Docly

Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2)

Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2) – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Văn Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021
Đề Thi Văn Kì 2 Lớp 10 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 3) – Ngữ Văn Lớp 10
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Văn 10 Năm 2022 Có Đáp Án – Ngữ Văn Lớp 10
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án
Tài Liệu Ôn Thi Học Sinh Giỏi Văn Lớp 10 Trường THPT Liễn Sơn 2020-2021

Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q UẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH

N ăm học 2016 – 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC


Môn thi : TOÁN

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi : 25/3/2017


Câu 1 (5,0 điểm).

a) Giải phương trình

b) Giải hệ phương trình

Câu 2 (4,0 điểm).

a) Cho parabol (P) có phương trình , đường thẳng có phương trình và điểm M(3;3). Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M.

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là R.

Câu 3 (4,0 điểm).

Cho 3 số thực dương thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

Câu 4 (4,0 điểm).

a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với tại và đi qua .

b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC; D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC; I là giao điểm của AH và DE. Điểm A nằm trên đường thẳng có phương trình , phương trình đường thẳng DE là ; là trung điểm của BC, I có hoành độ nhỏ hơn 1, E có hoành độ dương và tứ giác ADHE có diện tích bằng 4. Tìm tọa độ 4 điểm A, D, H, E.

Câu 5 (3,0 điểm).

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O; I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC.

a) Gọi M và N lần lượt nằm trên DJ và DC sao cho: . Chứng minh rằng: B, M, N thẳng hàng.

b) Gọi H và K lần lượt là trực tâm của OAB và OCD. Chứng minh HK vuông góc với IJ.


–––––––––––– Hết ––––––––––––


Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ………………….


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q UẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH

N ăm học 2016 – 2017


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


Môn thi: TOÁN


(Đáp án – Thang điểm gồm trang)


Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(5,0 điểm)

a) Giải phương trình

2,5

Điều kiện:

0,25

+ Đặt ( ). Suy ra

0,25


+ P hương trình đã cho trở thành :

0,5

0,25

- Với suy ra .

0,25

- Xét phương trình

0,25

(vì )

0,25

Với suy ra

0,25

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm và .

0,25



b) Giải hệ phương trình

2,5

Điều kiện: và .

0,25

- Xét phương trình thứ nhất trong hệ:

0,25

(vì )

0,25

+ Với thay vào phương trình thứ hai ta được:

Điều kiện: . Khi đó, ta có:

0,25

0,5


0,25

* Với ta có (dấu bằng xảy ra khi x=0)

0,5

Do đó pt (*) có một nghiệm duy nhất .


Vậy nghiệm của hệ phương trình là: .

0,25


Câu 2

(4,0 điểm)

a) Cho parabol (P) có phương trình , đường thẳng có phương trình và điểm M(3 ;3). Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M.

2,0

+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và là: (*)

0,25

+ Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt (vì ).

Suy ra luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của .

0,25

+ Gọi

(với là hai nghiệm của phương trình (*)).

0,25

+ .


+ Tam giác MAB vuông tại M suy ra:

0,25

0,5

+ Với . Suy ra , .

Khi đó: , . Suy ra .

0,25

+ Với . Suy ra , .

Khi đó: , . Suy ra

(không thỏa)

0,25

Vậy với , tam giác MAB vuông cân tại M.

0,25



b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là R.

2,0

Hàm số có tập xác định là D=R khi và chỉ khi

.

0,25

(vì )


0,25


0,25

0,25

0,75

Kết luận

0,25



Câu 3

(4,0 điểm)

Cho 3 số thực dương thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

4,0

+

Tương tự:

1,0

Suy ra

0,25

Ta chứng minh

Ta có :

(*)

0,5

Trước hết ta chứng minh được BĐT sau nhờ Bunhiacosky :

Với ta có :

Thật vậy:

(dấu bằng xảy ra khi : )

0,5

Khi đó:

Lại có:

(vì )

1,0

Suy ra

Suy ra .

0,5

Suy ra , dấu bằng xảy ra khi .

0,25

Vậy khi .


Câu 4

(4,0 điểm)

a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với tại và đi qua .

2,0


+ Tâm I của đường tròn (C) nằm trên đường thẳng d’ vuông góc với d tại B.

0,25

+ Viết được phương trình đường thẳng d’ là .

0,5

+ .

0,25

+ .

0,5

+ Bán kính của đường tròn (C) là .

0,25

Suy ra phương trình đường tròn (C) là:

0,25

b) Cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC; D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC; I là giao điểm của AH và DE. Điểm A nằm trên đường thẳng có phương trình , phương trình đường thẳng DE là ; là trung điểm của BC, I có hoành độ nhỏ hơn 1, E có hoành độ dương và tứ giác ADHE có diện tích bằng 4. Tìm tọa độ 4 điểm A, D, H, E.

2,0

+ Gọi K là giao điểm của DE và AM.

+ (cùng phụ với )

. Suy ra .

.Do đó

Lại có nên

Suy ra tam giác AKD vuông tại K.














0,5

+ Viết được phương trình đường thẳng (AM):x-3y-2=0. Suy ra được A(2;0).

0,25

+ , . Suy ra .

0,25

+ Gọi I(a;2-3a) nằm trên DE, với a<1.

.

0,25

+ I là trung điểm của AH suy ra H(-1;1).

0,25

+ Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp hình chữ nhật ADHE

0,25

+ D và E là hai giao điểm của đường tròn (C) với DE suy ra được: E(1;-1), D(0;2).

0,25

Câu 5

(3,0 điểm)

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O; I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC.

3,0

a) Gọi M và N lần lượt nằm trên DJ và DC sao cho: . Chứng minh rằng: B, M, N thẳng hàng.

1,5



+

0,5

+

0,5

Suy ra . Do đó và cùng phương.

Suy ra B, M, N thẳng hàng.

0,5

b) Gọi H và K lần lượt là trực tâm của OAB và OCD. Chứng minh HK vuông góc với IJ.

1,5


+Trước tiên, ta chứng minh:

0,5

Ta có :

0,5

0,5

.



Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.

Ngoài Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2) – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2) là một bộ đề thi dành cho học sinh lớp 10 với mục đích kiểm tra và đánh giá kiến thức, kỹ năng toán học của học sinh. Bộ đề thi này được biên soạn theo định dạng của kỳ thi Học sinh giỏi môn Toán cấp trường tại tỉnh Quảng Nam.

Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đòi hỏi học sinh phải áp dụng kiến thức toán học, suy luận logic và giải quyết các bài toán phức tạp. Các câu hỏi được thiết kế để đảm bảo độ phân loại và đa dạng hóa kiến thức, từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình. Ngoài ra, đề thi cũng đi kèm với hướng dẫn giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và áp dụng các phương pháp, công thức một cách chính xác.

Việc làm các bài tập trong Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2) giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và sự linh hoạt trong việc áp dụng kiến thức. Đồng thời, nó cũng giúp học sinh nắm vững kiến thức toán học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Học sinh giỏi môn Toán cấp trường.

Tóm lại, Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường Tỉnh Quảng Nam (Đề 2) là một tài liệu hữu ích để học sinh lớp 10 ôn tập, tự kiểm tra và cải thiện năng lực toán học của mình.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 (Olympic) Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021
Đề Thi Văn Cuối Kì 1 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022
Đề Thi Văn Kì 2 Lớp 10 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Văn 10 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Hải Dương Năm (Đề 1) Có Đáp Án
Top 20 Đề Thi Học Văn Cuối Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc (Đề 1)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 2) – Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc (Đề 3)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 4) – Có Đáp Án