Docly

Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Tiếng Việt 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Ngôn ngữ là công cụ quan trọng giúp con người giao tiếp và tương tác với nhau. Trong quá trình học tập của học sinh lớp 2, môn Tiếng Việt đóng vai trò trọng yếu trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ, văn chương và khả năng giao tiếp. Để giúp học sinh ôn tập và đánh giá kiến thức của mình, Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức là một tài liệu không thể thiếu.

Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức là một bộ đề thi được thiết kế đặc biệt theo chương trình học, nhằm kiểm tra và đánh giá kiến thức của học sinh lớp 2 trong môn Tiếng Việt. Bộ đề thi này bao gồm các bài tập về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết văn, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác.

Mỗi câu hỏi và bài tập trong Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án được biên soạn kỹ lưỡng và chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Bộ đề thi này đi kèm với đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Qua việc tự kiểm tra và cải thiện, học sinh có cơ hội nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ và xây dựng nền tảng vững chắc về Tiếng Việt.

Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức không chỉ là tài liệu ôn tập và đánh giá kiến thức, mà còn giúp học sinh làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Nguyễn Viết Xuân 2021-2022
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 KNTT Trường TH Gio Châu Có Đáp Án
Bộ Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức 2021-2022
20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

PHÒNG GD & ĐT …..

TRƯỜNG TH …..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022

Môn : Tiếng việt - Lớp 2

Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : …………………………………………………………… Lớp: 2…….


A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm)

Giáo viên CN tự kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (6 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TING:

II. ĐỌC HIU:

1.Đọc thm: Sự tích hoa tỉ muội

Ngày xưa, có hai ch em Nết và Na m côi cha m, sng trong ngôi nhà nh bên sườn núi. Nết thương Na, cái gì cũng nhường em. Đêm đông, gió ù ù lùa vào nhà, Nết vòng tay ôm em:

- Em rét không?

Na ôm choàng ly ch, cười rúc rích:

- Ấm quá!

Nết ôm em cht hơn, thầm thì:

- M bo ch em mình là hai bông hoa hng, ch là bông to, em là bông nh. Ch em mình mãi bên nhau nhé!

Na gật đầu. Hai chị em cứ thế ôm nhau ngủ.

Năm y, nước lũ dâng cao, nết cõng em chy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rm máu. Thy vy, Bt thương lm. Bt lin phy chiếc qut thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn. Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa đỏ thắm. Hoa kết thành chùm, bông hoa lớn che chở cho nụ hoa bé nhỏ. Chúng cũng đẹp như tình chị em của Nết và Na.

Dân làng đặt tên cho loài hoa y là hoa t mui.

Theo Trần Mạnh Hùng
2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu:

Câu 1: (0.5 điểm) Hai chị em Nết và Na sống trong ngôi nhà như thế nào?

A. Nhà tầng B. Nhà tranh

C. Nhà to D. Nhà nhỏ.


Câu 2: (0.5 điểm) Nước lũ dâng cao chị Nết đưa Na đến nơi an toàn bằng cách nào?

A . Nết dìu Na chạy. B . Nết cõng em chạy theo dân làng

C. Nết bế Na chạy D. Nết dẫn em đi theo dân làng.




Câu 3 : (0.5 điểm) Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa:


A . khóm hoa đỏ thắm. B . khóm hoa trắng.

C. khóm hoa vàng. D. khóm hoa xanh.


Câu 4: (1 điểm) Xếp các từ sau thành nhóm thích hợp: đỏ thắm, bé nhỏ, chạy theo, cõng, đẹp, đi qua, cao, gật đầu.

a. Từ ngữ chỉ hoạt động: .............................................................................................

b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:................................................................................................


Câu 5: (0.5 điểm) Bài văn cho em thấy tình cảm của chị em Nết và Na như thế nào ?





























































































































































































Câu 6: (1 điểm) Từ nào chỉ sự vật?

A. đọc bài B. lau bảng

C. quét nhà D. bàn ghế.


Câu 7: (0.5 điểm) Câu nào là câu nêu đặc điểm?


A. Mái tóc của mẹ mượt mà. B. Bố em là bác sĩ.

C. Em đang viết bài. D. Không trả lời cho câu hỏi nào.


Câu 8: (1 điểm) Điền dấu phẩy vào các câu sau

Bạn Hùng bạn Nam đều học giỏi.

Chị gái em lúc nào cũng yêu thương nhường nhịn em.


Câu 9: (0.5 điểm) Viết một câu nêu đặc điểm về một bạn trong lớp ?



































































































































































































PHÒNG GD & ĐT …

TRƯỜNG TH …

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022

Môn : Tiếng việt - Lớp 2

Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : …………………………………………………………… Lớp: 2…….

1. Chính tả : (4 điểm ) 

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

( Sách Tiếng Việt 2,tập 1 /76)

(Viết đoạn: Từ “Thấy các con không yêu thương nhau …thưởng cho túi tiền”.)


































































































































































































































































































































































































































































































































































2. Tập làm văn: (6 điểm)

Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) kể một việc người thân đã làm cho em.


Bài làm


















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 2


I. Đọc: ( 10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) GV kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập cuối học kì.

- GV ghi tên các bài tập đọc, đánh số trang vào phiếu để HS bắt thăm. HS đọc xong GV nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để HS trả lời.

+ HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.

+ Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.

+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 1 điểm.


+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

2. Đọc hiểu : (6 điểm)

- Câu 1; 2; 3; 6; 7: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

1. D 2. B 3. A 6. D 7. A

4 Từ chỉ hoạt động: Chạy theo, cõng, đi qua, gật đầu

Từ chỉ đặc điểm: đỏ thắm, bé nhỏ, đẹp, cao.

5 Trả lời theo ý hiểu.

. Câu 8: (1 điểm)

Bạn Hùng, bạn Nam đều học giỏi.

Chị gái em lúc nào cũng yêu thương , nhường nhịn em.


II. Viết : (10đ )

1. Chính tả ( 4 điểm)

- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm )

- Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể ( chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần…)

2. Tập làm văn (6 điểm)

- HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).

- Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.

- Kĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm.

- Có sáng tạo: 1 điểm.



PHÒNG GD&ĐT … BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………. NĂM HỌC: 2021 - 2022

Môn: TIẾNG VIỆT 2

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên...................................…………………………………..…….. Lớp 2A


Điểm

Lời phê của giáo viên





I. Đọc :

1. Đọc thành tiếng:

Giáo viên cho HS bắt thăm bài đọc và đọc văn bản có độ dài từ 60-70 chữ

trong sách TV lớp 2 tập 1 và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc.

2. Đọc hiểu :

Đọc thầm bài “Nhím nâu kết bạn” (SGK/ 89) và dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Bạn Nhím nào trong đoạn văn trên hiền lành, nhút nhát?

A. Nhím nâu

B. Nhím trắng

C. Nhím vàng.

D. Nhím đỏ

Câu 2: Cái hang nhỏ mà bạn Nhím nâu vào trú mưa là nhà của ai?

A. Gấu

B. Nhím nâu

C. Nhím trắng

D. Thỏ

Câu 3: Nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông như thế nào?

A. vui vẻ, ấm áp

B. lạnh giá

C. nóng

D. mát

Câu 4: Nhím nâu nhận lời kết bạn cùng nhím trắng vì :

A. nhím trắng tốt bụng

B. Nhím trắng có nhiều đồ ăn

C. Nhím trắng đẹp

D. Nhím trắng xấu xí

Câu 5: Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong câu sau:

Nhím nâu nói lí nhí rồi núp vào bụi cây. Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.

Câu 6: Đặt câu nêu đặc điểm với các từ:

- hiền lành:

- nhút nhát:


 II. Viết:

1. Chính tả: (6 điểm)

NHÍM NÂU KẾT BẠN

(Sách Tiếng Việt 2,tập 1/91)

(Viết đoạn: Từ “Thấy nhím trắng đến lạnh giá”.)

2. Tập làm văn: (4 điểm)

Đề bàiEm hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) thể hiện tình cảm của em đối với người thân.

Gợi ý:

- Em muốn kể về ai trong gia đình

- Em có tình cảm thế nào với người đó? Vì sao?


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TV LỚP 2

I.Đọc : 10 điểm

1. Đọc tiếng: 6 điểm

- Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hợp lí, đảm bảo tốc độ 60 -70 tiếng/ phút chấm (5 điểm)

- Trả lời đúng 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn văn bản vừa đọc (1 điểm)

2. Đọc hiểu + TV ( 4 điểm)

Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

C

A

A

Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 5: ( 1 điểm)

- các từ chỉ hoạt động: nói, núp, cuộn tròn

Câu 6: (1 điểm)

II. Viết: 10 điểm

1.Nghe - viết: (6 điểm)

- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ. (6 điểm)

- Lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm

2 . Viết đoạn văn từ 3-4 câu kể thể hiện tình cảm với người thân.( 4 điểm)

- Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài thể hiện được tình cảm với người thân thành một đoạn văn từ 3 – 4 câu. Viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng ( 4 điểm)

- Lưu ý:

+ Không đúng chủ đề không cho điểm.

+ Không đảm bảo số câu trừ điểm phù hợp.

+ Tuỳ từng mức độ về nội dung, chữ viết mà GV có thể chấm : 1,7 điểm; 1,5 điểm ; 1điểm…

Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Tiếng Việt 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên hành trình học tập của học sinh lớp 2, môn Tiếng Việt đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ, văn chương và khả năng giao tiếp. Và trong quá trình ôn tập và đánh giá kiến thức, Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức là một tài liệu đáng giá và hữu ích.

Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức là một bộ đề thi chất lượng và chuẩn, được thiết kế theo chương trình học và đề cập đến các nội dung kiến thức quan trọng trong môn Tiếng Việt. Bộ đề thi này tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết văn, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác.

Mỗi câu hỏi và bài tập trong Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức được biên soạn cẩn thận và chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Đáp án chi tiết đi kèm giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Qua việc tự kiểm tra và cải thiện, học sinh có cơ hội rèn luyện kỹ năng và xây dựng nền tảng vững chắc về Tiếng Việt.

Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Lớp 2 Kết Nối Tri Thức không chỉ giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, mà còn giúp họ làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp. Học sinh được rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, hiểu và phân tích nghĩa của các từ, câu và đoạn văn.

Xem thêm

Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức Năm 22-23 Có Đáp Án
Bộ Đề Cương Ôn Tập Hè Môn Toán Tiếng Việt Lớp 2
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 2 Môn Tiếng Việt Cánh Diều 2021-2022 Tham Khảo
Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 C Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HK2 Tiếng Việt 2 Kết Nối Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Năm 2021-2022
Đề Thi Tiếng Việt Lớp 2 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức Trường TH Gio Châu 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 KNTT Trường TH Vĩnh Lâm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1 Cánh Diều Có Đáp Án