Bài thi bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm với các dạng câu hỏi khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp kiểm tra và đánh giá khả năng của học sinh trong việc áp dụng các kiến thức và kỹ năng tin học vào thực tế.

Các câu hỏi trong đề thi xoay quanh các chủ đề như hệ điều hành, mạng máy tính, bảo mật thông tin, ứng dụng tin học, lập trình, v.v… Ngoài ra, đề thi còn yêu cầu học sinh phải biết vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý.

Bộ đề thi trắc nghiệm Tin học 10 HK2 năm 2022 có đáp án (Đề 2) là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi học kỳ 2. Ngoài ra, đề thi cũng là tài liệu tham khảo cho giáo viên để đánh giá, cải thiện và nâng cao chất lượng giảng dạy của mình.