Docly

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Giáo Dục Công Dân 11 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Kiểm Tra 1 Tiết Tiếng Anh 11 Lần 2 Năm 2022 Có Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi GDCD Lớp 11 Học Kì 1 Có Đáp Án – Công Dân Lớp 11
Đề Thi HSG Lớp 11 Môn Tiếng Anh (Olympic) Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 1


I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho dãy số được xác định như sau với Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ bông hoa hồng khác nhau và bông hoa cúc khác nhau ?

A. B. C. D.

Câu 3: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc mặt một lần có bao nhiêu phần tử ?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. Mặt phẳng B. Mặt phẳng

C. . Mặt phẳng D. Mặt phẳng

Câu 5: Cho cấp số nhân với số hạng đầu và công bội Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 6: Với là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng

B. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng

C. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng

D. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng

Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.

B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.

Câu 9: Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt ?

A. B. C. D.

Câu 10: Tập giá trị của hàm số

A. B. C. D.

Câu 11: bằng

A. B. C. D.

Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh ?

A. B. C. D.

Câu 14: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 15: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất của bằng

A. B. C. D.

Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm và vectơ bất kì, gọi các điểm lần lượt là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 18: Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ ?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy là

A. B. C. D.

Câu 23: Hệ số của trong khai triển bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 25: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là mặt phẳng đi qua cắt cạnh lần lượt tại với Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hai đường thẳng song song.

B. Hai đường thẳng song song.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Hai đường thẳng song song.

Câu 26: Cho . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Cho tứ diện Trên các cạnh lấy hai điểm sao cho Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 29: Hệ số của trong khai triển bằng

A. B. C. D.

Câu 30: Trong mặt phẳng cho đường tròn Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn phương trình của

A. B.

C. D.

Câu 31: Một hộp chứa viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳng B. Đường thẳng

C. Đường thẳng D. Đường thẳng

Câu 33: Một hộp chứa thẻ được ghi số từ đến Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng

A. B. C. D.

Câu 34: Cho cấp số cộng với và công sai Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 35: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 4 bằng

A. B. C. D.

II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 36: (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối.

Câu 37: (1 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn ,gọi là trung điểm của

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng

b)Gọi là trung điểm của ., là một điểm trên cạnh và khác với điểm và điểm .Tìm giao điểm của với mp

Câu 38: (0,5 điểm) Cho tập ,từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 sao cho không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.

Câu 39: (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức

------ HẾT ------

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1

B

6

B

11

C

16

B

21

A

26

C

31

A

2

D

7

C

12

A

17

C

22

B

27

B

32

D

3

C

8

C

13

C

18

B

23

A

28

D

33

D

4

C

9

A

14

A

19

A

24

A

29

D

34

C

5

C

10

D

15

B

20

A

25

D

30

B

35

C



II. Phần đáp án câu tự luận:

Câu 36 (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối.

Gợi ý làm bài:


Câu

Nội dung

Điểm

1a)

+Số cách chọn 4em là

+Số cách chọn 4 em có ở cả 3 khối

-2 em khối 12,1 em khối 11 và 1 em khối 10:

-1 em khối 12,2 em khối 11 và 1 em khối 10:

-1 em khối 12,1 em khối 11 và 2 em khối 10:

Số cách chọn thỏa mãn là + +

Xác suất là

0,25đ





0,25đ


0,25đ


0,25đ


Câu 37 (1 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn ,gọi là trung điểm của

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng

b)Gọi là trung điểm của ., là một điểm trên cạnh và khác với điểm và điểm .Tìm giao điểm của với mp

Gợi ý làm bài:


a)

Giao tuyến và mặt phẳng là đường thẳng qua M và song song với AB

0,5 đ

b)

Gọi O là giao điểm của AD và BC ,gọi E là giao điểm của NP và SO ,Q là giao điểm của AE và SD vậy Q là giao điểm cần tìm

0,5đ


Câu 38 (0,5 điểm) Cho tập ,từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 sao cho không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.

Gợi ý làm bài:


-Có 10 số 2 có 1 số

-9 số 2 và 1 số 1 có 10 cách sắp số 1 vào các khoảng giữa các số 2

-8 số 2 và 2 số 1 có cách sắp hai số 1

-

- 5 số 2 và 5 số 1 có

Tổng

0,5đ





Câu 39 (0,5 điểm)Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức

Gợi ý làm bài:


0,25đ


2k+l=3 suy ra k=1 và l=1;k=0 và l=3 từ đó tìm được :35

0,25đ




ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 2



Câu 1: Để biểu diễn một hình không gian, quy tắc nào sau đây không đúng:

A. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau

B. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường

C. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau

D. Đường trong thấy được biểu diễn bằng nét liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn

Câu 2: Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất, khi đó n() bằng:

A. 21 B. 12 C. 36 D. 6

Câu 3: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng song song với cắt đường thẳng thì cắt đường thẳng

B. Đường thẳng đường thẳng

C. Tồn tại đường thẳng

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.

Câu 5: Một hộp đựng 8 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ:

A. 280 B. 400 C. 320 D. 40

Câu 6: Cho theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho có đường cao nằm giữa Biết Phép đồng dạng biến thành . được hình thành bởi hai phép biến hình nào?

A. Phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm tỉ số .

B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tâm tỉ số .

C. Phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng trục

D. Phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc quay là góc .

Câu 8: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số khác nhau?

A. B. C. D.

Câu 9: Số nghiệm của phương trình trên là?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 10: Các mặt của hình tứ diện là

A. Tam giác B. Hình vuông C. Tứ giác D. Hình bình hành

Câu 11: Cho hình chóp .Gọi lần lượt là trung điểm của 2 cạnh .Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trên bàn có cây bút chì khác nhau, cây bút bi khác nhau và cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:

A. B. C. D.

Câu 13: Qua phép quay tâm O góc thì điểm biến thành điểm nào?

A. B. C. D.

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. B. C. . D.

Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. B. C. . D. .

Câu 16: Từ các số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn

A. 523 B. 360 C. 347 D. 343

Câu 17: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. song song với B. cắt

C. song song với D. chéo

Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là Gọi lần lượt là trung điểm của là trọng tâm của tam giác Giao tuyến của là:

A. đường thẳng qua và song song với B. đường thẳng qua và song song với

C. đường thẳng qua và cắt D.

Câu 19: Cho khai triển . Biết các hệ số thỏa . Tìm hệ số .

A. B. C. D. .

Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với

A. B. C. D.

Câu 21: Cho lưới ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vec-tơ biết rằng qua thì là ảnh của


A. B.

C. D.

Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác xuất của biến cố

A: “ Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm ”

A. B. C. D.

Câu 23: Hình chóp tứ giác S.ABCD có:

A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Sáu mặt D. Bảy mặt

Câu 24: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có màu khác nhau, các cây bút chì cũng có màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho A , B là hai biến cố xung khắc, biết . Tính

A. B. C. D.

Câu 26: Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình . Biết rằng . Ảnh của điểm C là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 28: Phương trình có nghiệm khi:

A. B. C. D.

Câu 29: Một mặt phẳng được xác định nếu biết:

A. Bốn điểm không thẳng hàng B. Ba điểm không thẳng hàng

C. Một điểm và một đường thẳng D. Hai đường thẳng

Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng (GAD) cắt tứ diện theo thiết diện có diện tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 31: Cho dãy số (un) là dãy số tăng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Xét phép vị tự biến tam giác thành tam giác . Hỏi chu vi tam giác gấp mấy lần chu vi tam giác .

A. B. C. D.

Câu 33: Cho phương trình Đặt , ta được phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 34: Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho 4 quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng.

A. B. C. D.

Câu 35: Cho khai triển . Tìm hệ số .

A. B. C. . D.

Câu 36: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 37: Phương trình có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

A. B. C. D.

Câu 39: Cho dãy số (un) biết ; với . Khi đó số hạng bằng:

A. 2. B. 3. C. -1. D. 5.

Câu 40: Tổng các hệ số của trong khai triển nhị thức

A. 76 B. . C. . D. .

Câu 41: Cho tứ diện lần lượt là trung điểm Mặt phẳng qua cắt tứ diện theo thiết diện là đa giác Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.

B. là tam giác

C. là hình chữ nhật.

D. là hình thoi.

Câu 42: Gọi là trọng tâm tứ diện Gọi là trọng tâm của tam giác Tính tỉ số

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng .

B. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

C. Đường thẳng song song với mặt phẳng .

D. Đường thẳng song song với mặt phẳng .

Câu 44: Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của nhà trường có 5 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh để trao học bổng trong đó phải có học sinh khối 11?

A. 125 B. 65 C. 15 D. 70

Câu 45: Khai triển nhị thức ta được một tổng của bao nhiêu số hạng?

A. B. C. . D.

Câu 46: Cho hai đường thẳng song song

A. Nếu song song với thì

B. Nếu song song với thì hoặc chứa

C. Nếu song song với thì chứa

D. Nếu cắt thì có thể song song với

Câu 47: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 48: Trong sân vận động có tất cả dãy ghế, dãy đầu tiên có ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho tứ diện . Điểm thuộc đoạn ( khác , khác ). Mặt phẳng đi qua song song với . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.

Câu 50: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.

A. B. C. D.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

A

6

C

11

B

16

B

21

B

26

D

31

C

36

B

41

B

46

B

2

C

7

D

12

D

17

D

22

C

27

A

32

D

37

D

42

A

47

C

3

D

8

D

13

C

18

B

23

B

28

D

33

A

38

C

43

B

48

C

4

C

9

A

14

C

19

A

24

D

29

B

34

A

39

D

44

B

49

C

5

B

10

A

15

A

20

B

25

D

30

B

35

A

40

A

45

D

50

D




ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 3


I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.

B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.

D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Câu 3: Cho cấp số nhân với số hạng đầu và công bội Công thức tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ ?

A. B. C. D.

Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh ?

A. B. C. D.

Câu 6: Cho là biến cố rỗng. Xác suất của bằng

A. B. C. D.

Câu 7: Với là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 8: bằng

A. B. C. D.

Câu 9: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 11: Cho dãy số được xác định như sau với Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 12: Cho đường thẳng cắt mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng có điểm chung duy nhất với mặt phẳng

B. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng

C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng

D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng

Câu 13: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc mặt một lần có bao nhiêu phần tử ?

A. B. C. D.

Câu 14: Trong không gian, cho hai đường thẳng cắt nhau Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

B. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

C. Có đúng một và chỉ một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

D. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng

Câu 15: Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. Mặt phẳng B. Mặt phẳng

C. Mặt phẳng D. Mặt phẳng

Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm và vectơ bất kì, gọi các điểm lần lượt là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 17: Tập giá trị của hàm số

A. B. C. D.

Câu 18: Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ bông hoa hồng khác nhau và bông hoa cúc khác nhau ?

A. B. C. D.

Câu 20: Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 21: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu cạnh ?

A. B. C. D.

Câu 22: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3 bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Một hộp chứa thẻ được ghi số từ đến Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 4 bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Cho tứ diện Trên các cạnh lấy hai điểm sao cho Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 25: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là mặt phẳng đi qua cắt cạnh lần lượt tại với Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hai đường thẳng song song.

B. Hai đường thẳng song song.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Hai đường thẳng song song.

Câu 26: Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Hệ số của trong khai triển bằng

A. B. C. D.

Câu 28: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 29: Trong mặt phẳng cho đường tròn Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn phương trình của là :

A. B.

C. D.

Câu 30: Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy là

A. B. C. D.

Câu 31: Hệ số của trong khai triển bằng

A. B. C. D.

Câu 32: Một hộp chứa viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh bằng

A. B. C. D.

Câu 33: Cho cấp số cộng với và công sai Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳng B. Đường thẳng

C. Đường thẳng D. Đường thẳng

Câu 35: Cho . Giá trị của bằng

A. B. C. D.


II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 36: (1điểm)Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn , trung điểm

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng

b)Gọi là trung điểm của ., là một điểm trên cạnh và khác với điểm và điểm .Tìm giao điểm Q của với mp

Câu 37: (1điểm): Một hộp đựng 8 bi màu đỏ,7 bi màu xanh và 9 bi màu vàng và có kích thước khác nhau. Chọn ra từ đó 4 bi tính xác suất để chọn được 4 bi có đủ 3 màu.

Câu 38:

a) (0,5đ) Tìm hệ số của trong khai triển

b) (0,5đ) Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng lúc tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:



1

D

6

D

11

A

16

C

21

D

26

D

31

C

2

B

7

B

12

A

17

A

22

A

27

D

32

C

3

C

8

A

13

C

18

B

23

A

28

B

33

B

4

B

9

C

14

C

19

B

24

C

29

D

34

D

5

D

10

C

15

B

20

A

25

B

30

A

35

D



II. Phần đáp án câu tự luận:

Câu 36 (1điểm)Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn , trung điểm

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng

b)Gọi là trung điểm của ., là một điểm trên cạnh và khác với điểm và điểm .Tìm giao điểm Q của với mp

Gợi ý làm bài:


a)

Giao tuyến và mặt phẳng là đường thẳng qua E và song song với AD

0,5 đ

b)

Gọi O là giao điểm của AD và BC ,gọi H là giao điểm của GF và SO ,Q là giao điểm của AH và SB vậy Q là giao điểm cần tìm

0,5đ


Câu 37 (1điểm): Một hộp đựng 8 bi màu đỏ,7 bi màu xanh và 9 bi màu vàng và có kích thước khác nhau. Chọn ra từ đó 4 bi tính xác suất để chọn được 4 bi có đủ 3 màu.

Gợi ý làm bài:


Câu

Nội dung

Điểm

1a)

+Số cách chọn 4bi

+Số cách chọn 4 biđủ 3 màu

-2 bi màu đỏ,1 bi xanh và 1 bi vàng:

-1 bi màu đỏ,2 bi xanh và 1 bi vàng:

-1 bi màu đỏ,1 bi xanh 2 bi vàng:

Số cách chọn thỏa mãn là + +

Xác suất là

0,25đ





0,25đ


0,25đ


0,25đ


Câu 38 a) (0,5đ)Tìm hệ số của trong khai triển


b)(0,5đ)Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng lúc tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.

Gợi ý làm bài:

a)

+ =

Suy ra k=l=1 và k=0 và l=3 hệ số đó là -56





b)Chọn ra tấm thẻ bất kì từ tấm thẻ có cách.

Chọn ra tấm thẻ ghi số liên tiếp có cách.

Chọn ra tấm thẻ trong đó có đúng tấm thẻ ghi số liên tiếp: cách.

Số cách chọn ra tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là . (0,5đ)

Giải thích: Nếu chọn được số liên tiếp là hoặc thì có cách chọn số thứ ba.

Nếu chọn được hai số liên tiếp khác cặp số trên thì có cách chọn số thứ ba.



ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 4



Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với

A. B. C. D.

Câu 2: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tích của Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A. B. . C. D.

C âu 4: Trong hội chợ tết Mậu Tuất , một công ty sữa muốn xếp hộp sữa theo số lượng từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

A. B. C. D.



Câu 5: Cho tứ diện Các điểm lần lượt là trung điểm của điểm nằm trên cạnh sao cho Gọi là giao điểm của mặt phẳng và cạnh Tính tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6: Khai triển nhị thức ta được một tổng của bao nhiêu số hạng?

A. B. C. D. .

Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với SA

B. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB

C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM

D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM

Câu 8: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 9: Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian ?

A. B.

C. D.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm , . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành , biến điểm thành . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 11: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là Gọi lần lượt là trung điểm của là trọng tâm của tam giác Giao tuyến của là:

A. B. đường thẳng qua và cắt

C. đường thẳng qua và song song với D. đường thẳng qua và song song với

Câu 14: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hình chóp .Gọi lần lượt là trung điểm của 2 cạnh .Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Phương trình có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc

A. B. C. D.

Câu 18: Trên bàn có cây bút chì khác nhau, cây bút bi khác nhau và cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.

A. B. C. D.

Câu 19: Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào thỏa mãn với ?

A. 1; 2; 4; 16; 24;… B. 1; 2; 8; 16; 32… C. . D. .

Câu 20: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.

A. B. C. D.

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 22: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Số các kết quả thuận lợi của biến cố A “ 2 người được chọn đều là nữ” là:

A. B. C. D.

Câu 24: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên:

A. Một đường tròn B. Nằm tùy ý C. Một đoạn thẳng D. Một đường thẳng

Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:

A. Tứ giác B. Hình thang ( là trung điểm ).

C. Tam giác D. Hình thang ( là trung điểm ).

Câu 26: Các mặt của hình tứ diện là

A. Hình bình hành B. Tam giác C. Hình vuông D. Tứ giác

Câu 27: Cho tứ diện . Điểm thuộc đoạn ( khác , khác ). Mặt phẳng đi qua song song với . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?

A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.

Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng song song với cắt đường thẳng thì cắt đường thẳng

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau. C. Tồn tại đường thẳng

D. Đường thẳng đường thẳng

Câu 29: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau

A. 3024 B. 3211 C. 2102 D. 3452

Câu 31: Biết , ( ). Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức .

A. . B. C. D.

Câu 32: Hỏi trên , phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 33: Cho khai triển . Biết các hệ số thỏa . Tìm hệ số lớn nhất.

A. B. C. . D.

Câu 34: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 35: Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình chóp không song song với Gọi lần lượt là trung điểm Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?

A. B. C. D.

Câu 37: Cho dãy số (un) biết . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. Dãy số (un) giảm. B. Dãy số (un) vừa tăng vừa giảm.

C. Dãy số (un) không tăng, không giảm. D. Dãy số (un) tăng.

Câu 38: Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình . Biết rằng . Ảnh của điểm C là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Số nghiệm của phương trình trên là?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 40: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác xuất của biến cố

A: “ Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm ”

A. B. C. D.

Câu 41: Có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách xếp một hàng dọc sao cho các bạn nữ kề nhau và bạn đầu tiên là bạn nữ:

A. 604 800 B. 1 209 600 C. 3 628 800 D. 1 814 400

C âu 42: Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp hộp sơn theo số lượng từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên mỗi hàng xếp từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp – mô hình như hình bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?

A. . B. .

C. . D. .


Câu 43: Cho lưới ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vec-tơ biết rằng qua thì là ảnh của

A. B.

C. D.


Câu 44: Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức .

A. B.

C. D. .

Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh là trọng tâm của tam giác .

Tìm điều kiện của để thiết diện của và hình chóp là một hình bình hành.

A. B. C. D.

Câu 46: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

A. B. C. D.

Câu 47: Cho có đường cao nằm giữa Biết Phép đồng dạng biến thành . được hình thành bởi hai phép biến hình nào?

A. Phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc quay là góc .

B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tâm tỉ số .

C. Phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng trục

D. Phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm tỉ số .

Câu 48: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 49: Cho tứ diện , là trọng tâm là điểm trên cạnh sao cho . Đường thẳng song song với mặt phẳng:

A. B. C. D.

Câu 50: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số .

A. 252 B. 480 C. 520 D. 368

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN


1

D

6

C

11

C

16

C

21

C

26

B

31

B

36

D

41

A

46

B

2

A

7

B

12

C

17

C

22

B

27

A

32

A

37

C

42

A

47

A

3

B

8

D

13

D

18

A

23

C

28

C

33

B

38

C

43

D

48

A

4

C

9

D

14

C

19

C

24

D

29

A

34

D

39

B

44

C

49

A

5

D

10

A

15

C

20

B

25

D

30

A

35

B

40

C

45

B

50

C



ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 5




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm , phép vị tự tâm O, tỉ số k = -5 biến điểm I thành điểm I’ có tọa độ là




A.

B.

C.

D.


Câu 2 :

Tính số chỉnh hợp chập của phần tử .




A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Câu 3 :

Phương trình có nghiệm là




A.

B.



C.

D.



Câu 4 :

Một bình đựng viên bi xanh khác nhau viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để lấy được 3 bi màu xanh là




A.

B.

C.

D.


Câu 5 :

Cho dãy số với Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

Dãy số là dãy số không tăng, không giảm.

B.

Dãy số là dãy số tăng.

C.

Dãy số là dãy số giảm.

D.

Dãy số có mọi số hạng đều bằng 2.

Câu 6 :

Cho khai triển . Số hạng trong dấu “...’’ là

A.

B.

C.

D.


Câu 7 :

Phép quay biến điểm A thành điểm A’, biến điểm B thành điểm B’. Khẳng định nào dưới đây đúng?




A.

B.

C.

D.



Câu 8 :


Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫunhiên 1 học sinh của tổ đó đi trực nhật.




A.

20.

B.

.

C.

.

D.

.


Câu 9 :

Trong không gian cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm trên?




A.

3.

B.

1.

C.

4.

D.

2.


Câu 10 :

Cho cấp scộng hữu hạn: 1;4;7;10;13. Công sai d của cấp số cộng




A.

B.

C.

D.


Câu 11 :

Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?




A.

B.

C.

D.


Câu 12 :

Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử và Xác suất của biến cố




A.

B.

C.

D.


Câu 13 :

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:




A.

hoặc

B.

.

C.

D.


Câu 14 :

Tập xác định của hàm số




A.

B.

C.

D.


Câu 15 :

Cho cấp số cộng và công sai . Số hạng của cấp số cộng là




A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Câu 16 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm .Tọa độ điểm là ảnh của qua

phép tịnh tiến




A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Câu 17 :

Khai triển có bao nhiêu hạng tử?




A.

B.

C.

D.


Câu 18 :

Gọi lần lượt là số kết quả của biến cố A và số kết quả của không gian mẫu liên quan đến một phép thử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?




A.

B.

C.

D.


Câu 19 :

Nghiệm của phương trình




A.

B.



C.

D.



Câu 20 :

Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là




A.

210.

B.

.

C.

35.

D.

.


Câu 21 :

Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?




A.

Phép tịnh tiến.

B.

Phép vị tự với tỉ số k = 5.



C.

Phép quay.

D.

Phép đồng nhất.



Câu 22 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?




A.

Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song nhau.




B.

Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì cắt nhau.




C.

Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.




D.

Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song nhau.




Câu 23 :

Phương trình có nghiệm là:




A.

B.



C.

D.



Câu 24 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau(với ).




A.

B.

C.

D.


Câu 25 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ ?




A.

B.

C.

D.


Câu 26 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lân lượt là trung điểm cạnh AD, AB. Mệnh đề nào dưới đây đúng?




A.

B.

C.

D.


Câu 27 :

Trong mặt phẳng , phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 biến đường tròn có bán kính R = 10cm thành đường tròn có bán kính R’ bằng




A.

B.

C.

D.


Câu 28 :

Giá trị lớn nhất của hàm số với




A.

12.

B.

3.

C.

9.

D.

6.


Câu 29 :

Có 9 cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau, một bạnhọc sinh cần chọn cái bút quyển sách trong số đó. Hỏi bạn họcsinh có bao nhiêu cách chọn?




A.

.

B.

.

C.

.

D.


Câu 30 :

Trong mặt phẳng , phép quay biến điểm thànhđiểm N có tọa độ là




A.

B.

C.

D.


Câu 31 :

Cho tam giác ABC, gọi M, N, lần lượt là trung điểm AB, AC. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường thẳng MN thành đường thẳng nào dưới đây?





A.

MN.

B.

NC.

C.

BC.

D.

MB.


Câu 32 :

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số kết quả của không gian mẫu là




A.

B.

C.

D.


Câu 33 :

Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt ngửa là




A.

B.

C.

D.


Câu 34 :

Phương trình (hằng số ) có nghiệm là




A.

.

B.

.



C.

.

D.

.



Câu 35 :

Cho dãy số với Số hạng của dãy là




A.

B.

C.

D.



II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu 1 (1điểm). Tìm số hạng chứa trong khai triển .


Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.


Câu 3 (0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt lấy điểm M, N sao cho .

Chứng minh: .

Câu 4 (1điểm). Giải phương trình: .


-----------------------HẾT--------------------

ĐÁP ÁN

1

A

6

A

11

D

16

C

21

B

26

D

31

C

2

D

7

A

12

C

17

B

22

D

27

D

32

C

3

C

8

D

13

B

18

B

23

B

28

A

33

C

4

C

9

B

14

C

19

A

24

D

29

B

34

B

5

B

10

A

15

D

20

C

25

A

30

A

35

A


Câu 1(1điểm).Tìm số hạng chứa trong khai triển .


Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.


Câu 3(0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt lấy điểm M, N sao cho .

Chứng minh: .

Câu 4(1điểm). Giải phương trình:

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Câu

Nội Dung

Điểm




1(1điểm)

Số hạng tổng quát của khai triển

0.25

0.25

Số hạng chứa trong khai triển ứng với:

0.25

Vậy số hạng chứa trog khai triển là:

0.25



2(0,5điểm)

Số cách chọn 2 bạn nữ từ 16 bạn nữ:

Số cách chọn 3 bạn còn lại từ 14 bạn nam:


0.25

Vậy số cách chọn 5 bạn đi lao động trong đó có đúng 2 bạn nữ:


0.25






3(0,5 điểm)



Trong mặt phẳng (SBD) ta có:



0.25



Từ (1), (2) suy ra: MN// (SBC)

0.25

Câu 4

(1 điểm)



0.25

0.25



0.25


0.25




Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 là một tài liệu hữu ích để các bạn học sinh lớp 11 tự kiểm tra và củng cố kiến thức Toán học của mình. Bộ đề này bao gồm các bài tập và câu hỏi đa dạng, giúp bạn ôn tập và kiểm tra hiểu biết và khả năng giải quyết bài toán trong các phần chính của môn Toán như Đại số, Hình học, Giải tích và Xác suất thống kê.

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án đi kèm, giúp bạn tự kiểm tra kết quả và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập. Điều này giúp bạn nắm vững các kiến thức cần thiết và cải thiện kỹ năng giải quyết bài toán.

Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 là một công cụ hữu ích để ôn tập, tự đánh giá và làm quen với định dạng đề thi thực tế. Bạn có thể sử dụng bộ đề này để ôn tập kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1.

Chúng tôi hy vọng rằng Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và đạt kết quả tốt trong môn học Toán.

>>> Bài viết liên quan:

Bộ Đề Kiểm Tra 15 Phút GDCD 11 HK1 Có Đáp Án – Công Dân Lớp 11
Đề Thi Học Kì II Tiếng Anh 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022
Bộ Đề Thi GDCD Lớp 11 Học Kì 1 Có Đáp Án – Công Dân Lớp 11
Đề Thi Học Kì II Môn Tiếng Anh Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021
Đề Thi GDCD Lớp 11 Học Kì 1 Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Học Kì 2 Lớp 11 Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án
Đề Thi GDCD Lớp 11 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Trường THPT Cộng Hiền Năm 2022-2023
Đề Thi GDCD Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 3)