Docly

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án – Lớp 2 Cánh Diều

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án – Lớp 2 Cánh Diều được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong chương trình học của học sinh lớp 2, môn Toán luôn đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và kỹ năng tính toán. Với mục tiêu giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2, Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án là một nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án được thiết kế dựa trên nội dung chương trình học và nhằm kiểm tra khả năng của học sinh trong các lĩnh vực như số học, hình học, phép tính cơ bản và các bài toán thực tế. Bộ đề thi cung cấp những câu hỏi đa dạng và trình bày một cách rõ ràng, giúp học sinh nắm bắt được yêu cầu và áp dụng kiến thức một cách hiệu quả.

Mỗi câu hỏi trong đề thi đều đi kèm với đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Điều này không chỉ giúp học sinh nắm vững kiến thức mà còn giúp họ hiểu rõ các phương pháp giải quyết bài tập và áp dụng chúng vào những tình huống tương tự.

Bên cạnh việc rèn luyện khả năng tính toán, Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng cường kỹ năng làm việc dưới áp lực thời gian. Qua việc giải quyết các bài tập, học sinh sẽ rèn luyện khả năng tư duy logic, sự tổ chức ý và sự kiên nhẫn.

Tuy nhiên, Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án chỉ là một công cụ hỗ trợ. Sự thành công thực sự đến từ sự cống hiến và nỗ lực của học sinh. Học sinh cần tự chủ động và kiên nhẫn trong việc học tập, rèn luyện và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Đề thi tham khảo

Đề Thi HK2 Tiếng Việt 2 Kết Nối Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022
Đề Thi Tiếng Việt Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức Trường TH Gio Châu 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 KNTT Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC2

Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 1

Thời gian làm bài: 35 phút

Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..….


Điểm







Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

  1. Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)

  1. 562; 652; 625

  2. 652; 562; 625

C. 562; 625; 652

D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

(M2 - 0,5 điểm)

A. cm B. km C. dm D. m

c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

A. 343 B. 341 C. 340 D. 344

d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80 D. 87

Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

Tám trăm bảy mươi lăm


Năm trăm bảy mươi tám


Bốn trăm linh bốn



Bốn trăm


Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)

x 4

: 2

- 8

+ 6

7



Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ












Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?

(M2 - 1 điểm)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ













Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA

Con chim

Con bướm

Con ong

  1. Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)



  1. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

    ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

    Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)







  1. (M3 - 0,5 điểm)



Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong …… con.


C âu 7:

a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.



  1. (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.









  1. ( M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:

254m

361m



375m





ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ















Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)

- Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng.

- Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng.

- Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh.

- Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ.


Đáp án

ĐỀ 2

Câu 1:

  1. C

  2. C

  3. B

  4. C

Câu 2:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh bốn: 404

Bốn trăm: 400

Câu 3:

Câu 4:

535 381 972 569

245 546 49 285

780 927 923 284

Câu 5:

4 chuồng gà có số con gà là:

5 x 4 = 20 (con)

Đáp số: 20 con gà

Câu 6:

  1. Con bướm nhiều nhất

Con chim ít nhất

  1. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con

Con chim ít hơn con ong 1 con.

Câu 7:

  1. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình

  2. Hình khối trụ là :

  1. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:

375 + 254 +361 = 990 (m)

Đáp số: 990 m

Câu 8:

Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.

Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.

Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.

Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.



Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC2

Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 2

Thời gian làm bài: 35 phút

Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..….








Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 100 B. 101 C. 102 D. 111

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 22 B . 23 C. 33 D. 34

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)

A. 17 B. 18 C. 19 D. 20

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98 B. 99 C. 100 D. 101

Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)

  1. 83 = ........................... b. 670 = .............................

c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

  1. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:







b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:







c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)

a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ








C âu 5: Tính (M2 - 1 điểm)


837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ













Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ















Câu 7:

a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)


......... ×......... = .....................




b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.


c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)










Khối hộp chữ nhật

Khối cầu

Khối trụ

Khối lập phương




Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)






Chắc chắn

Mai hái được bông hoa màu vàng.



Có thể

Nam hái được bông hoa màu đỏ.


Mai hái được bông hoa màu tím.


Không thể


Nam hái được bông hoa màu xanh.





Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)


12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5


45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5

ĐỀ 2

Câu 1:

  1. C

  2. B

  3. B

  4. C

Câu 2:

  1. 83 = 80 + 3

  2. 670 = 600 + 70

  3. 103 = 100 + 3

  4. 754 = 700 + 50 + 4

Câu 3:

  1. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898

  2. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242

  3. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656

Câu 4:

880 167 346 756

426 62 64 291

454 229 282 465

Câu 5:

  1. 837+39-92

  2. 792-564+80

c. 455-126-151

= 876-92 =228+80 =329-151

=784 =308 =178

Câu 6:

Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:

350+374=724(kg)

Đáp số: 724 kg gạo

Câu 7:

  1. Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)

  2. 6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng

Khối lập phương

Khối trụ

Khối cầu

Hình hộp chữ nhật



Câu 8:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 1)

Môn: Toán LỚP 2

Năm học: 2021-2022

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2



5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5





Số điểm

2

2

0,5

2



2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1




2

1

2

Câu số

7b




7a,c



Số điểm

0,5




1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1



1


2

1

3

Câu số

6a



6b


6c

8



Số điểm

0,5



0,5


1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3


4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5


2

3,5

6,5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 2)

Môn: Toán LỚP 2

Năm học: 2021-2022

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

1

2

1

4

6

Câu số

1a,b,d

2,3,4

1c

5,6

9



Số điểm

1,5

3

0,5

2

1

2

6

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1




2


3


Câu số

7c




7a,b




Số điểm

0,5




1


1,5


YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu



1




1


Câu số



8






Số điểm



0,5




0,5


Tổng

Số câu

4

3

2

2

2

1

8

6

Số điểm

2

3

1

2

1

1

4

6



Ngoài Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án – Lớp 2 Cánh Diều thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên hành trình học tập của học sinh lớp 2, môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và kỹ năng tính toán. Với sự xuất hiện của Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án, học sinh đã được trang bị một công cụ quan trọng để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kì.

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án không chỉ là một bộ đề thi đơn thuần, mà còn là một nguồn tài liệu giá trị giúp học sinh rèn luyện khả năng tính toán, sử dụng các phép tính cơ bản và giải quyết các bài toán. Bộ đề thi được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học và đề cập đến các khía cạnh quan trọng của môn Toán như số học, hình học và các phép tính căn bản.

Mỗi câu hỏi trong đề thi được trình bày một cách rõ ràng và chi tiết, giúp học sinh nắm bắt được yêu cầu và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Đáp án kèm theo cung cấp lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập và củng cố kiến thức đã học.

Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án không chỉ giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức, mà còn giúp họ làm quen với cấu trúc đề thi và tăng cường kỹ năng làm việc dưới áp lực thời gian. Qua việc giải quyết các bài tập, học sinh được rèn luyện khả năng tư duy logic, sự tổ chức ý và sự kiên nhẫn.

Tuy nhiên, Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án chỉ là một công cụ hỗ trợ

Xem thêm

Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Nguyễn Viết Xuân 2021-2022
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Gio Châu Có Đáp Án
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức 2021-2022
20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 (35 Đề) – Tài liệu Toán lớp 2
Bộ Ôn Tập Giữa Học Kì 2 Lớp 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án (12 Đề Thi)