Docly

Tìm hiểu tiếng anh là gì? Ý nghĩa từ tìm hiểu trong Tiếng Anh

Tìm hiểu tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh có những cụm từ nào đồng nghĩa với từ “tìm hiểu”? hiện nay trở thành thắc mắc của rất nhiều người. Đặc biệt, câu hỏi thường xuất hiện ở những bạn nhỏ mới học tiếng Anh học các bậc phụ huynh muốn dạy tiếng Anh cho trẻ. Nếu bạn cũng đang thắc mắc về vấn đề này thì đừng bỏ qua những thông tin được Trang tài liệu cung cấp dưới đây nhé!

Tìm hiểu tiếng Anh là gì?

Khái niệm: Tìm hiểu là việc con người đi tìm kiếm thông tin để hiểu rõ hơn về con người, sự vật, sự việc, hiện tượng và thế giới xung quanh.

Trong cuộc sống mọi người sẽ hay nhắc đến tìm hiểu như sau:

Việc tìm hiểu các quy định pháp luật về an toàn giao thông?

Tìm hiểu người nước ngoài sang Việt Nam thích ăn những món gì?

Tìm hiểu về cách nấu món sườn xào chua ngọt ngon như nhà hàng?

Tìm hiểu cách giải toán nhanh?

Tìm hiểu xem tuổi ất hợi có hợp với tuổi tân mùi hay không?

Tìm hiểu cách chữa bệnh dạ dày?

Tìm hiểu quy định về xuất nhập cảnh?

Tìm hiểu tiếng Anh là gì?

Có thể thấy tìm hiểu là một động từ, được sử dụng rất nhiều nhiều trong cuộc sống. Vậy tìm hiểu trong tiếng Anh là gì? Tiếng Anh định nghĩa như thế nào về từ tìm hiểu này?

Trong tiếng Anh, khi nhắc đến từ “tìm hiểu”, người ta sẽ sử dụng từ “research”. Ngoài nghĩa tìm hiểu thì hiểu research còn được hiểu là nghiên cứu. Và định nghĩa về “tìm hiểu” trong tiếng Anh là “Research is the search for information to better understand people, things, events, phenomena and the world around them”.

Từ đồng nghĩa với từ tìm hiểu?

Ngoài từ Research thì tùy vào hoàn cảnh giao tiếp cũng như mục đích sử dụng, môi trường mà người sử dụng có thể chọn lựa sử dụng các từ có nghĩa tương đồng để phù hợp với nội dung mình cần tìm kiếm, hỏi đáp như sau:

+ Search được hiểu theo tiếng Việt nghĩa là tra cứu, nhiều trường hợp mọi người hiểu là tìm kiếm.

+ Probe được hiểu theo tiếng tiếng Việt nghĩa là thăm đò.

+ Discover được hiểu theo tiếng Việt nghĩa là khám phá.

+ Investigate được hiểu theo tiếng Việt nghĩa là điều tra.

+ Research được hiểu theo tiếng Việt nghĩa là nghiên cứu.

+ Determined được hiểu theo tiếng Việt nghĩa là xác minh.

Đặt câu có từ tìm hiểu trong Tiếng Anh?

  1. I spent hours researching the best online courses for learning programming.
  2. She is currently studying the effects of climate change on marine life.
  3. The detective was sent to investigate the crime scene.
  4. He loves to explore new cultures and try different foods when he travels.
  5. I am eager to learn about the latest developments in artificial intelligence.