Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 – Tài Liệu Lớp 2
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 – Tài Liệu Lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong chặng đường học tập của học sinh lớp 2, môn Toán luôn đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và kỹ năng tính toán. Đặc biệt, Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 là một tài liệu quan trọng và hữu ích, giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ.
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 không chỉ đơn thuần là một bộ đề thi, mà còn là một nguồn tài liệu cung cấp kiến thức, bài tập và đáp án chi tiết. Bộ đề thi này được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học và đề cập đến các khía cạnh quan trọng của môn Toán như số học, phép tính cơ bản và giải quyết bài toán.
Mỗi bài tập trong Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 được trình bày một cách rõ ràng và chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Đáp án cung cấp kèm theo giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, củng cố kiến thức đã học và nắm bắt được cách giải quyết từng bài tập.
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 là một tài liệu quan trọng để học sinh rèn luyện khả năng tính toán, phát triển tư duy logic và sự tổ chức ý. Qua việc giải quyết các bài tập, học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích vấn đề, suy luận và đưa ra các phương pháp giải quyết phù hợp.
Tuy nhiên, Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 chỉ là một công cụ hỗ trợ. Sự thành công thực sự đến từ sự nỗ lực và cố gắng của học sinh. Học sinh cần thực hiện việc ôn tập và rèn luyện thường xuyên, áp dụng kiến thức vào thực tế, và luôn có thái độ học tập tích cực để đạt được sự tiến bộ trong môn Toán.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
HỌ VÀ TÊN :………………………………lỚP 2: …………………
Phần Trắc nghiệm
A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt B.Bốn trăm năm mươi một C. Bốn năm một
Câu 2.Trong phép tính 16 : 2 = 8 thì 8 được gọi là :
A. Số bị chia |
B. Số chia |
C. Thương |
Câu 3: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút
A.12 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 4: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 5. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11 D.10
Câu 6. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 7. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 8. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 9. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 10: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. km C. dm D. m
Câu 11. Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Câu 12. Kết quả của dãy tính 5 × 7 + 25 là:
A. 50 B. 40 C. 60 D. 70
Câu 13. Mẹ đến chỗ làm lúc 8 giờ sáng. Lúc 17 giờ mẹ về nhà. Mẹ đã ở chỗ làm số giờ là:
A. 25 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ D. 24 giờ
Câu 14. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 99 C. 899 D. 199
Câu 15. Có 4 chục kg gạo chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
A. 8 kg B. 20 kg C. 9 kg D.
B. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 1.Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống
A.Có 4 hình tam giác, 3 hình chữ nhật.
B. Có 2 hình tam giác, 2 hình chữ nhật
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là:
A.307 B. 370
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là:
A. 341 B. 343
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 50 : 10 = 5 B. 2 x 9 = 19 C.40 : 5 = 8 D.20 : 4 = 8
Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
757 = 700 + 57 450 = 400 + 50
548 = 500 + 40 + 8 804 = 800 + 4
Câu 6 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
1 km = 1000 m 30dm = 3m 2km = 200m 5 km = 500 cm
Câu 7:Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút.
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút.
C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút.
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút.
Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 30 kg ngô chia đều vào 5 bao. Mỗi bao có:
A. 6 kg ngô |
|
|
B. 4 kg ngô |
|
Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 100 + 90 + 8 = 198 b. Một trăm hai mươi năm
C. Nối đúng
Câu 1.
1. |
2. |
3. |
4. |
|
|
|
|
A. 5 giờ 15 phút |
B. 8 giờ rưỡi |
C. 15 giờ 30 phút |
D. 10 giờ |
Câu 2. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì?
Khối hộp chữ nhật
Khối cầu
Khối trụ
Khối lập phương
Câu 3: Nối mỗi số với cách đọc của số đó
Năm trăm bảy mươi tám
Tám trăm bảy mươi lăm
Bốn trăm linh một
Bốn trăm
Câu 4.Nối ô trống với phép toán thích hợp
29 < < 42
15 + 17
18 + 37
26 + 14
16 + 27
D. Điền số vào chỗ chấm
Câu 1: Cho các số 427; 242; 369; 898
a. Số lớn nhất là: ............... b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ...................................
Câu 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Câu3. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
Câu 4 Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: ................; Bảy trăm bốn mươi mốt: ….........
Hai trăm năm mươi: …………...; Chín trăm: .. ………
Câu 5:. Trong hình bên có:
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng
Câu 6. Số ?
2km = …………m. 3 m = ……..dm 5 m = ……..km 1m = ……..cm
1 giờ =…… phút 1 tuần =......... ngày 1 ngày = ……..giờ
E.Điền dấu >,<,= vào ô trống
127….. 101 729 …… 749 586 ……586 348 … 384
61m - 15m ...... 37m 35m - 16m ..... 19m 84m × 1 ...... 90m - 12m
42kg × 0 ...... 42kg + 0kg 63m - 27m ...... 24m + 19m 13kg : 1 ...... 13kg × 1
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5 45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Phần Tự Luận
Đặt tính rồi tính
165 + 350 266 - 139 425 + 125 728 – 235 67- 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34+ 66 616 + 164 315- 192 56 + 28 362 + 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 - 36 206 – 123 66 - 39 421 + 125 758 - 235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
786-393 205+167 265- 56 187+104 465 +45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.GIẢI BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Câu 1: Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải trắngcửa đã bán ít hơn vải hoa là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? ( M2 – 2 đ)
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 4: Lớp 2A và lớp 2B cùng nhau sưu tầm các bức ảnh về động vật. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi cả hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5: Ngày thứ nhất có 259 học sinh đi tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6: Xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 7: Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất là 9 m . Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8: Đội công nhân mang đến vườn hoa 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9: một cửa hàng bán đồ thể thao nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ nhập về nhiêu hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hang đó nhập về bao nhiêu quả bóng rổ?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10: Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã di chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 12 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 12: Số ?
x 4
: 2
- 8
+ 6
7
Câu 13. Tính
837 +39-92=................. b) 792-564+80=………… c) 455-126-151=………..
=……….... =………… =………..
Câu 14: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là:
......... ×......... = .....................
Câu 15. Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
C âu 16. Thử tài IQ (khoanh vào đáp án đúng) |
|
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 – Tài Liệu Lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên hành trình học tập của học sinh lớp 2, môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng tính toán, logic và sự tổ chức ý. Và để hỗ trợ cho việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ, Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 là một tài liệu đáng giá và hữu ích.
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 là một bộ tài liệu tập trung vào các kiến thức và kỹ năng toán học quan trọng mà học sinh lớp 2 cần nắm vững. Bộ đề thi này bao gồm các bài tập đa dạng về số học, phép tính cơ bản và giải quyết bài toán, được thiết kế một cách cẩn thận để giúp học sinh hiểu và áp dụng kiến thức một cách linh hoạt.
Mỗi bài tập trong Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 được trình bày một cách rõ ràng và chi tiết, giúp học sinh dễ dàng nắm bắt yêu cầu và áp dụng công thức, quy tắc thích hợp. Đặc biệt, tài liệu đi kèm đáp án chi tiết cho từng bài tập, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Qua việc tự kiểm tra và cải thiện, học sinh có thể củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập.
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022 cũng là một tài liệu hữu ích để học sinh làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp trong môn Toán. Qua việc làm các bài tập, học sinh sẽ trở nên quen thuộc với các dạng câu hỏi, rèn luyện kỹ năng làm việc dưới áp lực thời gian và nâng cao sự tự tin trong việc giải quyết các bài toán.
Xem thêm