Docly

Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4)

Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4) – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Kiểm Tra Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 11 2022-2023 (Đề 1)
Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Giáo Dục Quốc Phòng 11 Năm 2021-2022
Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021

Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 2. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 7. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 8. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.



B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 102


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 100 số. C. 90 số. D. 52 số.

Caâu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 5. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 112. D. 48.

Caâu 6. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Caâu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 11. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 14. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 103


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 2. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 63. C. 126. D. 21.

Caâu 3. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 4. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 68 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 5. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.



Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 12. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 14. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 15. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 104


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 2. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 3. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 6. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 7. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 9. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.


Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 11. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 100 số. B. 80 số. C. 24 số. D. 105 số.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 15. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 105


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 4. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 52 số. B. 48 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 7. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 9. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 112. D. 48.

Caâu 10. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 11. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

C. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 106




A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 63. B. 42. C. 126. D. 21.

Caâu 2. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 68 số. B. 56 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 4. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 8. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

C. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 10. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 11. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 107



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 5. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 6. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 8. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 11. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 12. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 13. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 15. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 60. C. 100. D. 36.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 108


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 3. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 112. B. 32. C. 164. D. 48.

Caâu 4. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 5. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 52 số. B. 48 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 8. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 9. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 12. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 109



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 2. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 3. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 126. C. 21. D. 63.

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

Caâu 5. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 7. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.


Caâu 10. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 11. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

C. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 14. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 68 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 15. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 110



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 2. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 100 số. B. 80 số. C. 24 số. D. 105 số.

Caâu 4. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 6. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 8. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 11. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 12. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền

kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 111


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 112. D. 48.

Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

B. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 3. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 52 số. B. 48 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 9. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 11. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 12. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 14. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

C. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

D. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền

kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 112



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 2. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 5. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 126. C. 63. D. 21.

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.


Caâu 8. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 9. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 10. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 11. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 12. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số.

Caâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

C. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

D. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

Caâu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 113



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 2. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 6. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 8. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.




Caâu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 10. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 11. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 12. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Caâu 13. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 114



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 2. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Caâu 3. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 4. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 6. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 100 số. C. 52 số. D. 90 số.

Caâu 7. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.



Caâu 9. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 11. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 14. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 48. D. 112.

Caâu 15. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền

kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 115



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 5. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 6. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 63. B. 42. C. 126. D. 21.

Caâu 7. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 9. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 10. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 11. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 13. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 116



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 2. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 5. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 7. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.



Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

C. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

D. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

Caâu 10. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 100 số. B. 80 số. C. 24 số. D. 105 số.

Caâu 11. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 12. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 60. C. 100. D. 36.

Caâu 13. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 14. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 15. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền

kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 117



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 5. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 48. D. 112.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 100 số. C. 90 số. D. 52 số.

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Caâu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

C. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

D. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

Caâu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 12. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 118



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 2. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 3. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

B. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

C. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 8. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 63. B. 42. C. 126. D. 21.

Caâu 9. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 10. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Caâu 11. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 14. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 68 số. B. 56 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 15. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 119



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

C. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 4. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 5. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 8. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 9. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

B. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.

Caâu 12. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 13. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 120



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 2. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 3. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 4. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 112. C. 164. D. 48.

Caâu 5. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 6. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 10. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 11. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 100 số. C. 52 số. D. 90 số.

Caâu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 15. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 121



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 68 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 3. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 4. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 5. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 8. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

C. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

C. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

D. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 11. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 12. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 13. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 14. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 63. C. 126. D. 21.

Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 122



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 100 số. B. 105 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 2. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 3. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 4. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 5. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Viết phương trình đường thẳng

A. B. C. D.



Caâu 9. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

C. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 123



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 3. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 4. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 5. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 7. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 112. B. 32. C. 164. D. 48.

Caâu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 52 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 9. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Caâu 10. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số Viết phương trình đường tròn

A. B.

C. D.

Caâu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Caâu 13. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 14. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.

Caâu 15. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 124



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

Caâu 2. Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số.

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Caâu 5. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.

Caâu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

A. B. C. D.

Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình ; đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay . Viết phương trình đường thẳng .

A. B. C. D.

Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 126. C. 63. D. 21.

Caâu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .

A. B. C. D.

Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. B. C. D.

Caâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình ; đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình đường tròn .

A. B.

C. D.

Caâu 15. là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố , xác suất xảy ra biến cố . Tính xác suất để xảy ra biến cố hoặc .

A. B. C. D.


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

----------------------------------- HẾT -----------------------------------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018

Môn TOÁN – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM

(Hướng dẫn chấm có 07 trang)


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)

MÃ ĐỀ: 101

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

D

A

D

A

B

A

C

B

B

C

C

A

D

D


MÃ ĐỀ: 102

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

D

A

D

C

D

B

C

D

A

B

C

D

A

C


MÃ ĐỀ: 103

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

B

A

B

A

C

B

A

C

D

A

C

D

D

D


MÃ ĐỀ: 104

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

B

C

C

A

D

C

A

A

A

D

D

B

D

B


MÃ ĐỀ: 105

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

B

D

A

A

A

C

B

C

B

A

C

D

D

D


MÃ ĐỀ: 106

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

C

A

D

B

B

D

B

D

D

C

C

A

B

A


MÃ ĐỀ: 107

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

A

B

D

D

D

A

A

B

C

C

A

A

C

B


MÃ ĐỀ: 108

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

C

A

B

D

C

A

B

C

D

B

D

D

A

D


MÃ ĐỀ: 109

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

A

D

D

A

B

A

B

A

D

C

A

C

B

B


MÃ ĐỀ: 110

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

B

D

B

D

D

A

A

C

D

C

C

B

D

B




MÃ ĐỀ: 111

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

A

C

B

B

D

D

A

B

C

D

A

C

B

D


MÃ ĐỀ: 112

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

A

B

C

C

B

C

C

B

A

A

D

D

D

D


MÃ ĐỀ: 113

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

A

A

D

B

D

A

C

C

C

C

B

A

B

D


MÃ ĐỀ: 114

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

C

D

A

A

C

B

D

C

D

B

B

A

D

C


MÃ ĐỀ: 115

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

A

C

B

B

A

C

D

D

B

D

A

C

A

D


MÃ ĐỀ: 116

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

D

B

D

A

C

A

C

A

D

D

C

B

D

C

B


MÃ ĐỀ: 117

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

B

D

B

D

A

C

D

C

D

B

B

D

A

A


MÃ ĐỀ: 118

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

D

A

B

A

A

C

A

C

D

D

B

C

A

C


MÃ ĐỀ: 119

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

C

C

A

C

B

B

D

A

A

D

C

C

A

D


MÃ ĐỀ: 120

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

D

A

B

B

C

D

A

B

A

D

C

C

C

C

A


MÃ ĐỀ: 121

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

B

A

D

B

D

A

B

D

D

A

D

C

B

C



MÃ ĐỀ: 122

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

B

C

A

D

D

D

B

A

D

C

D

C

A

A


MÃ ĐỀ: 123

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

D

D

C

C

D

A

A

B

A

D

D

B

C

C

B


MÃ ĐỀ: 124

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

D

A

D

A

B

A

C

D

B

D

C

C

A

B

A


B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a) . b) .

a)




1,0

điểm

0,25

(với ).

(Thiếu vẫn cho điểm tối đa )

0,75

b)




1,0

điểm


0,25

0,25

(với ).

(Thiếu vẫn cho điểm tối đa)

0,5



Câu 2 (2,0 điểm)

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

c) Mặt phẳng chứa và song song với Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng










Hình

vẽ


0,25

điểm


(Hình vẽ phục vụ câu a, được 0,25 điểm)









0,25




a)


0,75

điểm


Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng


+

0,25

+

0,25

Suy ra

0,25


b)

0,5

điểm

+ Gọi N, O lần lượt là trung điểm của ABAC.

+ .

+ Trong mặt phẳng (SMN), MG cắt SO tại K.

0,25

nên K là giao điểm của MG(SAC).

0,25

c)

0,5

điểm


+

0,25

Suy ra giao tuyến của là đường thẳng qua K và song song với SC.

0,25



Câu 3 (1,0 điểm)

Từ 10 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?


* Cách 1:

- Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có cách.


0,25

- Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống (ô trống) tạo ra (một khoảng trống ở đầu và 3 khoảng trống xen giữa các chữ số lẻ)



L


L


L


L


Chọn ra 2 trong 5 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có cách.





0,5

+ Vậy số các số thỏa đề là số.

0,25

* Cách 2:

-TH1: Xét số thỏa đề không có chữ số 0

+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có cách.

- Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống (ô trống) tạo ra (một khoảng trống ở đầu và 3 khoảng trống xen giữa các chữ số lẻ)



L


L


L


L




0,25




+ Chọn ra 2 trong 4 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có cách.

Suy ra trong trường hợp 1 có tất cả: 8640 số.


0,25

-TH2: Xét số thỏa đề có chữ số 0

+ Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có cách.

Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống (ô trống) tạo ra (một khoảng trống ở đầu, và 3 khoảng trống xen giữa các chữ số lẻ)



L


L


L


L



+ Chọn ra 1 trong 4 chữ số chẵn, xếp chữ số chẵn vừa chọn ra và số chữ số 0 vào 2 trong 4 ô trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có cách.

Suy ra trong trường hợp 2 có tất cả: 4320 số.



0,25

Vậy số các số thỏa đề là: 8640 + 4320 = 12960 số

(Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp thì cho 0,5 điểm)

0,25




* Cách 3: Xét số thỏa đề có dạng: .

Khi đó xảy ra các trường hợp:

TH1: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.

TH2: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.

TH3: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.







0,5



TH4: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.

TH5: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.

TH6: chẵn; các chữ số còn lại lẻ. Trường hợp này có số.



0,25

Vậy số các số thỏa đề là: số

0,25



Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.

- Cộng tổng điểm toàn bài khi đó mới làm tròn điểm cho toàn bài.

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.


--------------------------------Hết--------------------------------




Ngoài Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4) – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4) là một tài liệu quan trọng giúp các học sinh lớp 11 ôn tập và kiểm tra kiến thức Toán học đã học trong học kì I. Đề thi này được Sở GD&ĐT Quảng Nam biên soạn theo chương trình và yêu cầu chuẩn của bộ môn Toán học.

Đề thi bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng, phù hợp với năng lực và trình độ của học sinh lớp 11. Các câu hỏi được sắp xếp theo các chủ đề chính trong chương trình Toán học, bao gồm đại số, hình học, số học, xác suất và thống kê. Điều này giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và phát triển tư duy logic.

Bên cạnh đó, Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4) cung cấp đáp án chi tiết và lời giải mẫu cho từng câu hỏi và bài tập. Điều này giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng các phương pháp toán học một cách chính xác. Qua đó, học sinh có cơ hội tự kiểm tra và cải thiện khả năng toán học của mình.

Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4) là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 11 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì I. Đây là công cụ hỗ trợ giúp học sinh nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và nâng cao thành tích học tập môn Toán học.

>>> Bài viết liên quan:

Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải
Đề Kiểm Tra Quan Hệ Vuông Góc Lớp 11 Có Đáp Án – Toán 11
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi HSG Lớp 11 Môn Tiếng Anh 11 Năm 2023 Có Đáp Án
Tổng Hợp 10 Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)