Break down là gì? Cách sử dụng break down trong Tiếng Anh
Break down là gì? Bài viết dưới đây Trang tài liệu sẽ hỗ trợ các bạn giải nghĩa từ Break Donwn là gì? Khái niệm và cách đặt câu với cụm từ “Break down”.
Break down là gì?
Break down: bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, từ được dùng để chỉ một thứ gì đó ngừng hoạt động hoặc bị hỏng hóc ( thường dùng chỉ máy móc hoặc xe )
Cách phát âm: / breɪk daʊn /
Đặt câu với Break down
- Bị hỏng hoặc ngừng hoạt động
Our car broke down and we had to push it off the road.
→ Xe của chúng tôi bị hỏng và chúng tôi phải đẩy nó ra khỏi đường.
- Chỉ một hệ thống, một mối quan hệ hay một thỏa thuận bị phá vỡ vì có sự tranh cãi hay tranh chấp nào đó.
The discussion between store owner and building owner broke down because they can not agree on the store renting price.
→ Thỏa thuận giữa chủ tiệm và chủ tòa nhà đã không thành vì họ không thể đồng ý về giá thuê cửa tiệm.
- Chỉ hành động không thể kiểm soát được cảm xúc và bắt đầu khóc.
When we gave her the bad news, she broke down and cried.
→ Khi chúng tôi đưa cho cô ấy tin xấu, cô ấy đã bật khóc
- Chia tách thứ gì đó ra thành những phần nhỏ
You need to break it down into smaller pieces or else, you will be choked up and it is not good to choked on food.
→ Bạn cần phải chia nhỏ nó ra thành những miếng nhỏ, nếu không bạn sẽ bị nghẹn và nó hoàn toàn không tốt khi bị nghẹn đồ ăn.
Các từ đồng nghĩa của Break down
Tham khảo một số từ Tiếng Anh thông dụng tại:
Gợi ý cấu trúc Take trong câu Tiếng Anh