Docly

Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2

Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập, việc sử dụng các tài liệu học phù hợp là một yếu tố quan trọng để phát triển khả năng và hiểu biết của học sinh. Và hôm nay, chúng ta sẽ khám phá bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 với đáp án đi kèm – một tài liệu toán lớp 2 thực sự quý giá.

Bộ đề thi này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các bài tập, mà nó còn là một công cụ mạnh mẽ để chúng ta xây dựng nền tảng toán học vững chắc. Từ những bài toán đơn giản đến những bài tập phức tạp hơn, bộ đề thi này mang đến cho chúng ta cơ hội rèn luyện tư duy logic, khả năng tính toán và kỹ năng giải quyết vấn đề.

Với đáp án đi kèm, chúng ta có thể kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Đáp án không chỉ cho chúng ta câu trả lời đúng, mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách tiếp cận và giải quyết từng bài tập. Đó là một cách để chúng ta tự tin và tiến bộ, từng bước một, trong con đường học tập của mình.

Tài liệu toán lớp 2 này không chỉ mang lại kiến thức mà còn truyền cả niềm đam mê và sự tò mò trong việc khám phá toán học. Nó là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy và đáng giá, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các khái niệm toán học cơ bản và áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.

Với bộ đề thi học kỳ 2 toán lớp 2 và đáp án đi kèm, chúng ta sẽ có những công cụ mạnh mẽ để nắm bắt và khai phá vô số kỹ năng toán học. Hãy sử dụng tài liệu này một cách linh hoạt, tìm hiểu từng bài tập và đối mặt với thử thách. Đừng sợ thất bại, mà hãy xem nó là một cơ hội để học hỏi và phát triển.

Đề thi tham khảo

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

Trường:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Họ và tên HS:…………………… NĂM HỌC: 2020 - 2021

Lớp:……….. Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: (0,5 đ ) Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:

A. số bị chia            B. số chia              C. thương              D. hiệu
Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 205              B. 25             C. 2005               D. 250

C âu 3: (0,5 đ) Hình được tô màu số ô vuông là:



Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?

  1. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi

Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:

A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm

Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:

  1. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

  2. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

  3. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

  4. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: (1đ) Tính

64 – 30 : 3 = ................. 28 : 4 x 0 = .................

=.................. = .................

Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính

46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48

................. .................. ................... ....................

................. .................. ................... ....................

... ................. .................. ................... ....................

Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:

a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 30 - 3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: Điền số ?

  1. 5m = ..... cm 1km = ..... m

  2. 1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ

Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

4 túi : 32 quả cam.

1 túi : ………. quả cam?

Bài giải









ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT


Phần

Câu

Số ý

Đáp án chi tiết

Điểm

I.

Trắc

nghiệm

1


B

0,5




3,5đ

2


A

0,5

3


C

0,5

4


A

1

5


C

0,5

6


C

0,5
















II.

Tự luận

7


2

Mỗi phép tính:

- Trình bày đúng : 0,25đ

- Tính đúng kq: 0,25đ

64 – 30 : 3 = 64 - 10

= 54

0,5

28 : 4 x 0 = 7 x 0

= 0

0,5

8

4

Mỗi phép tính:

- Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ

- Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ

80

0,5

36

0,5

758

0,5

53

0,5

9

2

Mỗi phép tính:

Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ

Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ

a. x = 7 x 4

x = 28

0,5

b. x x 3 = 27

x = 27 : 3

x = 9

0,5

10

4

  1. 5m = 500 cm

0,25

1km = 1000 m

0,25

b. 1 tuần lễ = 7ngày

0,25

1 ngày = 24 giờ

0,25

11

1

Bài giải

Mỗi túi có số quả cam là:

0,5

1,5đ

32 : 4 = 8 (quả)

0,75

Đáp số: 8 quả cam

0,25




ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Toán - Lớp 2

Thời gian: 40 phút ( không tính thời gian phát đề)

Trường TH Tân Lợi Thạnh

Lớp : 2

Họ và tên : ……………………..

………………………………….

Ngày kiểm tra:…………….……

Điểm

Lời nhận xét

………………...

………………...

………………...

………………...

……...


……………...


Chữ ký GV coi thi

…………………………...

Chữ ký GV chấm thi

…………………………....…...





ĐỀ A

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số

Viết số

Bốn trăm linh sáu



999

Bảy trăm ba mươi



204

Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Cho phép chia 28 : 7 = 4. Số chia là

A. 28 B. 7 C. 4 D. 82


b) Cho dãy số: 3, 6, 9, ..., ..., Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 12, 15 B. 13, 17 C. 12, 16 D. 10, 12

C âu 3 :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

a) hình tam giác

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

b) Đã tô màu 1/3 hình nào?





















1 2 3 4

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như hình vẽ?

5cm

A. 21 B. 12 C. 18 D. 17

3cm 4cm


9cm

Câu 5 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 321 . 312 . 123 . 213 B. 123 . 231 . 312 . 321

C. 213 . 321 . 312 . 123 D. 123 . 231 . 321 . 312

Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1m = .......... mm

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 50

b ) Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

60cm . . . . . . . 40cm + 30cm

10dm . . . . . . . 100cm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

267 + 132 597 – 234


































































































































































































































































Câu 2: Tìm x: (1 điểm)

a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5


































































































































































































































Câu 3: Trường tiểu học có 238 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 28 em. Hỏi Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?

Bài giải



































































































































































































































Câu4: Mai 8 tuổi mẹ hơn Mai 35 tuổi, tuổi bố bằng tuổi mẹ. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

Bài giải





































































































































































































































































HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (CHKII) Lớp Hai

Năm học 2020 - 2021


Gợi ý, giải

Điểm

HD chấm cụ thể

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

6 điểm


Câu 1:

1 điểm

Đọc viết đúng mỗi dòng 0,25

Câu 2. a ) 7

b ) 12,15

1 điểm

Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ


Câu 3. a ) 3

c ) 3

1 điểm

Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ


Câu 4. A. 21

1 điểm

Khoanh đúng được 1 đ

Câu 5. B

1 điểm

Khoanh đúng được 1 đ

Câu 6. c ) 1000

b ) 60 cm < 40 cm + 30 cm

10 dm = 100 cm

1 điểm

Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ


PHẦN TỰ LUẬN

4điểm


Câu 1: Đặt tính rồi tính

267 + 531 = 798

978 – 354 = 624


1 điểm

Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0.5 điểm

Đặt tính không thẳng cột nhưng tính đúng kết quả mỗi phép tính trừ 0,25đ

Câu 2: Tìm x

a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5

x = 21 : 3 x = 5 7

x = 7 x = 35

1điểm

Mỗi bài tìm x đúng 0,5 đ

Tính đúng mỗi bước 0,25đ

Câu 3. Bài giải

Số học sinh nữ trường tiểu học đó có là:

438 – 28 = 420 ( học sinh )

Đáp số: 420 ( học sinh

1điểm

Có lời giải hợp lý 0,25 điểm

Tính đúng phép tính 0,5 điểm

Tính đúng phép tính thiếu đơn vị

trừ 0,25đ

Đáp số đúng 0,25 điểm

Câu 4. Bài giải

Số tuổi của bố là:

8 + 35 = 43 ( tuổi )

Đáp số: 43 tuổi

1điểm

Có lời giải hợp lý 0,25 điểm

Tính đúng phép tính 0,5 điểm

Tính đúng phép tính thiếu đơn vị

trừ 0,25đ

Đáp số đúng 0,25 điểm




Trường Tiểu học Thanh Mai

Họ và tên: ..................................

Lớp:.............................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2019 - 2020

Môn: Toán – Lớp 2

Thời gian: 40 phút


ĐIỂM

Bằng số …………

Bằng chữ …………………

Giám thị

1………………..

2………………

Giám khảo

1………………………

2………………………


I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. ( 1 điểm) Số liền sau của 249 là:


A .248 B. 250 C. 294 D. 205

Câu 2. ( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999             B. 900          C .990           D. 100

Câu 3. ( 1 điểm) 3 giờ chiều còn gọi là:

  1. 13 giờ B .14 giờ C .15 giờ D. 16 giờ

Câu 4: ( 1 điểm) Số? 1m = .....cm

A. 1 B .100 C. 10 D .1000

Câu 5. ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =


A. 16 B. 26 C. 50 D. 30


Câu 6.

a ( 1 điểm) Tìm x, biết x : 4 = 5

A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20


b. ( 0.5 điểm ) 38 - x =19


A. X= 57 B . X = 47 C. X= 19 D . X=18




Câu 7. ( 1 điểm)

Chu vi hình tứ giác sau là:

5 cm

4cm 6 cm

9cm


A .24 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 35 cm

II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:

Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 - 21 d) 961 – 650

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

Câu 9. (1,5 điểm)Tóm tắt và giải bài toán sau

Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10. (0,5 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HKII

I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)

Mỗi câu đúng 1 điểm

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

B

A

C

B

C

a.D b.C

A


II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:

Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

42 + 36

513 + 456

85 - 21

961 – 650

4 2

5 13

8 5

9 61

36

456

21

650

78

969

64

311


Câu 9: (1,5 điểm) Tóm tắt 0,5 điểm


Bài giải

Cây cam có số quả là: (Số cây cam có là:) (0, 25 điểm)

320 – 30 = 290 (quả) (0,5 điểm)

Đáp số: 290 quả. (0, 25 điểm)

Câu 10: (0.5 điểm)

Bài giải

Số chiếc kẹọ mỗi người có là :

20 : 5 = 4 (cái kẹo)

Đáp số : 4 cái kẹo




ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút

Trường: …………………………………………………….

Lớp:………..

Họ và tên HS: ……..…… …..………………………………….



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?

A. 3kg              B. 3g              C. 30g               D. 30kg
Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 205              B. 25             C. 2005               D. 250

C âu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu số ô vuông là:



Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?

  1. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi

Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:

A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm

C âu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:

  1. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

  2. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

  3. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

  4. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: (1đ) Tính

5 x 6 : 3 = ................. 28 : 4 x 0 = .................

=.................. = .................

Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính

46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205

................. .................. ................... ....................

................. .................. ................... ....................

... ................. .................. ................... ....................

Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:

a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27

…………………… ………………… …………………... ………………..

Câu 10: Điền số ?

  1. 5m = ..... cm 1km = ..... m

  2. 1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ

Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

4 túi : 32 quả cam.

1 túi : ………. quả cam?

Bài giải





.

.



ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT


Phần

Câu

Số ý

Đáp án chi tiết

Điểm

I.

Trắc

nghiệm

1


A

0,5




3,5đ

2


A

0,5

3


C

0,5

4


A

1

5


C

0,5

6


C

0,5
















II.

Tự luận

7


2

Mỗi phép tính:

- Trình bày đúng : 0,25đ

- Tính đúng kq: 0,25đ

5 x 6 : 3 = 30 : 3

= 10

0,5

28 : 4 x 0 = 7 x 0

= 0

0,5

8

4

Mỗi phép tính:

- Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ

- Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ

80

0,5

36

0,5

758

0,5

443

0,5

9

3

Mỗi phép tính:

Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ

Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ

a. x = 7 x 4

x = 28

0,5

b. x = 27 : 3

x =9

0,5

10

4

  1. 5m = 500 cm

0,25

1km = 1000 m

0,25

b. 1 tuần lễ = 7ngày

0,25

1 ngày = 24 giờ

0,25

11

1

Bài giải

Mỗi túi có số quả cam là:

0,5

1,5đ

32 : 4 = 8 (quả)

0,75

Đáp số: 8 quả cam

0,25



Họ và tên: ......................................................

Lớp:............................

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Môn: Toán – Lớp 2

Ngày kiểm tra: ..../...../ 2021

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)

A. 485 B. 854 C. 584

b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)

A. 120 B. 201 C. 12

Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 0,5đ)

A. > B. < C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)

A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)

A. 54 B. 54cm C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ............là: : (M2= 1đ)

A. 29 B. 39 C. 32

Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)

a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 cm = …………

Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)

3 hình tứ giác 3 hình tam giác

2 hình tứ giác 2 hình tam giác

  1. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)

a. 67 + 29 b. 137 +208 c. 489 - 76 ……………………...............................................................………………………

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)

Bài giải

……………………...............................................................………………………

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10. Tìm x : (M4= 1đ)

a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3 ……………………...............................................................………………………

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………

Câu 11.

Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

C âu 12: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?

    1. 2 hình chữ nhật

    2. 3 hình chữ nhật

    3. 4 hình chữ nhật

    4. 5 hình chữ nhật



ĐÁP ÁN


Câu 1 : a. A: 0,5 điểm

b. B: 0,5 điểm

Câu 2: B: 0,5 điểm

Câu 3 : B: 0,5 điểm

Câu 4: B. 54cm: 1 điểm

Câu 5: A. 29: 1 điểm

Câu 6: 1 điểm a. 29 : 0,5 điểm

b. 7cm : 0,5 điểm

Câu 7 : 0,5 điểm

Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 9: 2 điểm

Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là

(0,5 điểm)

36 : 4 = 9 ( chiếc ghế)

(1 điểm)

Đáp số: 9 chiếc ghế

(0,5 điểm)


Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3

x x 3 = 30 37 – x = 9

x = 30 :3 x =37- 9

x=10 x = 28




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC




H ọ và tên : ............................................................................................ Lớp : .................

Điểm

Bằng số:

N gười chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)


Bằng chữ:


I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là :

A. Tám trăm mười năm.

B. Tám trăm mười lăm.

C. Tám trăm năm

Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là :

A. 227

B. 937

C. 927

D. 717

Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a

+

) 24

b

-

) 45

c

x

) 5

d

-

) 76

9

9

4

9

33

46

25

67

Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là:

A. 90

B. 79

C. 70

D. 81

Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là:

A. 82

B. 81

C. 79

D. 78

Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là:

A. 54

B. 44

C. 34

D. 24

Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là:

A. 52

B. 43

C. 42

D. 32

Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là:

A. 27

B. 33

C. 23

D. 63

Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = ......m

A. 40m

B. 400m

C. 4 m

D. 4000m

Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm .

Chu vi hình tam giác là:

A. 80cm

B. 100cm


C. 8 dm

D. 800 cm

C âu 11: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?

    1. 2 hình chữ nhật

    2. 3 hình chữ nhật

    3. 4 hình chữ nhật

    4. 5 hình chữ nhật


Câu 12. (1 điểm) Thùng thứ nhất có 18 l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là:

A. 12l

B. 22l

C. 32 l

D. 14 l

II. TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1. Tính (1,5điểm)

532 + 246

..................................

..................................

..................................

..................................

486 – 36

.................................

..................................

..................................

..................................

86 – 39

.................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.


6 + 8 …… 18 - 3 7 + 5 …. 4 x 3


Câu 3. (1 điểm)

Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?

Bài giải

………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................………


H ƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA


CUỐI HỌC NĂM HỌC




Môn: Toán – Lớp 2

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng

Câu

Đáp án

Điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

B

0,5

7

C

0,5

2

C

0,5

8

A

0,5

3

A.đ; B.s; C.đ; D.s

0,5

9

C

0,5

4

A

0,5

10

A

0,5

5

C

0,5

11

D

1

6

B

0,5

12

B

1


II. TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.

+

532

4

-

86

246

36

778

450

Câu 2: (1 điểm) Điền dấu. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.


6 + 8 < 18 7 + 5 = 5 + 7

Câu 2. (1 điểm)

Bài giải


Mỗi bạn được số viên bi là:

(0,25 điểm)

50 : 5 = 10 (viên bi)

(0,5 điểm)

Đáp số: 10 viên bi

(0,25 điểm)

(Học sinh có lời giải khác đúng vẫn cho điểm)



___________________________________________________




Ngoài Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Kết thúc cuộc hành trình học tập của chúng ta với bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 có đáp án, chúng ta đã trải qua một chặng đường đầy ý nghĩa và hữu ích. Bộ tài liệu toán lớp 2 này không chỉ đơn giản là những đề thi, mà là một nguồn tài liệu quý giá giúp chúng ta tiến xa hơn trên con đường toán học.

Từng trang sách và câu hỏi trong bộ đề thi này là những khối xây dựng cho sự phát triển toán học của chúng ta. Chúng ta đã được thách thức với những bài toán đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp rèn luyện khả năng tư duy logic và kỹ năng tính toán của mình. Những bài tập này không chỉ giúp chúng ta củng cố kiến thức đã học, mà còn khám phá những ứng dụng thực tế của toán học trong cuộc sống hàng ngày.

Đáp án đi kèm trong tài liệu cung cấp cho chúng ta cái nhìn tổng quan về cách tiếp cận và giải quyết từng bài tập. Chúng ta có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, hiểu rõ hơn về những khía cạnh mà mình cần cải thiện và phát triển. Đáp án không chỉ là câu trả lời đúng mà còn là một tài liệu hướng dẫn quý giá, giúp chúng ta nắm vững những kiến thức và phương pháp giải quyết toán học.

Với bộ đề thi học kỳ 2 toán lớp 2 và đáp án đi kèm, chúng ta đã có một nguồn tài liệu mạnh mẽ để nắm vững và phát triển khả năng toán học của mình. Tuy cuộc hành trình này kết thúc ở đây, nhưng việc học tập sẽ không bao giờ dừng lại. Chúng ta có thể sử dụng tài liệu này như một cơ sở để tiếp tục khám phá và mở rộng kiến thức toán học của mình.

Xem thêm