Docly

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Olympic Tin Học 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 (Đề 4) Có Đáp Án – Toán 11
Đề Kiểm Tra Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 11 2022-2023 (Đề 1)
Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Giáo Dục Quốc Phòng 11 Năm 2021-2022

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề thi có 01 trang)

Môn thi : TOÁN - Lớp: 11

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)



Câu 1 (3,0 điểm).

a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: trên đoạn .

b. Giải phương trình:

Câu 2 (4,0 điểm).

a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy biết:

.

b. Cho dãy biết với

Tìm số hạng tổng quát của dãy . Tính .

Câu 3 (4,0 điểm).

a. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau ) được thành lập từ các chữ số Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập . Tính xác suất để phần tử được chọn là số chia hết cho .

b. Trên đường thẳng song song , ta lần lượt gắn vào đó điểm và điểm sao cho ( ). Tìm , để số các tam giác có đỉnh là điểm trong điểm phân biệt ở trên là lớn nhất.

Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .

Câu 5 (3,0 điểm).

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và điểm . Gọi là tâm của đường tròn . là điểm thay đổi trên sao cho ba điểm không thẳng hàng. Tia phân giác góc cắt đường thẳng tại . Gọi là tập hợp các điểm khi thay đổi trên Viết phương trình đường .

Câu 6 (4,0 điểm).

Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng .

a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .

b. Gọi là mặt phẳng qua song song với và cắt cạnh tại sao cho khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng lần khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .

––––––––––– Hết ––––––––––––

Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ……………………...

Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Môn thi: TOÁN Lớp : 11

Đáp án gồm 05 trang


()


Câu

Nội dung

Điểm

1

a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: trên đoạn .

1,5

( x ) x =

( x ) x = , x =

0.25


0.25


0.25



0.25

Tổng các nghiệm phương trình trên + + =


0.5

b/ Giải phương trình: 3cosx 1 = 4cos3x sin3x.

1,5

3cosx 1 = 4cos3x sin3x 1 = 4cos3x 3cosx sin3x

 1 = cos3x sin3x sin3x cos3x =1

sin ( 3x ) = sin ( 3x ) = sin

3x = + k2 hoặc 3x = + k2 ( k )

0.25

0.25


0.25


0.25 +0,5




2



















a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy (un) biết .


1.5


Ta có: 0 < un = , n N*

(un) bị chặn.

(un) là dãy tăng.



0,25

+ 0,25


0.25


02.5



0.25


0.25

b. Cho dãy (un) biết u1 = 2 và với nN*.

Tìm số hạng tổng quát của dãy (un) . Tính .



2,5

. + Tìm số hạng tổng quát của dãy (un)

Ta có: (1)

Tìm số α : (2)

(2) viết lại:

Xét dãy (vn) với v1=2, vn+1= 3vn ( n 1) - ở đây vn =un4n.

Khi đó vn = 2. 3n1 un4n = 2. 3n1 un = 4n 2. 3n1



0.5

0.25


0.25

0.5

0.5

+ Tính .




0.5

3

a. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau ) được thành lập từ các chữ số Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập . Tính xác suất để phần tử được chọn là số chia hết cho .

2,0


Gọi số được chọn là

Tính số phần tử của không gian mẫu:


0.5

Gọi A là biến cố: ‘‘ số được chọn là số chia hết cho 3 ’’

chia hết cho 3 khi: chia hết cho 3.

Liệt kê các số gồm: 111,222,888, và hoán vị của các bộ số (2;2;8); (8;8;2); (1;2;0) ;(1;8;0) . (Lưu y, chữ số ) .

Do đó số kết quả thuận lợi để có A

Vậy xác suất cần tìm:


0.5



0.5


0.5

b. Trên đường thẳng song song , ta lần lượt gắn vào đó điểm và điểm sao cho ( ). Tìm , để số các tam giác có đỉnh là điểm trong điểm phân biệt đã cho là lớn nhất.

2.0

Mỗi tam giác cần xác lập có 1 đỉnh nằm trên một đường thẳng và 2 đỉnh nằm trên đường thẳng còn lại.

Trường hợp 1: Một trong hai số m hoặc n là bằng 1 chẳng hạn m =1, khi đó n =16 và số các tam giác có được từ 17 điểm này là

Trường hợp 2: m, n đều lớn hơn 1.

Số các tam giác có được từ 17 điểm này là

Dấu bằng xảy ra khi |mn| =1, m,n N*

m=9 , n=8 hoặc ngược lại.

Kết luận : Số tam giác là lớn nhất khi m=9, n=8 hoặc ngược lại.



0.5



0.5



0,25



0.25

0.25

0.25

4

Cho hàm số

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .

2,0

0.25


0.25

0.25

0.25


0.25

0.25

nên hàm số không có giới hạn tại x=2 nên không thể liên tục tại x=2.

0.5

5

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và điểm . Gọi là tâm của đường tròn . là điểm thay đổi trên sao cho 3 điểm không thẳng hàng. Tia phân giác góc cắt đường thẳng tại . Gọi là tập hợp các điểm khi thay đổi trên Viết phương trình đường .

3,0


Hình vẽ:


(C) có tâm I(1,2) và bán kính R =3 . Tính được IA = 5.

IN là tia phân giác của góc nên

(*) (do N nằm giữa A và M )

Vậy phép vị tự tâm A, tỉ số biến điểm M thành điểm N.

0.5



0.5

0.25

0.25

Gọi P,Q là 2 giao điểm của đường thẳng IA và (C).

Do đó khi M chạy khắp đường tròn (C) ( M P, M Q) thì N chạy khắp (K) với (K) đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số ( trừ 2 điểm là ảnh của P,Q qua phép vị tự trên).

Viết phương trình đường tròn (C’).

Gọi I’ là tâm đường tròn (C’), ta có:

R’ là bán kính đường tròn (C’), ta có: R’ = .

Vậy phương trình đường tròn (C’) :



0.5


0.5


0.25

0.25

6

Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , biết ; cạnh bên vuông góc với mặt phẳng .

a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .

b. Gọi là mặt phẳng qua song song với và cắt cạnh tại sao cho khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng lần khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .

4.0

Hình vẽ: ( Phục vụ câu a :0.25 điểm và câu b 0.25 điểm)

0.5

a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .

1.5

Tính góc .

D SAB vuông cân tại A Þ SB = a .

Gọi O là tâm hình thoi ABCD. AC = 2 AO = a

SA =a, AC = a SC = 2a

Ta có: SC2 = SB2+BC2-2SB.BC . cos B

4a2 = 2a2+ a2 2.a2 cos BÞ cosB =

Gọi là góc giữa SB và BC , ta có: cos =

0.25

0.25

0.25



0.5

0.25

b. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .

2.0

Ta có: AC = a và SA =a Þ SC =2a.

· d(C, α) = 3 d(S, α) Þ SM =

· Gọi I là giao điểm của SO và AM.

Trong mp (SBD) kẻ đường thẳng song song BD cắt SB, SD tại E và F.

Thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là tứ giác AEMF.

Ta có BD ^ (SAC) Þ EF ^ (SAC) Þ EF ^ AM (Þ SAEMF = ½ AM. EF.)

Tính AM, EF

Xét SAM , tính AM theo hệ thức cosin ta được AM = a

(có thể kiểm chứng AM SC … AM = a )

Xét D SAC – Kẻ ON // AM. O là trung điểm AC Þ N là trung điểm CM.

MN = CM = Þ SN = SI+MN = = SC

ON // AM Þ

Xét D SBD, EF // BD Þ Þ EF =

· SAEMF = AM. EF= .



0.25


0.5

0.25


0.25












0.25


0.25


0.25

Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.


Ngoài Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là một bài thi quan trọng trong cuộc thi Học sinh giỏi (HSG) môn Toán dành cho học sinh lớp 11 tại tỉnh Quảng Nam. Đề thi được biên soạn bởi Sở GD&ĐT Quảng Nam với mục tiêu đánh giá và tìm kiếm những học sinh có năng khiếu và thành tích xuất sắc trong lĩnh vực Toán học.

Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi và bài tập được chọn lọc từ nhiều chủ đề khác nhau trong chương trình học Toán lớp 11. Các câu hỏi và bài tập có độ khó và đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, giúp học sinh áp dụng kiến thức và kỹ năng toán học một cách linh hoạt và sáng tạo.

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) cung cấp đáp án chi tiết và lời giải một cách logic và rõ ràng, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết bài toán và cách áp dụng các phương pháp toán học. Điều này giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề, từ đó nâng cao khả năng giải toán và tự tin trong môn Toán học.

Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị cho các cuộc thi HSG, đồng thời củng cố kiến thức và kỹ năng toán học trong quá trình học tập. Đây là nguồn tài liệu giá trị để học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức và phát triển khả năng toán học của mình.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021
Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải
Đề Kiểm Tra Quan Hệ Vuông Góc Lớp 11 Có Đáp Án – Toán 11
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi HSG Lớp 11 Môn Tiếng Anh 11 Năm 2023 Có Đáp Án