Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
Câu 1 (TH). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 360. B. 180. C. 120. D. 15.
Câu
2 (NB).
Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (TH). Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
4 (NB).
Trong mặt phẳng
,
cho
và
.
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
5 (TH).
Trong mặt phẳng
,
cho đường thẳng
có phương trình
.
Ảnh của đường thẳng
qua phép vị tự tâm
,
tỉ số
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
6 (TH).
Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7 (TH).
Trong mặt phẳng
,
cho đường tròn
.
Đường tròn
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 (NB). Chọn khẳng định SAI.
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng.
D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu
9 (NB).
Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
.
Giao tuyến của 2 mặt phẳng
và
là:
A.
Đường thẳng qua
và song song với
B.
Đường thẳng
.
C.
Đường thẳng qua
và song song với
. D.
Không có giao tuyến.
Câu 10 (TH). Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?
A.
B.
C.
D.
Câu
11 (NB).
Trong mặt phẳng
,
cho đường tròn
.
Phép vị tự tỉ số
biến đường tròn
thành đường tròn có bán kính
bằng:
A.
5. B.
C.
10. D.
Câu
12 (TH).
Cho dãy số
với
.
Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
5 số hạng của dãy là:
B.
dãy số giảm và bị chặn.
C.
dãy số tăng. D.
Câu
13 (NB).
Cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
.
Công thức số hạng tổng quát của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14 (TH).
Cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
.
Công thức số hạng tổng quát của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15 (TH).
Xác định số hạng không chứa
trong khai triển
A. – 160. B. 60. C. 160. D. 240.
Câu
16 (VD).
Trong mặt phẳng
,
cho đường thẳng
.
Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép tịnh tiến theo vectơ
thì đường thẳng
biến thành đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17 (VD).
Cho dãy số
xác định bởi:
.
Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
18 (VD).
Phương trình:
có bao nhiêu nghiệm thuộc
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
19 (VDC).
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
xác định với mọi
?
A. Vô số. B. 3 C. 2 D. 0
Câu 20 (VD). Sắp xếp 6 chữ cái H, S, V, H, S, N thành một hàng. Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống nhau đứng cạnh nhau?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm – thời gian làm bài 55 phút).
Câu 1 (2,0 điểm) (TH):
1) Giải các phương trình sau:
a)
;
b)
;
2)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
Câu 2 (1,5 điểm) (VD):
1)
Cho tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập
từ tập hợp A.
2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
Câu
3 (2,0 điểm) (VD): Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
là giao điểm của
và
.
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
là trọng tâm
tam giác
.
1)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
2)
Chứng minh
song song với mặt phẳng
.
3)
Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
,
là giao điểm của đường thẳng
và
.
Chứng minh
thẳng hàng.
Câu
4 (0,5 điểm) (VDC):
Cho
hình đa giác đều
có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình
.
Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình
vuông?
Đáp án
1 – B |
2 – D |
3 – C |
4 – C |
5 – D |
6 – C |
7 – A |
8 – A |
9 – C |
10 – D |
11 – B |
12 – C |
13 – C |
14 – B |
15 – D |
16 – A |
17 – C |
18 – C |
19 – C |
20 – C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp:
+
Gọi số có 4 chữ số cần lập là
.
+ Chọn từng chữ số, sau đó áp dụng quy tắc nhân.
Cách giải:
Gọi
số có 4 chữ số cần lập là
.
+
Số cần lập là số chẵn
Có 3 cách chọn
.
+
Ứng với mỗi cách chọn
có
cách chọn 3 chữ số
.
Áp
dụng quy tắc nhân ta có:
số thỏa mãn.
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp:
Giải
phương trình lượng giác cơ bản
.
Cách giải:
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp:
+ Tính số phân tử của không gian mẫu.
+ Tính số phân tử của biến cố.
+ Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
+
Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu
.
+
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả cầu màu xanh”
Vậy
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp:
Cho
và
,
gọi
.
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp:
+
Sử dụng định nghĩa phép vị tự:
+ Sử dụng tính chất phép vị tự: Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Cách giải:
Gọi
Phương trình
có dạng
.
Lấy
.
Gọi
.
Vì
.
Vậy
.
Câu 6: Đáp án C
Phương pháp:
+ Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
+
Giải phương trình lượng giác cơ bản:
Cách giải:
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp:
+ Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
+
Xác định tâm
và bán kính
của đường tròn
.
+
Gọi
,
xác định tọa độ điểm
.
+
Gọi
là đường tròn có tâm
và bán kính
.
Cách giải:
+
Đường tròn
có tâm
và bán kính
.
+
Gọi
+
Gọi
là đường tròn có tâm
và bán kính
.
Vậy
phương trình đường tròn
.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp:
Các cách xác định mặt phẳng là:
+ Qua ba điểm không thẳng hàng.
+ Qua một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó.
+ Qua hai đường thẳng cắt nhau.
+ Qua hai đường thẳng song song.
Cách giải:
Khẳng định sai là đáp án A: Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Khẳng định đúng phải là: Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp:
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường thẳng đi qua điểm chung của hai mặt phẳng
và song song với
.
Cách
giải:
Xác
định
.
+
là điểm chung thứ nhất.
+
Ta có
Do
đó giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường thẳng đi qua
và song song với
.
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp:
Nếu
thì dãy số
là dãy số tăng.
Cách giải:
Xét
dãy số
ta có
.
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp:
Phép
vị tự tâm
,
tỉ số
biến đường tròn bán kính
thành đường tròn có bán kính
.
Cách giải:
Đường
tròn
có bán kính
.
Phép
vị tự tỉ số
biến đường tròn
thành đường tròn có bán kính
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp:
+
Thay lần lượt
để tính các số hạng thứ 1, 2, 3, ...
+
dãy số giảm và bị chặn dưới nếu
và tồn tại số thực
sao cho
.
+
là dãy số tăng nếu
Cách giải:
Ta
có
là dãy số giảm.
Vậy
khẳng định
sai.
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp:
Công
thức số hạng tổng quát của
có số hạng đầu
và công sai
là
Cách giải:
Công
thức số hạng tổng quát của
có số hạng đầu
và công sai
là
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp:
Công
thức số hạng tổng quát của
có số hạng đầu
và công sai
là
Cách giải:
Công
thức số hạng tổng quát của
có số hạng đầu
và công sai
là
Câu 15: Đáp án D
Phương pháp:
Sử
dụng khai triển nhị thức Newton:
.
Cách giải:
Ta
có:
Số
hạng không chứa
ứng với
.
Vậy
số hạng không chứa
trong khai triển trên là
.
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp:
+
.
+
.
Cách giải:
+
Gọi
bất kì.
+
Gọi
+
Gọi
.
+
Do
.
+
Gọi
là ảnh của
qua liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
và phép tịnh tiến theo vectơ
.
Ta
có
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính tổng
Cách giải:
Ta có:
Vậy
.
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp:
+
Sử dụng công thức hạ bậc
+
Sử dụng phương pháp giải phương trình dạng
.
Cách giải:
Các
nghiệm của phương trình thuộc
là
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp:
+
Đặt
,
tìm khoảng giá trị của
.
+
Đưa hàm số về ẩn
trên miền giá trị đã xác định được, lập BBT và kết
luận.
Cách giải:
+
Đặt
Khi
đó hàm số trở thành
.
+
Để hàm số ban đầu xác định với mọi
thì hàm số xác định với mọi
.
Tức
là
.
+
Xét hàm số
trên
ta có BBT:
Để
thì
.
Mà
nguyên dương
.
Chú
ý: Cần
xác định chính xác khoảng giá trị của
.
Phương pháp:
+ Tính số phần tử của không gian mẫu.
+ Tính số phần tử của biến cố.
+ Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
Xếp
ngẫu nhiên 6 chữ cái trên thành hàng ngang có
cách
.
Buộc
các chữ cái H, H thành 1 buộc, S, S thành một buộc, khi
đó ta cần xếp các chữ cái
thành 1 hàng ngang, có
cách.
Gọi
A là biến cố: “2 chữ cái giống nhau đứng cạnh nhau”
.
Vậy
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
1)
Phương pháp:
Giải
phương trình lượng giác cơ bản:
Cách giải:
.
2)
.
Phương pháp:
Chia
cả hai vế của phương trình cho
.
Cách giải:
Câu 2:
1)
Cho tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập
từ tập hợp A.
Phương pháp:
+
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần lập là
.
+ Tìm số cách chọn từng chữ số, sau đó áp dụng quy tắc nhân.
Cách giải:
Gọi
số tự nhiên có 4 chữ số cần lập là
.
+
Có 9 cách chọn
.
+ 3 chữ số còn lại, mỗi số có 10 cách chọn.
Áp
dụng quy tắc nhân ta có:
số.
2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
Phương pháp:
Sử dụng biến cố đối.
Cách giải:
Lấy
ngẫu nhiên 6 viên bi
.
Gọi
A là biến cố: “Lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ”
:
“Lấy được ít hơn 3 viên bi đỏ”.
TH1: 0 bi đỏ + 6 bi khác màu đỏ (xanh hoặc vàng).
Số
cách chọn là:
cách.
TH2: 1 bi đỏ + 5 bi khác màu đỏ (xanh hoặc vàng).
Số
cách chọn là:
cách.
TH3: 2 bi đỏ + 4 bi khác màu đỏ (xanh hoặc vàng).
Số
cách chọn là:
cách.
Áp
dụng quy tắc cộng ta có
.
Vậy
.
Câu 3:
Phương pháp:
1) Xác định hai điểm chung của hai mặt phẳng.
2)
+ Gọi
là trung điểm của
.
+
Chứng minh
song song với một đường thẳng bất kì chứa trong
.
3)
+ Xác định
.
+
Xác định giao tuyến của
và
.
+
Chứng minh
là điểm chung của hai mặt phẳng
và
.
Cách giải:
1)
Tìm
.
+
là điểm chung thứ nhất.
+
Trong
có
,
ta có:
là
điểm chung thứ hai.
Vậy
.
2)
Gọi
là trung điểm của
.
là
đường trung bình của tam giác
và
.
và
là hình bình hành (dhnb).
.
Mà
.
Vậy
.
3)
Gọi
là trung điểm của
ta có
.
Xác
định
.
+
là điểm chung thứ nhất.
+
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường thẳng đi qua
và song song với
.
Qua
dựng đường thẳng song song với
cắt
tại
.
Nội
ta có
.
Vậy
hay
thẳng hàng.
Câu 4:
Phương pháp:
+ Tính số phần tử của không gian mẫu.
+ Tính số phần tử của biến cố.
+ Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
Chọn
ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình
.
Giả
sử
là 36 đỉnh của đa giác đều
.
Gọi
là tâm của đa giác đều
.
là
đa giác đều ngoại tiếp đường tròn
.
Khi
đó ta có
.
Để
là hình vuông thì
.
Ta
có
là 1 hình vuông.
Cứ
như vậy ta có các hình vuông là
.
Gọi
A là biến cố: “4 đỉnh được chọn tạo thành hình
vuông”
.
Vậy
.
-
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm):
Câu
1.
Hàm số
xác định khi:
Câu
2.
Hàm số
:
A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu
3.
Chu
kì tuần hoàn của hàm số
là:
a.
Tuần hoàn với chu kỳ
b.
Tuần hoàn với chu kỳ
c.
Tuần hoàn với chu kỳ
d.
Tuần hoàn với chu kỳ
Câu
4.
Phương
trình
có
một nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
;
C.
D.
Câu
6.
Điều kiện để phương trình
có
nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Một tổ có
học
sinh nữ và
học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh tổ đó đi trực nhật.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Các
thành phố
,
,
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố
đến thành phố
mà qua thành phố
chỉ một lần?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là
A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840.
Câu
10.
Cho các chữ số
Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một
khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho là?
A. 35. B. 840. C. 360. D. 720.
Câu
11.
Trên đường tròn cho
điểm
phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm
đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Một tổ học sinh có
nam và
nữ. Chọn ngẫu nhiên
người. Tính xác suất sao cho
người được chọn đều là nữ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
Không tồn tại.
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; 5; 25; 125; 625; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Trong mặt phẳng tọa độ
cho vectơ
,
điểm
.
Ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
là điểm:
A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Câu
17.
Phép vị tự tâm
tỉ số
lần lượt biến hai điểm
thành
hai điểm
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Cho
hai đường thẳng vuông góc với nhau
và
Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến
thành
và biến
thành
A.
Vô
số. B.
C.
D.
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu
20.
Cho
tứ diện
.
Điểm
thuộc đoạn
(
khác
,
khác
).
Mặt phẳng
đi qua
song song với
và
.
Thiết diện của
với tứ diện
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
II. Phần tự luận (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu
2
(1,0 điểm). Xác
định số
hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton
,
với
(
)
Câu 3 (1,0 điểm). Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu
4
(2,0
điểm).
Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành,
lần lượt là trung điểm của
.
a.
Chứng minh
b.
Xác định thiết diện của
là mặt phẳng chứa
và song song
cới hình chóp.
------ HẾT ------
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
A |
B |
D |
C |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
A |
A |
B |
B |
D |
B |
C |
D |
C |
C |
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1. a |
Giải
các phương trình sau:
|
|
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
1. b |
Giải
các phương trình sau:
|
|
|
|
0.5 |
-
Với
-
Với
|
0.5 |
|
2 |
Xác
định số
hạng không chứa
|
|
|
Số
hạn thứ
|
0.5 |
Cần
tìm số hạng không chứa x nên
Vậy
số hạng không chứa x là
|
0.5 |
|
3 |
Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. |
|
|
Viết
ngẫu nhiên một số có
|
0.5 |
Gọi
Gọi
số tự nhiên có
Trường
hợp 1: số tự nhiên có
Vì
|
0.25 |
|
Trường
hợp 2: số tự nhiên có
Vì
Vậy
số phần tử của biến cố
Xác
suất của biến cố
|
0.25 |
|
4. |
|
|
4. a |
Cho
hình chóp
|
|
|
Ta
có
|
0.5 |
Nên
|
0.5 |
|
4. b |
Cho
hình chóp
|
|
|
Qua
M kẻ đường thẳng song song với
Gọi
|
0.5 |
Khi đó
Ta
được thiết diện là ngũ giác
|
0.5 |
-
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu
2: Gọi n
là số tự nhiên thỏa mãn
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho tứ
diện đều
có các cạnh đều bằng
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm của cạnh
.
Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt
phẳng
(tính theo
)
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu
5: Phép vị
tự tỉ số
biến đường tròn bán kính
thành:
A.
Đường
tròn bán kính
. B.
Đường
tròn bán kính
.
C.
Đường
tròn bán kính
. D.
Đường
tròn bán kính
.
Câu
6: Trong
hệ toạ độ
,
phép tịnh tiến theo
biến điểm
thành
điểm
có toạ độ là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Cho hình
chóp
,
gọi
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
và
.
Mặt phẳng
cắt
hình chóp
theo
thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Câu
8: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu
9: Tập xác
định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Một
cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công
của cầu thủ đó là
.
Xác suất để trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công
ít nhất 1 lần là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Với
và
là các số nguyên dương thỏa mãn
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Tổng
các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Tập
xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng màu xanh, 3 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu vàng. Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 210. B. 120. C. 126. D. 63.
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Trong hệ
tọa độ
,
phép đối xứng qua trục
biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
17: Giá trị
của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Hệ số
của
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Trong
không gian cho mặt phẳng
và
các đường thẳng
,
và
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Nếu
song song với mặt phẳng
thì
song song với mọi đường thẳng nằm trong
B.
Nếu
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
thì
song song với mặt phẳng
.
C.
Nếu
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
và
không nằm trên mặt phẳng
thì
song song với mặt phẳng
.
D.
Nếu
a song song với cả hai đường thẳng
và
thì đường thẳng
song
song với đường thẳng c.
Câu
20: Một
trạm điều động cơ xe có
xe
ô tô
trong đó có
xe tốt và
xe không tốt.
Trạm
xe điều động ngẫu nhiêu
xe
ô tô đi chở khách,
xác
suất để
trong
xe ô tô có ít
nhất một xe tốt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. Tự luận
Câu
1: Giải
phương trình lượng giác:
.
Câu 2: a) Một lớp học có 15 nữ,20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam.
b)
Tìm số hạng không chứa
trong khai triển của biểu thức
Câu
3: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình lượng giác sau đây có nghiệm:
Câu
4: Cho hình
chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
.
Hai mặt bên
,
là các tam giác đều. Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là điểm di động trên đoạn thẳng
(
khác
).
Cho mặt phẳng
qua
,
song song với
và
.
a)
Chứng minh rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
.
Tìm giao điểm
,
,
,
của mặt phẳng
với các cạnh
,
,
,
.
b)
Gọi
là giao điểm của
và
.
Chứng minh
nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm
di động trên đoạn
.
c)
Chứng minh tam giác
là tam giác đều. Tính diện tích tam giác
theo
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.A |
4.C |
5.A |
6.D |
7.A |
8.C |
9.B |
10.A |
11.D |
12.B |
13.C |
14.D |
15.B |
16.D |
17.D |
18.B |
19.C |
20.B |
Số cạnh của một hình tứ diện là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Vậy
.
Cho tứ diện đều
có các cạnh đều bằng
. Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm của cạnh
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
(tính theo
) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là giao điểm của
và
thì
là trung điểm của
.
Thiết
diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
là tam giác
.
Ta
có
.
cân
tại
có đường cao
(đvdt).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C
Phép vị tự tỉ số
biến đường tròn bán kính
thành:
A.
Đường
tròn bán kính
. B.
Đường
tròn bán kính
.
C.
Đường
tròn bán kính
. D.
Đường
tròn bán kính
.
Lời giải
Chọn A
Phép
vị tự tỉ số
biến đường tròn bán kính
thành đường tròn bán kính
.
Trong hệ toạ độ
, phép tịnh tiến theo
biến điểm
thành điểm
có toạ độ là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trong
gọi
,
,
Ta
có
Cho hình chóp
, gọi
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
và
. Mặt phẳng
cắt hình chóp
theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Lời giải
Chọn A
Trong
mặt phẳng
,
gọi
là giao điểm của
với
là giao điểm của
với
.
Khi đó:
Gọi
là giao điểm của
với
và
là giao điểm của
với
.
Suy
ra
Vậy
Mặt phẳng
cắt
hình chóp
theo
thiết diện là hình ngũ giác
.
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Biểu
diễn họ nghiệm của phương trình
lên đường tròn lượng giác ta được hai điểm
.
Từ đó ta suy ra phương trình có 3 nghiệm trong đoạn
.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tập
xác định của hàm số
là
tập hợp các số thực
thỏa mãn
.
Vậy
tập xác định của hàm số
là:
.
Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là
. Xác suất để trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là
biến cố: “ Lần
đầu cầu thủ sút thành công”,
là
biến cố: “ Lần
thứ hai cầu thủ sút thành công”,
là
biến cố: “ Trong
hai lần sút, cầu thủ sút ít nhất một lần thành công”.
Khi
đó, ta có
và hai lần sút độc lập nhau.
Vậy
Với
và
là các số nguyên dương thỏa mãn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tổng các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
đó các nghiệm của phương trình trên đoạn
là:
Vậy
tổng các nghiệm của phương trình trên trên đoạn
là:
.
-
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm)
Câu
1: Hãy chọn câu sai: Trong khoảng
thì:
A.
Hàm số
là
hàm số nghịch biến. B. Hàm số
là
hàm số nghịch biến.
C.
Hàm số
là
hàm số đồng biến. D. Hàm số
là
hàm số đồng biến.
Câu
2:
Cho hình chóp
có
và
Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng
là đường thẳng A.
B.
C.
D.
Câu
3: Phương
trình lượng giác:
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Vô nghiệm
Câu
4: Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hình chóp
có
mặt
bên.
B.
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
và
là
(
là
giao điểm của
và
).
C.
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
và
là
(
là
giao điểm của
và
).
D.
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
và
là đường trung bình của
.
Câu
5 Số nghiệm của phương trình
trong khoảng [0;
)là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hình chóp tứ giác
,
gọi
là giao điểm của hai đường chéo
và
.
Một mặt phẳng
cắt các cạnh bên
tưng ứng tại các điểm
.
Khẳng định nào đúng?
A.
Các đường thẳng
đồng qui. B.
Các đường thẳng
chéo nhau.
C.
Các đường thẳng
song song. D. Các
đường thẳng
trùng nhau.
Câu 8: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8.
Câu 9: Một nhóm học sinh có 15 em gồm 10 nam và 5 nữ. Cần chọn 6 em đi dự đại hội Đoàn. Số cách chọn là A. 5001 B. 5005 C. 5000 D. 4785
Câu
10: Từ các số
ta viết được bao nhiêu số chẵn
gồm
chữ số khác nhau từ
chữ số đã cho: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11: Cho hình
chóp
có đáy
là hình bình hành và điểm
ở trên cạnh
.
Mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện là
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu
12: Cho đường
thẳng
nằm trên
đường thẳng
cắt
tại
và
không thuộc
.
Vị
trí tương đối của
và
là
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu
13: Một bình đựng 4 quả
cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp hư. Chọn
ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để lấy được 4 hộp mà
không có hộp hư nào? A.
B.
C.
D.
Câu
16: Phương trình sin2x -
sin2x
+ 7cos2x = 1 có nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Số hạng không chứa x trong khai triển
nhị thức
là:
A. 64 B. 185 C. 153 D. 18564
Câu
18: Hệ số của số hạng chứa x9
trong khai triển nhị thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tính tổng của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Trong
mặt phẳng Oxy,
cho đường tròn
.
Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
.B.
.
C.
.D.
Câu
22: Hình
nào sau đây là đồ thị hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Giải phương trình 2tan2x + tanx – 3 = 0 (1 điểm)
Câu 2. Giao một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất biến cố
A: “Tổng số chấm xuất hiện 2 lần gieo bằng 10” (0,5 điểm)
B: “Số chấm xuất hiện của hai lần gieo có tổng bằng 5 và tích bằng 6” (1 điểm)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC
Tìm giao tuyến của hai mp (SBD) và (SAC) (1 điểm)
Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mp (ABM) (0, 5 điểm)
-
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
Câu I (3.0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
2)
3)
Câu
II (1.0
điểm)
Tìm công sai
và
số hạng đầu
của
cấp số cộng
,
biết:
Câu III (3.0 điểm)
1)
Tìm hệ số của
trong khai triển
.
2) Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng (chúng chỉ khác nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó phải có đủ 3 màu khác nhau?
3) Một nhóm học sinh gồm 17 nam và 7 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Câu
IV (3.0
điểm)
Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
.
Gọi
là điểm nằm trên cạnh
sao cho
.
1)
Tìm
giao tuyến của
hai
mặt phẳng
và
2)
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
và
là mặt phẳng qua
và song song với
và lần lượt cắt
tại
Chứng minh rằng
3)
Tính tỉ số diện tích
---Hết---
ĐÁP ÁN
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu I |
1 |
+)
|
0.5 0.5 |
|
2 |
Vậy
nghiệm của phương trình đã cho là
|
0.25
0.25
0.25 |
3 |
Ta
có phương trình tương đương với pt sau:
|
0.5
0.5 |
|
Câu II |
|
Ta
có:
|
1.0 |
Câu III |
1 |
Số
hạng tổng quát trong khai triển nhị thức
Hệ
số của
Vậy
hệ số của
|
0.5 0.25 0.25 |
|
2 |
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 1 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu vàng có số cách chọn là:
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu vàng có số cách chọn là:
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu vàng có số cách chọn là:
Suy
ra số phần tử của biến cố
Vậy
xác suất của biến cố
|
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25 |
|
|
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:
+) Số cách chọn 1 nữ: 7 cách
+)
Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội
phó:
+)
Số cách chọn 2 nam còn lại:
Suy
ra có
+)
Số cách chọn 2 nữ:
+)
Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội
phó:
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 15 cách. Suy
ra có
+)
Số cách chọn 3 nữ:
+)
Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội
phó:
Suy
ra có
Vậy
có
|
0.25
0.25 |
Câu IV |
1 |
Ta
có:
Lại
có
Từ
(1) và (2), suy ra
|
0.5 0.5 0.5 |
|
2 |
Trong
tam giác
Ta
có:
Do
Từ
(1) và (2) suy ra
|
0.5
0.5 |
|
3 |
Gọi
Ta
có:
Trong
Vậy,
|
0.25
0.25 |
-
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
Câu
1. Nghiệm âm lớn nhất của
phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần
A.9 B.24 C. 20 D.76
Câu
4. Với giá trị nào của m
thì phương trình
có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tập giá trị của
hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Tập xác định của
hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Tính tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD. Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là:
A. Giao điểm của CD với IK B. Giao điểm của CD với IJ
C. Trung điểm của BD D. Giao điểm của CD với JK
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số trong đó có 4 chữ số 1 xếp kề nhau và 5 chữ số 2,3,4,5,6
A.362880 B.720 C.24 D.120
Câu 11. Trong các điều kiện sau điều kiện nào để xác định một mặt phẳng
A.Hai đường thẳng không song song. B.Ba điểm phân biệt.
C.Một đường thẳng và một điểm bất kì. D.Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 12. Cho đường tròn (O), đoạn thẳng AB cố định không cắt (O) và C là điểm di động trên (O). Tập hợp điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:
A.
Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo
B.
Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo
C.
Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo
D.
Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo
Câu
13. Số nghiệm của
phương trình
trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A.12 B.120 C.22 D.10
Câu
16. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong mặt phẳng,
cho trước điểm O cố định và góc lượng giác
Phép
biến hình F biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M
khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và
.
F là phép biến hình nào đã học?
A.Phép
quay tâm O, góc quay
B.Phép
tịnh tiến
C.Phép
quay tâm O, góc quay
D.Phép
vị tự.
Câu
18. Phương trình
có nghiệm là
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong 2 lần gieo bằng 8 là
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là:
A.SO B.SC C.SA D.SB
Câu
22. Tổng
có kết quả bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SC. Chọn mệnh đề đúng:
A. (OEF)//(SAD) B. (OEF)//(ABCD) C. (OEF)//(SBC) D. (OEF)//(SAB)
Câu
24. Số hạng thứ
trong khai triển nhị thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Trong mặt phẳng Oxy cho A(9;1). Phép tịnh
tiến theo vectơ
biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau:
A.D(13;7) B.C(14;8) C.E(8;14) D.B(4;-6)
Câu 26. Năm 2009, Hệ thống mạng viễn thông quân đội Viettel tiến hành ra đầu số thuê bao di động mới gồm dãy 10 số có dạng 097.XXXXXXX, trong đó X là một chữ số được chọn ngẫu nhiên từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Một số di động được gọi là "số phong thủy lộc phát" nếu hai chữ số cuối của số di động đó là 68. Tính xác suất để trong lần ra đầu số mới này của Viettlel chọn được số di động là "số phong thủy lộc phát"?
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Khai triển của
nhị thức
có
bao nhiêu số hạng?
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Tìm n biết
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Nghiệm của phương
trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Trong mặt phẳng
Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
.
Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C)
qua phép vị tự tâm O tỉ số
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Một tổ có 5 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và SO.
Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (SBD).
Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
Câu
3. Giải phương trình:
--------------o0o--------------
ĐÁP ÁN
01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. A; 14. C; 15. C;
16. A; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. C; 28. B; 29. A; 30. C;
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN
CÂU |
Ý |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (1đ) |
|
Không gian mẫu: “ chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ 12 học sinh”
Gọi A là biến cố “ chọn 6 học sinh có 3 học sinh nữ”
Vậy
|
0,25
0,25
0,5
|
2 |
a.
b.
|
Hình vẽ đúng
Ta có:
Ta
có:
Trong
mp(SBD), gọi
Trong
mặt phẳng (ABCD) gọi
Trong
mp(SCD), gọi
Khi đó:
Vậy thiết diện là ngũ giác MNRQX
|
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
3 |
|
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
-
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). HS chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau.
Câu
1: Tìm m
để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là
A. 3. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 3: Trong một chiếc hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi khác màu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Trong mặt
phẳng Oxy,
cho điểm
.
Ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 7: Xác định x để ba số 2x + 1; x; 2x - 1 thứ tự lập thành cấp số nhân ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho cấp số
cộng có
.
Khi đó số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành. B. Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình vuông. D. Hình lăng trụ có tất cả các cạnh song song với nhau.
Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Pn
= n! (n
1).
Câu
14:
Nghiệm của phương trình
là :
A. 67. B. 73. C. 55. D. 61.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không mà điểm
đầu và điểm cuối thuộc 10 điểm trên ?
A. 45. B. 90. C. 20. D. 100.
Câu 16: Cho dãy số (un) với un = 1 - 7n. Chọn khẳng định sai
A. Dãy số (un) là dãy số giảm. B. Dãy số (un) là cấp số nhân.
C. Dãy số (un) là cấp số cộng. D. u7 = - 48.
Câu
17:
Tìm x biết
A. x = 5. B. x = 4. C. x = 3. D. x = 2.
Câu
18: Cho cấp số
cộng có
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Trong các phép sau, phép nào không là phép dời hình?
A. Phép quay quanh một điểm. B. Phép tịnh tiến theo một véc tơ.
C. Phép vị tự tỉ số k = 2. D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
Câu 20: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21: Tập nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d1 và d2 chéo nhau:
A. d1 và d2 không có điểm chung. B. d1 và d2 là hai cạnh của tứ diện.
C. d1 và d2 nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. D. d1 và d2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kì.
Câu
23:
Tìm n biết
.
A. n = 7. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 6.
Câu
24: Trong mặt
phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
.
Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = -2 là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 25: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 36. B. 6. C. 18. D. 12.
Câu
26: Cho cấp số
nhân có
.
Số - 384 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân?
A. số hạng thứ 6. B. số hạng thứ 5. C. số hạng thứ 7. D. số hạng thứ 8.
Câu
27: Phương trình
lượng giác:
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Có hai chiếc hộp, hộp thứ nhất chứa 5 bi xanh, 4 bi vàng; hộp thứ hai chứa 2 bi xanh, 1 bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để lấy được 2 bi xanh là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OM//SC. B. MN//(SBC). C. ON và CB cắt nhau. D. (OMN)//(SBC) .
Câu
31. Hàm số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Hàm số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Hàm số
có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Hàm số
có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35.
Số hạng chứa
trong khai triển
có hệ số là
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Ảnh
của điểm A(-7;13) qua phép tịnh tiến theo vectơ
là điểm B(2;-3), vậy vectơ tịnh tiến là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
Ảnh
của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
là đường thẳng.
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm I, gọi M, N, P ,Q thứ tự là trung điểm SA, SD, SC, BC. Mệnh đề nào sai ?
A.
B.
C.
D.
qua S và d // AD
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm I, gọi M, N, P ,Q thứ tự là trung điểm SA, SD, SC, BC. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
40.
Ảnh
của đường tròn
qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 4 là đường tròn
(C’) có phương trình
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm).
Câu
41: Giải phương
trình :
.
Câu 42: Tìm tổng tất cả các nghiệm x [1;100] của phương trình:
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi Q là điểm nằm trên cạnh SA ( Q không trùng S và A).
a)
Chứng minh rằng:
b)
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi
mặt phẳng
qua
Q,
song song với SB và BC.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán 11
(Phần Trắc nghiệm)
1 |
A |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
B |
21 |
D |
26 |
D |
31 |
D |
36 |
A |
2 |
D |
7 |
A |
12 |
C |
17 |
C |
22 |
D |
27 |
C |
32 |
D |
37 |
B |
3 |
B |
8 |
C |
13 |
C |
18 |
D |
23 |
B |
28 |
C |
33 |
A |
38 |
C |
4 |
B |
9 |
D |
14 |
A |
19 |
C |
24 |
A |
29 |
B |
34 |
B |
39 |
A |
5 |
D |
10 |
C |
15 |
B |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
C |
35 |
A |
40 |
A |
-
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
Câu 1. ( 3,0 điểm)
1.
Tìm tập xác định của hàm số
2. Giải phương trình: 2cos2x + 1 = 3cosx
3. Giải phương trình: cos2x -
cos2x
= 2
Câu 2.(2,0 điểm)
1.Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn trong đó có An và Bình vào 10 ghế kê thành hàng ngang sao cho:
a/ Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau
b/ Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau
2. Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi ngẫu nhiên quanh bàn tròn. Tính xác suất sao cho nam và nữ ngồi cạnh nhau.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm DC và N là trung điểm SD.
1. Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBM).
2. Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SAC).
Câu 4. (2,0 điểm)
1.
Với giá trị nào của a thì dãy số (un)
với
là dãy số tăng? Dãy số giảm?
2.
Tính tổng 10 số hạng đấu của cấp số cộng biết
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong
mặt phẳng Oxy cho ba điểm A( -1; 3), B(2; 1), C( 5; -4), đường
tròn (C): x2 + (y – 2)2 = 3. Tìm ảnh (C’)
của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
quay -900 và phép tịnh tiến theo vectơ
với G là trọng tâm tam giác ABC.
------------------------------------------ HẾT ----------------------------------------------
Học sinh được sử dụng các loại máy tính bỏ túi như: Casio, fx500MS, 750MS,….
ĐÁP ÁN
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1. 3,0 điểm |
1. Hàm
số có nghĩa
Mà
Suy
ra hàm số có nghĩa
Vậy
tập xác định của hàm số là
|
0,25
0,25 0,25 0,25 |
2.
2cos2x
+ 1 = 3cosx
|
0,25*4 |
|
3.
|
0,25*2
0,25*2 |
|
Câu 2. 2,0 điểm |
1. a/ có 2. 9 = 18 cách xếp chỗ ngồi cho An và Bình Có 8! cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn còn lại Vậy có 18. 8! = 725760 cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn mà An và Bình ngồi cạnh nhau b/ Có 10! cách xếp 10 bạn ngồi vào 10 chỗ ngồi Vậy có 10! – 725760 = 2903040 cách xếp chỗ ngồi 10 bạn mà An và Bình không ngồi cạnh nhau |
0,25 0,25
0,25 0,25 |
2.
Gọi A là biến cố “nam và nữ ngồi cạnh nhau” n(A) =4!.5!= 2880
|
0,25
0,25
0,25*2 |
|
Câu 3. 2,0 điểm |
1.
Ta có: S là điểm chung thứ nhất của (SAC) và (SBM) Trong mặt phẳng (ABCD), gọi I là giao điểm của BM và AC Suy
ra
Vậy I là điểm chung thứ hai của (SAC) và (SBM) Suy
ra SI =
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
2. Ta có: MN // SC ( Vì MN là đường trung bình của tam giác SDC) Mà
SC
Suy ra: MN // (SAC) |
0,25 0,25 0,25 |
|
Câu 4. 2,0 điểm |
1. Vì (n + 2)(n + 1) > 0, nên Dãy
số tăng khi a – 2 > 0
Dãy
số giảm khi a – 2 < 0
|
0,25*2
0,25 0,25 |
2.
|
0,25*2
0,25*2 |
|
Câu 5. 1,0 điểm |
G(2;
0),
Đường
tròn (C’) có tâm I’’ bán kính R’ = R =
(C’): (x – 5)2 + ( y + 3)2 = 3
|
0,25*2 0,25
0,25 |
-
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tanx là:
A.
R B.
C.
D.
Câu 2: Phương trình cosx = cosa có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Một
nhóm có
học
sinh cần bầu chọn 3 học sinh vào
chức
vụ khác nhau gồm lớp trưởng, lớp phó và thư ký (không
được kiêm nhiệm). Số cách khác nhau sẽ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Có 4 bút xanh và 3 bút đen. Có bao nhiêu cách chọn hai cái, một bút đen và 1 bút xanh?
A. 7 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 5: Công thức tính số hoán vị 8 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D..
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
7: Tính
số tổ hợp chập
của
phần tử ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Gieo
một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Số phần tử của
không gian mẫu
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Cho
dãy số (un)
có số hạng tổng quát
.
Số hạng
của
dãy số là
A.
B.
C.
-
D.
Câu
11: Cho
dãy số (un)
xác định bởi công thức
.
Số hạng
là
A.
B.
C.
D.
-
Câu
12: Cho
cấp số cộng (un)
có
.
Công sai của cấp số cộng là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho
dãy số hữu hạn
theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết
thì tích
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
cấp số nhân
có
và
công bội q = -3. Số hạng
là
A.
B.
C.
27 D. -27
Câu
15: Cho
cấp số nhân có số hạng đầu là
và công bội q. Số hạng tổng quát
của
cấp số nhân được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. B. Phép dời dình, phép vị tự.
C. Phép vị tự. D. Phép đồng dạng, phép vị tự.
Câu 17: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 18: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng bất kì không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu
19: Cho
hai đường thẳng
và
chéo nhau. Có
bao nhiêu mặt phẳng chứa
và song song với
?
A.
B.
Vô
số. C.
D.
Câu
20:
Cho
đường thẳng
nằm trong
và đường thẳng
.
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
Nếu
thì
B.
Nếu
cắt
thì
cắt
C.
Nếu
thì
D.
Nếu
không có điểm chung với
thì a, b chéo nhau
Câu
21:
Giải
phương trình cos x =
ta có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau.
A. 15 . B. 60. C. 108. D. 12.
Câu
23:
Tìm số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Niutơn
A.
-
B.
C.
D.
Câu
24:
Trong
khai triển nhị thức:
,
số hạng thứ
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 25: Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?
A. 95040. B. 792. C. 120. D. 5040.
Câu 26: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Số
giao điểm tối đa của
đường thẳng phân biệt là
Câu
28:
Cho
một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa
mãn
,
.
Tính tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho
một cấp số cộng có
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30:
.
Cho
cấp số nhân
biết
và
.
Tìm giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31:
Cho hai đường thẳng
và
song
song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số
Câu
32:
Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường trung bình của
B.
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là
là giao điểm của
và
C.
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là
là giao điểm của
và
D.
Hình
chóp
có
mặt bên.
Câu
33:
Cho
hình chóp
.
Gọi
là trung điểm của
,
là điểm trên
và không trùng trung điểm
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là:
A.
,
là giao điểm
và
. B.
,
là giao điểm
và
.
C.
,
là giao điểm
và
. D.
,
là giao điểm
và
.
Câu
34:
Trong
mặt phẳng
cho tứ giác lồi
,
là điểm nằm ngoài mặt phẳng
,
là giao điểm của
và
,
là trung điểm của
.
Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
35:
Cho hình
chóp
có đáy là hình
bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
A.
Đường
thẳng qua
và song song với
B.
Đường
thẳng qua
và
song song với
C.
Đường
thẳng
với
là tâm của đáy. D.
Đường
thẳng qua
và
cắt
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 gồm có 6 chữ số khác nhau, trong đó mỗi chữ số lấy từ tập A.
Câu
2 .
Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành
tâm O ;
Gọi
là trung
điểm
của SB
.
Lấy điểm E trên cạnh SC sao cho EC=2ES
a) Chứng minh IO// (SAD)
b) Tìm giao điểm M của đường thẳng AE và mặt phẳng (IBD).
Câu
3
.Giải
phương trình
.
Câu 4. a) Xếp ngẫu nhiên 17 học sinh gồm 4 học sinh lớp 11A, 5 học sinh lớp 11B, 8 học sinh lớp 11C thành một hang ngang . Tính xác suất để 17 học sinh trên, không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
b)
Biết tổng các hệ số của khai triển
bằng
.
Tìm hệ số của
trong khai triển.
Ngoài Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 chuẩn bị cho kỳ thi học kì và nắm vững kiến thức môn Toán. Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên chương trình học Toán lớp 11, đảm bảo phù hợp với yêu cầu và cấu trúc của đề thi thực tế.
Bộ đề thi bao gồm nhiều đề thi học kì 1 (Đề 1, Đề 2, Đề 3,…) được xây dựng với sự đa dạng về nội dung và độ khó, từ các bài tập cơ bản đến các bài tập nâng cao. Điều này giúp học sinh rèn luyện và áp dụng kiến thức Toán vào các tình huống thực tế.
Mỗi đề thi trong bộ đề được kèm theo đáp án chi tiết và lời giải minh họa, giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ cách giải các bài tập. Các lời giải được trình bày một cách logic, từng bước một, giúp học sinh nắm vững phương pháp và cách tiếp cận trong giải quyết các bài toán.
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải là một công cụ hữu ích để học sinh lớp 11 ôn tập và củng cố kiến thức Toán trong kỳ thi học kì. Nó không chỉ giúp học sinh nắm vững kiến thức, mà còn phát triển khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.
>>> Bài viết liên quan: