Docly

Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức Năm 22-23 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2

Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức Năm 22-23 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Toán học là một môn học quan trọng và hấp dẫn, góp phần phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề cho học sinh. Để giúp học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2, Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án là một tài liệu quý giá và hữu ích.

Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án là bộ tài liệu toán chất lượng, được thiết kế dựa trên chương trình học chính thức. Bộ đề này bao gồm các dạng bài tập đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán.

Tài liệu Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức cùng đáp án không chỉ giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học mà còn khuyến khích họ áp dụng kiến thức vào thực tế. Qua việc làm bài và kiểm tra với đáp án, học sinh có thể tự đánh giá năng lực của mình và nhận ra những lỗi sai để khắc phục. Điều này giúp học sinh cải thiện kỹ năng giải quyết bài toán, tư duy logic và tự tin hơn trong môn toán.

Bên cạnh việc rèn luyện kỹ năng giải toán, Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy linh hoạt của học sinh. Bài tập trong bộ đề này được thiết kế để khám phá và giải quyết các tình huống thực tế, giúp học sinh phát triển khả năng áp dụng kiến thức vào các tình huống đời sống hàng ngày.

Tuy nhiên, không chỉ dừng lại ở việc làm bài và kiểm tra, quan trọng nhất là sự nỗ lực và quyết tâm của học sinh. Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án chỉ là một công cụ hỗ trợ trong quá trình học tập.

Đề thi tham khảo

20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 (35 Đề) – Tài liệu Toán lớp 2
Bộ Ôn Tập Giữa Học Kì 2 Lớp 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án (12 Đề Thi)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 CUỐI HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:

A. 325 B. 235 C. 352 D. 325

2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 789 B. 999 C. 987 D. 978

3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:

A. 28 B. 156 C. 163 D. 173

4. Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7



5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.

A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm

6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:

A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ

7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao

C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)

362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………




Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)

1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm


Bài 3. Tìm y (1điểm)

4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………




ĐỀ SỐ 2

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng


1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:

A. Tám trăm bốn mươi năm

B. Tám trăm bốn mươi lăm

C. Tám bốn lăm

D. Tám trăm bốn năm

2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:

A. 6009

B. 69

C. 690

D. 609

3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?

A. 11 giờ

B. 2 giờ

C. 1 giờ

D. 23 giờ

4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con?

Đáp số của bài toán là:

A. 4 con

B. 20 con

C. 12 con

D. 8 con

5. (1 đ) Những phép tính nào sai?

A. 3 : 3 + 0 = 0

B. 0 x 4 : 4 = 1

C. 3 x 3 = 9

D. 20 : 5 = 4 x 1


6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là:

A. 3 hình B. 4 hình

C. 5 hình D. 6 hình

7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?

A. 341 chiếc                  B. 340 chiếc                 C. 302 chiếc                  D. 300 chiếc

Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp

1km = …….. m 1m …dm = 18dm 24dm : 3 = …….dm

Câu 3. (1 đ)

a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.

b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.

............................................................................................................................................


PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)

305 + 289

..........................

..........................

..........................

502 – 147

..........................

..........................

..........................

56 + 514

..........................

..........................

..........................

733 – 110

..........................

..........................

..........................

Câu 2: (2 đ)

Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?

Bài giải

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................



ĐỀ SỐ 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là:

A. Bốn năm ba

C. Bốn lăm ba

B. Bốn trăm năm mươi ba

D. Bốn trăm lăm mươi ba

Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9

Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?

A. 45kg

B. 55kg

C. 10kg

D. 25kg

Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?

A. 8 giờ

B. 24 giờ

C. 20 giờ

D. 12 giờ

Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)

84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8

............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.




ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:

A. 8

B. 80

C. 800

D. 18

Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8dm x 3 ....... 22cm b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4

Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?

A. 20 con gà

B. 9 con gà

C. 16 con gà

D. 18 con gà

Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:

A. 100

B. 666

C. 160

D. 660

Câu 5. (1đ) Hình bên có:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác


PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)

26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................


Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................


Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi:

a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt?

b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt?

Bài giải

...................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..................................................................................................................................


Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

- Có .......... đoạn thẳng

D

E


N

M


ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:

A. 942 B. 492 C. 429 D. 294

2 . (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?

A. 2 B. 50 C. 47 D. 53

3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ:

A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút

C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ

4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?

A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm

5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao

C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao


PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 1. Tính (2điểm)

a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 2. Tìm y (1đ)

4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 4:(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


ĐỀ SỐ 6

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:

a. 0 : 4 = ?

A. 0          B. 1            C. 4          D. 40

b. 5 x 0 =?

A. 5          B. 0            C. 1          D. 50

Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S

Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.

Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.

Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

54 -29

45 - 17

7cm+33cm

5kg + 15kg



28

60kg

25

40cm



Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a. 5 x 3 =………….                     14 : 2 = ............

b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………

Câu 5. (0,5đ)  30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. <             B. >                    C. =               D. không có dấu nào


PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................


Câu 2. (1đ) Tìm x

x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?



Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………




ĐỀ SỐ 7

Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

  1. Số liền trước số 546 là:

    A. 547

    B. 400

    C. 545

    D. 500

  2. Giá trị của số 4 trong số 546 là:

A. 4

B. 4 chục

C. 546

D. 40

Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

107

Một trăm linh bảy

439



Tám trăm sáu mươi hai



Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:


  1. Đ ồng hồ chỉ:


A. 3 giờ

B. 7 giờ 15 phút

C. 7 giờ 30 phút

D. 19 giờ 15 phút tối


b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:

A. 13

B. 15

C. 20

D. 21

Câu 4: (1 điểm)

a) Điền dấu >;<; =?

635 ..... 639 827 ..... 800 + 27

b) Đặt tính rồi tính:

25 + 47 786 - 364

................................................................

..................................................................

.................................................................


Câu 5: (1 điểm): Tính

4 x 6 + 5 = ……………………… b) 8 x 5 : 2 =……………………… = ……………………… =……………………....


Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B


Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm


Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………





Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có:

A. 20 kg ngô



B. 4 kg ngô



Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:

55

x 5 : 5 - 5 + 50



Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết:

x + x + x + x = 24

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



ĐỀ SỐ 8

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là:

A. 10 B. 103 C. 13 D. 30

Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3kg = ..... g

Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..

A. 10 B. 30 C. 2 D. 3

Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm

Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác?

A
. 2 C. 4

B. 3 D. 5


PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)

Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ)

a) 683 + 204 b) 548 - 312

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 2. Tìm x (2đ):  

a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 3. (1đ)  Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



ĐỀ SỐ 9

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = … mm

A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000

Câu 2: (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là

A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn

Câu 3: (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ :

A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 30 phút

C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút


Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống :

2m 20 cm 360 – 10 350


PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính:

a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Câu 2: (1đ)

a, Tìm x : b, Tính:

81 – x = 19 5 x 8 - 20

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau :

3cm

4cm

3cm

B D

4cm


A C E

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………



Câu 4: (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………






ĐỀ SỐ 10

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất.

a) Cho 345 … 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. +

b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là:

A. 354

B. 880

C. 345

D. 754

c) Kết quả phép tính 352 + 443 là:

A. 785

B. 795 C. 885


d) Hình vẽ bên có ...... hình tam giác.

A. 5 B. 6 C. 4. D. 7

Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) :

Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì :

a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □

c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

a) Số 209 gồm … trăm … chục … đơn vị.

b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là ……


PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) :

Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):

48 + 27

95 – 68

516 + 238

802 – 539

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................


Câu 2. a) Tính (1 điểm) :

5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 =



b) Tìm y (1 điểm):

67 – y = 19

y x 5 = 0






Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó.

Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………






Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………





































ĐÁP AN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II



ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

C

D

C

D

C

C

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)

Bài 2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)

1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm

Bài 3. Tìm y(1điểm)

y = 6 y = 24

Bài 4.Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5điểm)

Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa)

Đáp số: 8 cái đĩa

Bài 5.Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?(1điểm)

Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98

Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900

Tổng hai số là: 98 + 900 = 998

Đáp số: 998

ĐỀ SỐ 2

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng



Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

D

C

A

A,B

C

D



Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp

1km = 1000 m 1m 8dm = 18dm 24dm : 3 = 8dm

Câu 3. (1 đ)

a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516.

b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666

PHẦN 2. TỰ LUẬN(4 đ)

Câu 2. Giải toán(2 đ)

Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?

Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m)

Đáp số: 401 m vải

ĐỀ SỐ 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

=;>

C

A

Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thíchhợp:

a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220

b. 510; 515;520; 525; 530; 535; 540;

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y = 32 b. y = 5

Câu 3. Giải toán:

Số dầu cửa hàng bán nhiều hơn số xăng là: 865 – 724 = 141 (lít)

Đáp số: 141 lít

Câu 4. (1đ)



ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

> : >

A

C

C



PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y = 3 b. y = 16

Câu 3.

a. Trong vườn có số cây quýt là: 230 + 128 = 358 (cây)

b. Trong vườn có số cây cam và quýt là: 230 + 358 = 588 (cây)

Đáp số: 588 cây

Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

- Có 6 đoạn thẳng

D

E



N

M



ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

A

D

B

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 1. Tính(2điểm)

a. 5 x 9 + 453 = 45 + 453 b. 20 : 5 x 8 = 4 x 8

= 498 = 32

Bài 2. Tìm y (1đ)

y = 7 y = 15

Bài 3.(2đ)

Ông năm nay có số tuổi là: 36 + 27 = 63 (tuổi)

Đáp số: 63 tuổi

Bài 4.(1đ)Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.

Số đó là: (24 – 19) x 2 = 10

ĐỀ SỐ 6

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:

a. 0 : 4 = ?

A. 0      

b. 5 x 0 =?

B.

Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đ Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.

S Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.

Câu 3:(1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

67cm+33cm

45kg + 15kg

54 -29

45 - 17







100cm

28

0kg

25





Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a. 5 x 3 = 15                     14 : 2 = 7

b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:54cm

Câu 5. (0,5đ)  C

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 2.(1đ) Tìm x

X= 57 X= 46

Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

Đổi 1dm 2cm = 12cm

Chu vi hình tứ giác đó là: 12 + 13 + 14 + 15 = 54cm

Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11

Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là 10

Lan còn số kẹo là: 11 – 10 = 1 (cái kẹo)

Đáp số: 1 cái kẹo

ĐỀ SỐ 7

Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

  1. C

  2. B,D

Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

107

Một trăm linh bảy

439

Bốn trăm ba mươi chín

862

Tám trăm sáu mươi hai



Câu 3:(`1 điểm)Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:



a) B
b) B

Câu 4:(1 điểm)

  1. Điền dấu >;<; =?

635 <639

827= 800 + 27


Câu 5:(1 điểm): Tính

  1. 4 x 6 + 5 = 24 + 5 b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2



= 29 = 20



Câu 6:(1 điểm)

Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 6 + 8 = 21 (cm)

Câu 7:(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có:

A. 20 kg ngô

Đ


B. 4 kg ngô

S



Câu 8:(1 điểm)Điền số thích hợp vào ô trống:

5

10

10

55

50

x 5 : 5 - 5 + 50





Câu 9: (1 điểm)

Đổi 1m = 100cm

Sợi dây thép dài là: 100 – 6 = 94 (cm)

Đáp số: 94cm

Câu 10: (1 điểm)Tìm x, biết:

X + X+ X + X = 24

X x 4 = 24

X = 24 : 4

X = 6

ĐỀ SỐ 8

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (1đ) B

Câu 2.(1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3kg = 3000 g

Câu 3. (1đ) A

Câu4. (1đ) A

Câu 5.(1đ) B


PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)

Câu 2. Tìm x(2đ):  

a) x = 5 b) x = 16



Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?

Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh)

Đáp số: 8 học sinh

Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8

Hiệu 2 số đó là: 90 – 8 = 82







ĐỀ SỐ 9

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

D

C

A

> ; =

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu2: (1đ)a, Tìm x : b, Tính

X = 62 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20



Câu 3.(1,5đ)

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : 3 + 4 + 4 + 3 = 14 (cm)

Đáp số: 14cm

Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác?

Thanh kẽm dài là: 2 x 3 = 6 (dm)

Đáp số: 6dm

ĐỀ SỐ 10

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

A

B

B



Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) :

Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì :

a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S

c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

a) Số 209 gồm 2 trăm 0 chục 9 đơn vị.

b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là 657



PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) :

Câu 2. a) Tính (1 điểm) :

5 x 1 + 38 = 5 + 38 = 43 0 : 4 x 24 = 0 x 24 = 0


b) Tìm y (1 điểm):

y = 48



y = 0



Câu 3.(1 điểm)

Số lượng gạo đó là: 4 x 9 = 36 (kg)

Đáp số: 36 kg



Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.

Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98

Tổng 2 số là: 900 + 98 = 998

Đáp số: 998










Ngoài Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức Năm 22-23 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên hành trình học tập của học sinh lớp 2, môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và kỹ năng giải quyết bài toán. Để giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2, Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án là một nguồn tài liệu đáng giá và hữu ích.

Bộ Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án đã được thiết kế kỹ lưỡng, dựa trên nội dung chương trình học chính thức. Đề thi bao gồm những dạng bài tập đa dạng và phong phú, giúp học sinh làm quen với các dạng bài toán thường gặp và mở rộng phạm vi kiến thức của mình. Đồng thời, có sẵn đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và rà soát kết quả, từ đó nắm bắt những sai sót và khuyết điểm, để cải thiện kỹ năng giải toán.

Bộ Đề Thi Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức năm học 22-23 cùng đáp án không chỉ là một công cụ giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học mà còn khuyến khích họ áp dụng kiến thức vào thực tế. Bằng cách thử nghiệm và tìm ra cách giải quyết tối ưu cho từng bài tập, học sinh được khuyến khích phát triển sự sáng tạo và tư duy linh hoạt. Qua việc làm bài, học sinh có cơ hội áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế, từ đó rèn luyện khả năng ứng dụng và giải quyết vấn đề.

Tuy nhiên, đề thi và đáp án chỉ là công cụ hỗ trợ trong quá trình học tập. Quyết tâm, sự nỗ lực và thái độ học tập chăm chỉ mới là yếu tố quan trọng nhất để đạt được thành công. Học sinh cần hiểu rằng, việc ôn tập và rèn luyện kỹ năng toán học là một quá trình liên tục, đòi hỏi sự kiên nhẫn và cống hiến.

Xem thêm

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 C Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HK2 Tiếng Việt 2 Kết Nối Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022
Đề Thi Tiếng Việt Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức Trường TH Gio Châu 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 KNTT Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Nguyễn Viết Xuân 2021-2022
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Gio Châu Có Đáp Án
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức 2021-2022