Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
Câu
1 (TH):
Điều kiện của tham số
m
để phương trình
có nghiệm duy nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (NB): Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B.
Tam giác cân có một góc bằng
là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
Câu
3 (NB): Cho hàm số
có tập xác định là
và
có đồ
thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
|
|
Câu
4 (TH): Cho hình bình hành
ABCD. Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
5 (TH):
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6 (TH): Cho hình chữ nhật ABCD có
.
Tích vô hướng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7 (NB): Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
8 (VD): Cho hai tập hợp
và
.
Điều kiện của m để
là
A.
hoặc
B.
C.
D.
Câu
9 (VD): Tổng tất cả các
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10 (VD): Giá trị của m
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
11 (TH):
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Số
vectơ (khác
)
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A,
B, C, D là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu
12 (TH): Số nghiệm của
phương trình
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
13 (TH): Cho hai tập hợp:
.
Tìm mệnh đề sai.
A.
B.
C.
D.
Câu
14 (VD): Cho tam giác ABC
vuông cân tại A,
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB.
Tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 15 (TH): Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16 (TH): Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm
số nhận đường thẳng
làm
trục đối xứng là
A.
B.
C.
D.
Câu
17 (TH): Số nghiệm của
phương trình
là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu
18 (NB): Hàm số nghịch
biến trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19 (TH): Cho các tập hợp
Tập hợp
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20 (TH): Phương trình
tương đương với phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
21 (TH):
Cho
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
22 (TH): Gọi
là hai nghiệm của phương trình
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23 (TH): Cho tam giác ABC
đều có cạnh bằng 3. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24 (NB): Cho mệnh đề
.
Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh
đề trên?
A.
B.
C.
D.
Câu
25 (TH):
Nghiệm của phương trình
có thể xem là hoành độ giao điểm của cặp đồ thị
hàm số nào sau đây?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
26 (TH): Tập xác định D
của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 27 (TH): Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
28 (VDC): Cho hàm số
có đồ thị là parabol
và đường thẳng
có phương trình
.
Giá trị của m để đường thẳng
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu
29 (NB): Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
C.
|
|
Câu 30 (NB): Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu
31 (VD):
Tổng S tất cả các nghiệm của phương
trình
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 32 (VDC): Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 3. Tính tổng T tất cả các phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
Câu 33 (NB): Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34 (NB): Cho tam giác ABC
đều, tâm O, M là trung điểm của BC. Góc
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
35 (TH):
Cho tập hợp
Xác định phần bù của tập hợp A trong
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36 (VD): Cho ba lực
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của
đều bằng
và góc
Tính cường độ lực của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37 (VD): Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy , cho
.
Điều kiện của b để điểm
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38 (VD): Cho
,
với
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
39 (TH): Cho hình vuông
ABCD tâm O, cạnh a. Tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
40 (TH): Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, cho
và
.
Góc giữa hai vectơ
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
41 (VD):
Số các giá trị nguyên của m trong đoạn
để hàm số
đồng biến trên
là:
A. 2019. B. 4017. C. 4036. D. 2018.
Câu
42 (VD): Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, cho hai điểm
.
Điểm M thuộc trục hoành để góc
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43 (NB): Hàm số
có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
44 (VD): Trong mặt phẳng
Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm
,
bán kính bằng 5,
,
trực tâm
.
Tìm tọa độ điểm A biết hoành độ của điểm A
là số âm.
A.
B.
C.
D.
Câu
45 (NB):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm
.
Tọa độ trung điểm I của AB là
A.
B.
C.
D.
Câu
46 (TH): Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết
.
Tọa độ điểm D là:
A.
B.
C.
D.
Câu
47 (TH): Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, cho các vectơ
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
48 (TH): Điều kiện xác
định của phương trình
là:
A.
B.
và
. C.
và
D.
và
Câu
49 (VD): Biết rằng đồ
thị hàm số
đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
50 (VDC): Gọi n là
số các giá trị cả tham số m để phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C |
2-C |
3-D |
4-C |
5-D |
6-A |
7-D |
8-A |
9-D |
10-B |
11-D |
12-A |
13-B |
14-A |
15-C |
16-A |
17-B |
18-B |
19-A |
20-C |
21-B |
22-A |
23-D |
24-C |
25-B |
26-A |
27-C |
28-A |
29-B |
30-D |
31-D |
32-D |
33-C |
34-B |
35-B |
36-A |
37-A |
38-A |
39-D |
40-C |
41-A |
42-C |
43-B |
44-C |
45-A |
46-C |
47-A |
48-B |
49-D |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp:
Phương
trình
có
nghiệm duy nhất
Cách giải:
Điều
kiện của tham số m để phương trình
có nghiệm duy nhất là:
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:
Dấu hiệu nhận biết các hình.
Cách giải:
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Từ
đồ thị ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc hình bình hành.
Cách giải:
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng để tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Thế hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai hàm số để tìm tung độ giao điểm.
Cách giải:
Xét phương trình hoành hộ giao điểm của hai đường thẳng:
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp:
Áp
dụng công thức tính tích vô hướng của hai vectơ:
Cách giải:
Áp
dụng định lý Pitago ta có:
Ta
có:
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp:
Phương pháp đánh giá.
Cách giải:
Ta
có
,
nên khẳng định D sai.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Cách giải:
Vậy
tổng các nghiệm là
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp:
Giải và biện luận phương trình trùng phương
Cách giải:
Đặt
ta có phương trình trở thành:
có ba nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng 0 và
một nghiệm dương.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp:
Đếm lần lượt số vectơ tạo thành từ các điểm.
Cách giải:
Có
ba vectơ có điểm đầu là A
là:
.
Tương tự cũng có mỗi điểm B, C, D cũng có thể tạo nên ba vectơ với B, C, D là các điểm đầu.
Vậy có thể tạo thành 12 vectơ.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định suy ra tập nghiệm của phương trình.
Cách giải:
Điều
kiện xác định:
Thay
vào phương trình ta được:
vô lý
không là nghiệm của phương trình, do đó phương trình vô
nghiệm.
Câu 13: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp: Phân tích vectơ sau đó áp dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ.
Cách giải: Áp dụng định lý Pitago ta có:
|
|
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp:
Xét
hàm số
có tập xác định D
Với
ta có:
là hàm số chẵn.
là hàm số lẻ.
Cách giải:
Xét
hàm số
có tập xác định là
thì
.
Có
.
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp:
Trục
đối xứng của parabol
là đường thẳng
Cách giải:
Hàm số
có trục đối xứng là đường thẳng
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định và giải phương trình vô tỉ.
Cách giải:
Điều
kiện:
.
Câu 18: Đáp án B
Phương pháp:
Khảo sát hàm số bậc hai.
Cách giải:
Hàm số
có
và đồ thị hàm số có đỉnh là:
hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp:
Liệt kê các phần tử của tập hợp, sau đó thực hiện phép toán giữa các tập hợp.
Cách giải:
Ta
có:
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp:
Hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Cách giải:
Ta
có:
Xét đáp án A: TXĐ:
không thể là nghiệm của phương trình.
Loại đáp án A.
Xét đáp án B: TXĐ:
không thể là nghiệm của phương trình.
Loại đáp án B.
Xét đáp án C: TXĐ:
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp:
Áp
dụng công thức:
Cách giải:
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp:
Áp dụng định lý Vi-ét.
Cách giải:
Xét
phương trình
có
phương trình có hai nghiệm
.
Áp
dụng định lý Vi-ét ta có:
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức trung điểm. Cách giải: Gọi M là
trung điểm của
|
|
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề cho trước.
Cách giải:
Mệnh
đề phủ định của mệnh đề
là
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp:
Biến đổi phương trình đã cho về dạng hàm số của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Ta
có:
Nghiệm của phương trình đã cho là hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số:
và
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp:
Biểu
thức
xác định
,
biểu thức
xác định
Cách giải:
Hàm
số
xác định
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp:
Dựa vào BBT để nhận xét đỉnh của đồ thị hàm số và tính đơn điệu của hàm, từ đó tìm hàm số thích hợp.
Cách giải:
Từ
bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có bề lõm
hướng xuống dưới
loại đáp án D.
Đồ
thị hàm số có đỉnh
.
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp:
Lập
phương trình hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số.
Tìm
điều kiện của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Áp
dụng định lý Vi-et để tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
cắt
tại hai điểm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt.
Gọi
là hai giao điểm của hai đồ thị hàm số.
là hai nghiệm của phương trình
.
Áp
dụng định lý Vi-et ta có :
Ta
có:
Dấu
xảy ra
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất khi
.
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số, nhận xét các giao điểm mà đồ thị hàm số cắt các trục hoành và trục tung. Từ đó nhận xét dấu của a, b.
Cách giải:
Ta
có đồ thị hàm số
cắt Ox tại điểm
và cắt trục tung tại điểm
.
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số ta thấy
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm
Đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm
Mà
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp:
Mệnh
đề kéo theo
thì P là điều kiện đủ để có Q.
Cách giải:
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình vô tỉ bằng cách bình phương hai vế.
Cách giải:
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp:
Khảo
sát hàm số đã cho trên đoạn
để tìm m.
Cách giải:
Xét
hàm số:
Đồ
thị hàm số có tọa độ đỉnh là:
Lại
có
hàm số nghịch biến trên
và đồng biến trên
Bảng biến thiên:
TH1:
Nếu
thì
Ta
có:
TH2:
Nếu
thì
TH3:
Nếu
thì
phương trình vô nghiệm.
Vậy
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng tính chất hình bình hành.
Cách giải:
Vì
O là
trung điểm AC
nên
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tam giác đều.
Cách giải:
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp:
Ta
có:
Cách giải:
Ta
có :
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp:
Vật cân bằng khi tổng hợp lực lên vật bằng vecto không.
Cách giải:
Vì
vật đứng yên nên
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp:
Ta
có:
Cách giải:
Ta
có :
Để
thì
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp:
Với
Sử
dụng công thức:
Cách giải:
Ta
có:
Lại
có:
Ta
có:
Mà
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của hình vuông.
Cách giải:
Ta
có:
Vì
ABCD là hình vuông nên
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp:
Ta
có:
Cách giải:
Ta
có :
Câu 41: Đáp án A
Phương pháp:
Hàm
số
đồng biến trên
Cách giải:
Hàm
số
đồng biến trên
Mà
có 2019 giá trị nguyên của m.
Câu 42: Đáp án C
Phương pháp:
Ta
có:
Cách giải:
Điểm
M thuộc trục hoành
Câu 43: Đáp án B
Phương pháp:
Khảo sát hàm số đã cho rồi chọn hàm số phù hợp.
Cách giải:
Hàm
số
có
đồ thị hàm số có bề lõm hướng xuống dưới.
loại đáp án C.
Đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ đỉnh là
Câu 44: Đáp án C
Phương pháp:
Lập hệ phương trình tìm tọa độ điểm A.
Cách giải:
Gọi
M là
trung điểm
Vì
H là trực
tâm tam giác
Gọi
Vì
A có
hoành độ âm nên
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp:
Ta
có: I là
trung điểm của
Cách giải:
I
là trung điểm của
Câu 46: Đáp án C
Phương pháp:
Dùng tính chất hình bình hành.
Cách giải:
Gọi
.
Do ABCD là hình bình hành
Mà
Câu 47: Đáp án A
Phương pháp:
Hai
vecto
có
Cách giải:
Có
nên
không vuông góc với
.
Có
Câu 48: Đáp án B
Phương pháp:
Biểu
thức
xác định
;
biểu thức
xác định
Cách giải:
Điều
kiện xác định của phương trình
là
Câu 49: Đáp án D
Phương pháp:
Đồ
thị hàm số
Cách giải:
Biết
rằng đồ thị hàm số
đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
Câu 50: Đáp án D
Phương pháp:
Biện luận phương trình bậc nhất.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Phương
trình
có nghiệm duy nhất khi xảy ra một trong ba trường hợp
sau:
TH1:
Phương trình
vô nghiệm
.
TH2:
Phương trình
có nghiệm
TH2:
Phương trình
có nghiệm
Vậy
có ba giá trị của m thỏa mãn đề bài
-
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho
phương trình
.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A. Phương trình có 2 nghiệm cùng dương. B. Phương trình có 2 nghiệm cùng âm.
C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. D. Phương trình có nghiệm kép.
Câu 2. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3. Gọi
là 2 nghiệm của phương trình
.
Khi đó tổng
bằng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5. Điều kiện
xác định của phương trình
+
=
là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6. Cho
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
có
một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình
có
hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình
có
hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình
có
hai nghiệm trái dấu.
Câu 7. Với điều
kiện nào của tham số m thì phương trình
có nghiệm thực duy nhất?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Phương
trình
(ẩn
)
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Hệ
phương trình
có nghiệm
là:
A. vô
nghiệm. B.
. C.
có vô số
nghiệm. D.(1;1)
Câu 10. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. Gọi
là nghiệm của hệ phương trình
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12.
Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong mặt
phẳng toạ độ Oxy,
cho M
thoả
.
Toạ độ điểm M
là
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong mặt
phẳng Oxy, cho
.
Tọa độ điểm E trên trục
mà A, B, E thẳng hàng là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Cho
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
với
C.
D.
Câu
16. Trong các công thức sau, công
thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ
cùng khác
?
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN
Bài
1: (0.75 điểm)Tìm
để parabol (P):
và đường thẳng d:
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn điều kiện
.
Bài 2: (1 điểm)Giải các phương trình sau:
a.
b.
Bài
3: (1.0 điểm)Giải hệ phương trình sau:
Bài
4: (2.5 điểm) Cho
ABC
có A(-1;2); B(1;4); C(1;0)
a.
(1.0 điểm) Tính độ dài các cạnh
của
ABC?
Tính chu vi của
ABC.
b. (1.0 điểm) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c.
(0.5 điểm) Tìm tọa độ điểm D có hoành
độ âm sao cho
ADC
vuông cân tại D.
Bài
5: (0.75 điểm) Giải
phương trình
.
------------- HẾT -------------
-
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
Câu 1. Cho tam giác
,
trọng tâm
,
gọi
là trung điểm
,
là điểm thỏa mãn:
.
Khi đó tập hợp điểm
là:
A. Đường trung trực của
. B.
Đường tròn tâm
,
bán kính
.
C. Đường tròn tâm
,
bán kính
. D.
Đường trung trực của
.
Câu 2. Giá trị
là điều kiện của phương trình nào sau đây?
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá
trị của
để hai đồ thị hàm số
và
có điểm chung?
Câu 4. Cho mệnh đề
.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 5. Một chiếc cổng hình
parabol dạng
có chiều rộng
.
Hãy tính chiều cao
của cổng? (Xem hình minh họa dưới đây).
Câu 6. Xác định phương
trình của parabol
đi qua 3 điểm
,
,
?
Câu 7. Biết rằng đồ thị
hàm số
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
với
là gốc tọa độ và
.
Tính giá trị biểu thức
.
Câu 8. Cho
tập hợp
và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
giao
là một khoảng?
Câu 9. Cho
hàm số
.
Giá trị của biểu thức
là:
Câu 10. Cho
,
.
Tập
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Véctơ
có điểm đầu là
,
điểm cuối là
được kí hiệu là:
Câu 12. Cho
đồ thị hàm số
(hình vẽ sau).
Dựa vào đồ thị
xác định số giá trị nguyên dương của
để phương trình
có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Biểu thức
có giá trị bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho tập hợp
,
,
.
Tập hợp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị
thực của
để phương trình
vô nghiệm?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho tam giác
vuông cân tại
,
cạnh
.
Tính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho tam giác
có
.
Gọi
là trực tâm của tam giác
.
Tính tổng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho tam giác
có
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Trong
có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Trong hệ toạ độ
,
cho tam giác
với
,
trọng tâm của tam giác là
.
Toạ độ đỉnh
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Phương
trình
có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Tập
tất cả các giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23. Giả
sử
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Giá trị của tổng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Phương
trình
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 25. Tìm
tất cả các giá trị của
để phương trình
có nghiệm duy nhất?
A.
.
B.
hoặc
.
C.
. D.
và
.
Câu 26. Tính
tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho
tập
.
Trong các tập sau đây, tập nào bằng tập
?
A.
. B.
.
Câu 28. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Tìm điểm
thuộc trục
và có hoành độ dương để tam giác
vuông tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho
tam giác
có trọng tâm
.
Khi đó:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 30. Cho
ba điểm
phân biệt. Tập hợp những điểm
mà
là:
A. Đường
thẳng đi qua
và vuông góc với
.
B.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
C.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
D.
Đường tròn đường kính
.
Câu 31. Số
nghiệm phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Trong
hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Hình vẽ sau đây là biểu diễn trên trục số của tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Cho hàm số
có đồ thị sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
có bốn nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho tam giác
.
Điểm
thỏa mãn
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
trùng
với
. B.
là trọng tâm của tam giác
.
C.
trùng với
hoặc
. D.
là trung điểm của
.
Câu 36. Nghiệm của hệ
phương trình:
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 37. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Câu 38. Cho
.
Phần bù của
trong tập số thực là:
A.
. B.
.
Câu 39. Cho hình vuông
có cạnh bằng
.
Độ dài
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Trong
hệ tọa độ
,
cho điểm
,
.
Tìm tọa độ điểm
trên trục hoành sao cho
,
,
thẳng hàng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Đồ
thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án
,
,
,
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Cho 3 điểm
,
,
thẳng hàng trong đó
nằm giữa
và
.
khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 43. Số
nghiệm của phương trình :
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
vô số. C.
. D.
.
Câu 45. Tập xác định của
hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho
góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 47. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Trong một lớp học
có
học sinh,
học sinh chơi bóng đá và
học sinh chơi bóng chuyền,
học sinh chơi cả hai môn thể thao. Hỏi có bao nhiêu học
sinh không chơi môn thể thao nào? (Biết rằng chỉ có hai
môn thể thao là bóng đá và bóng chuyền).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa
độ
,
tìm tọa độ của điểm
trên cạnh
của tam giác
biết:
,
,
và
(Trong đó
lần lượt là diện tích các tam giác
và
)
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho tam giác
cân tại
có cạnh bên bằng
và góc
.
Điểm
thuộc cạnh
sao cho
và điểm
là trung điểm của cạnh
.
Tính tích vô hướng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cho tam giác
, trọng tâm
, gọi
là trung điểm
,
là điểm thỏa mãn:
. Khi đó tập hợp điểm
là:
A.
Đường trung trực của
. B.
Đường tròn tâm
,
bán kính
.
C. Đường tròn tâm
,
bán kính
. D.
Đường trung trực của
.
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất trọng tâm và trung điểm ta có:
;
.
Khi đó:
thuộc
đường trung trực của đoạn
.
Giá trị
là điều kiện của phương trình nào sau đây?
A.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn A
Xét đáp án A. Phương trình
có điều kiện xác định là
.
Tìm tất cả các giá trị của
để hai đồ thị hàm số
và
có điểm chung?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là:
(1)
Hai đồ thị của hai hàm số đã cho có điểm chung khi và
chỉ khi
có nghiệm
.
Cho mệnh đề
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của mệnh đề
là mệnh đề
.
Một chiếc cổng hình parabol dạng
có chiều rộng
. Hãy tính chiều cao
của cổng? (Xem hình minh họa dưới đây).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm parabol
ta có hoành độ điểm
là 4.
Chiều cao
.
Xác định phương trình của parabol
đi qua 3 điểm
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn B
Do parabol đi qua
điểm
,
,
nên ta có hệ phương trình
Vậy phương trình của parabol cần tìm là
.
Biết rằng đồ thị hàm số
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
với
là gốc tọa độ và
. Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn B
Gọi
Vì đường thẳng
đi qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng
.
.
Vì
song song với
nên
.
(nhận).
Vậy
.
Cách khác: vì
Cho tập hợp
và
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
giao
là một khoảng?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
\
Chọn C
Để
là một khoảng thì
.
Vậy
.
Chọn đáp án C.
Cho hàm số
. Giá trị của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
\
Chọn D
.
.
Vậy
.
Cho
,
. Tập
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
.
Dẫn đến
.
.
Vậy
-
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
I. Phần trắc ngiệm: ( 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm )
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tích các nghiệm của phương
trình:
là:
A.
B.
C.
1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu
5: Phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khi
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:
A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)
Câu
7: Trong mp
Oxy cho A
,
B
.
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ xR : x2+1 0” B. “ xR: x2+1 0” C. “ xR: x2+1<0” D.“ xR: x2+10”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A.
X = {0} B.
X = {1} C.
X = {
}
D.
X = { 1 ;
}
Câu 10:
Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai
điểm D và E sao cho
,
. Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của
BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
11:Tập hợp D =
là tập nào sau đây?
A.
(-6; 2] B.
(-4; 9] C.
D.
[-6; 2]
Câu 12: Cho điểm
.
Tìm tọa độ điểm M sao cho
nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Câu
13:Cho A =
,
là tập nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :Tập
xác định của hàm số y =
là :
A. (
;2) B.
(–2; ;
) C.
[–2;
)
D.
(
;–2)
Câu
15 :
Tam giác
vuông tại
.
Độ dài vectơ
bằng:
A.
2
.
B.
2
. C.
5. D.
.
Câu 16:
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho
hàm số:
.
Chọn mệnh đề đúng.
A.
§ång biÕn trªn kho¶ng
B.
NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C.
§ång biÕn trªn kho¶ng
D.
NghÞch biÕn trªn kho¶ng
Câu 19: : Cho ba taäp hôïp: A = (– 1; 2], B = (0; 4] vaø C = [2; 3]. Tính (A B) C?
A. (– 1; 3] B. [2; 4] C. (0; 2] D. (0; 3]
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và
(–
;7) B.
(1;1) và (
;7)
C.
(–1;1) và (–
;7) D.
(1;1) và (–
;–7)
Câu
21: Nghiệm
của phương trình
là:
A.
.
B.
.
C. Vô nghiệm. D.
.
Câu 22: Caùch phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng duøng ñeå phaùt bieåu định lý P Q ?
A. Neáu P thì Q B. P keùo theo Q
C. P laø ñieàu kieän ñuû ñeå coù Q D. P laø ñieàu kieän caàn ñeå coù Q
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2x -1
B. y = x2
+ |x| C.
y = x3
+ x D.
y =
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)
II. Phần tự luận (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm)
Câu
1: Cho A = {x
|
- 4
x <10} và B = {20 < x < 100}. Tìm
Câu 2:
a) Tìm tập xác định của hàm số y =
b) Viết phương trình đường thẳng y = ax + b . Biết nó đi qua điểm A(1; - 1) và song song với Ox
Câu 3: Trong mặt
phẳng
,
cho tam giác ABC biết
.
Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC
Câu 4: Giải phương trình |2x – 3 | - (x + 1) = 0
----------- HẾT ----------
-
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
I. Phần trắc ngiệm: ( 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm )
Câu 1: Cho
có
.
Trọng tâm G của
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho
có G là trọng tâm và I là trung điểm của
Ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Chỉ ra
vectơ tổng của
là
vectơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho
và
.Toạ
độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
. C.
D.
Câu 6: Cho
,
và
.
Tọa độ
thỏa
là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Phương trình
có nghiệm kép khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tập hợp
.
Tập
có mấy tập con?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 9: Cho Parabol
có đồ thị (P). Điểm M thuộc (P) có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phương trình
vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: :
Cho tập hợp
.
Tập hợp
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 12: Cho hai số a và b có
,
.
Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng:
A. Song song hoặc trùng nhau B. Cắt nhau C. Song song với nhau D. Trùng nhau
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
Câu 17: Cho 4 điểm phân biệt
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Giao
điểm của parabol (P) :
và đường thẳng (d) :
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho ta giác đều ABC. Số đo của (
)
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho mệnh đề: “
”.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 22: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình
lần lượt là :
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
.
Tập nghiệm của phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho
.
Lựa chọn phương án đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25: Parabol
có đồ thị bên dưới là:
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu
1. Cho tập hợp A = [- 4; 8] và B = (-7 ; 0]. Tìm các tập
hợp
và
Câu 2.
Tìm tập xác định của của hàm số y =
.
b) Viết phương trình Parabol (P) y = x2 + bx + c. Biết (P) đi qua O(0; 0) vaø trục đối xứng x = 1
Câu
3. Tìm
thuộc đoạn để phương trình
nghiệm đúng với mọi x
Câu 4. . Cho A(1; m), B(m – 3; 2), C(–1; 1). Tìm tọa độ hai điểm A và B để A, B, C thẳng hàng
--------- HẾT ----------
-
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm).
Câu 1: Cho
parabol (P):
Tìm tọa độ đỉnh
của parabol?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm giá
trị
và
để đồ thị hàm số
đi
qua hai điểm
;
?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho 2 véc tơ
và
Tính tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
;
B.
C.
;
D.
;
Câu 6:
Tìm số nghiệm của phương trình
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 1 nghiệm. D. Có 2 nghiệm.
Câu 7: Cho hai
đường thẳng
;
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
trùng
B.
vuông
góc
C.
cắt
D.
song
song
Câu 8: Khẳng
định nào sau đây về hàm số
là
sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
B.
Đồ thị hàm số
cắt trục
tại điểm
C. Hàm số đồng
biến trên khoảng
D.
Đồ thị hàm số
cắt trục
tại điểm
Câu 9: Cho tập
hợp
.Tính
số tập con gồm 2 phần tử của tập
?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình vuông
cạnh
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho tập hợp
.
Khi đó, tập
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác
với
và
có
trọng tâm
Tính
?
A. 5 B. 7. C. 6. D. 3.
Câu 13: Cho tam
giác
,
trọng tâm
,
là trung điểm
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho điểm
I là trung điểm của đoạn thẳng
.
Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tìm tất
cả các giá trị của tham số
để hệ phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
hàm số
đồng biến ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình
bình hành
có
.
Tìm tọa độ đỉnh
?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Tìm tập nghiệm
của
phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong
mặt phẳng tọa độ
,cho
.Tính
độ dài đường
trung tuyến
của tam giác
?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho tập hợp
.
Khi đó, tập
là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm tất
cả các giá trị của tham số
để phương trình
có
hai nghiệm
phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho tập
hợp
. Hỏi tập hợp
có bao nhiêu phần tử ?
A. Tập hợp
có 2 phần tử. B.
Tập
hợp
có 1 phần tử.
C. Tập hợp
có vô số phần tử. D. Tập
hợp
không có phần tử nào.
Câu 24: Tìm tập
xác định của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hàm
số
,
mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng
biến trên khoảng
B.
Đồ thị hàm số nhận điểm
làm đỉnh
C.
Đồ thị hàm số có trục đối
xứng là
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
phương trình
có
hai nghiệm đều lớn hơn
?
A.
B.
và
C.
D.
Câu 28. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 29. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho tập hợp
và
tập hợp
.Tìm
tập hơp
?
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Cho phương trình
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
phương trình vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Tìm tất cả các giá trị của tham
số
để
hàm số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
phương trình
có
bốn nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Cho tam giác
,
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Hãy chọn đẳng thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trong các cách biến đổi sau cách biến đổi nào đúng?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm).
Câu
1(0,5điểm). Tìm m để hàm số
nghịch biến trên R
Câu
2(1 điểm). Giải phương
trình a)
b)
Câu 3(1điểm).
1) Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G.
Chứng minh:
2)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với
.
a)
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
b) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
----------- HẾT ----------
-
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
(Học sinh viết đáp án các câu trắc nghiệm và làm bài tự luận vào giấy thi của mình)
I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm )
Câu
1:Phủ định của mệnh đề
là
số chẵn
là:
A.
là số lẻ
. B.
là số chẵn
.
C.
là số lẻ
. D.
là số chia hết cho 3
.
Câu
2: Cho tập hợp số sau
;
.
Tập hợp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho tập hợp
,
E được viết theo kiểu liệt kê là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho tập
hợp
.
Số tập con có hai phần tử của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5 :Lớp
có
học sinh học giỏi môn Toán,
học giỏi môn Vật lý, trong đó có
học sinh học giỏicả hai môn Toán và Vật lý. Hỏi lớp
có bao nhiêu học sinh được khen thưởng, biết rằng muốn
được khen thưởng thì bạn đó phải là học sinh giỏi
Toán hoặc giỏi Vật lý.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Tìm khẳng định sai
A.
B.
C.
D.
.
Câu
7: Cho hai tập hợp
và
.
Tìm
để
.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tập xác
định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Xác định tham số m
để hàm số
luôn
đồng biến trên tập xác định của nó
B.
C.
D.
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho Parabol (P):
.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
(P) đồng biến trên khoảng
B. (P) có trục đối xứng là:
C.
(P) có giá trị lớn nhất là 9. D. (P) có tọa độ
đỉnh là
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
A.
B.
:
C.
D.
:
Câu 13: Cho
hai hàm số
và
có đồ thị lầ lươt là Parabol
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để đường thẳng
và Parabol
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt:
A.
. B.
Vô số. C.
. D.
Câu 14: Điều
kiện xác định của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu
17: Cho
phương trình
.Xác
định m để
phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
18:Cho hệ phương trình
. Giải hệ được nghiệm
, ta có
bằng
:
A. 2 B. 4 C. 0 D. Không tồn tại .
Câu 19: Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi x, y, z lần lượt là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất
của hàm số
với
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Đẳng thức vecto nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho
Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
C
âu
23.Cho ba lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
đều bằng
và góc
.
Khi đó cường độ của lực
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 24: . Cho tam giác
có
là trung điểm của
là trung điểm của
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25 .
Cho hình bình hành
Tính
theo
và
A.
B.
C.
D.
Câu 26.Cho
,
.
Tìm khẳng định sai
A. Hai vec tơ trên cùng phương. B. Hai vec tơ trên ngược hướng.
C.
Hai vec tơ trên cùng hướng. D.
.
Câu 27.Trong hệ
tọa độ
cho tam giác
có
và trọng tâm
.
Tìm tọa độ đỉnh
?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Rút gọn biểu thức
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho tam giác cân ABC ,
,
góc
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho tam giác ABC có A(-1;-1), B(6;0), C(2;3). Góc C có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Câu 1: Cho hàm
số
a) Vẽ đồ thị
của hàm số trên.
b) Biết
cắt đường thẳng
tại
hai điểm phân biệt
Tính độ dài đoạn thẳng
Câu
2. Giải Phương trình
Câu
3 Cho các điểm
.
1, Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
2,Tính chu vi của tam giác ABC.
3,
Tìm điểm
thuộc
trục Oy sao MA vuông góc với BC.
Câu
4.Cho
là các số thực dương và thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
……………………………………Hết……………………………………
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số thực dương, ta có
và
Khi đó
Dấu
xảy ra
Vậy
Chọn A.
-
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
Câu 1: Cho mệnh đề
.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
là số lẻ.
Câu 3: Phủ
định của mệnh đề
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Tập xác
định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Hàm số
nào cho dưới đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho hàm
số
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm
số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm
số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
Câu 7: Cho hàm
số
có tập xác định
và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới
đây.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm
số nghịch biến trên
.
B. Hàm
số đồng biến trên
và
.
C. Hàm
số đồng biến trên
.
D.
Hàm số
đồng biến trên
và
.
Câu 8 : Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10 :
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11 (NB) Đồ
thị hàm số
có đỉnh là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 12 (NB) Cho
hàm số:
.
Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng
biến trên
.
B. Hàm số
nghịch biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng
biến trên khoảng
.
Câu 13 (TH) Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14 (TH) Tìm
parabol
biết rằng parabol có trục đối xứng
A.
B.
C.
D.
Câu 15 (NB) Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 16 (NB) Trong
các phương trình sau, phương trình nào tương đương với
phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17 ( TH) Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 18 (TH) Phương
trình
là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 19 (VDT) Cho
phương trình
có
tập nghiệm
và
phương trình
có
tập nghiệm
.
Tìm tất cả các giá trị
để
phương trình
là phương trình hệ quả của phương trình
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,
lần
lượt là tập nghiệm của hai phương trình
và
.
Ta nói phương
trình
là
phương trình hệ quả của phương trình
khi
.
Vậy giá trị
cần
tìm là
.
Câu 20 (VDC) Cổng trường đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng là 1 parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 9 m. Trên thành cổng, tại vị trí M có độ cao 1,7 m so với mặt đất, người ta thả 1 sợi dây chạm đất ( dây thẳng theo phương vuông góc với mặt đất ). Khi đó, vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 0,5 m. Hãy tính chiều cao của cổng trường ( tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng) ?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 21: Số
là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình
sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Phương
trình
vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho
phương trình
.
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt
thỏa mãn biểu thức
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
.
A.
B.
C.
m = 0 D.
m = 1
Câu 24: Gọi
là nghiệm nhỏ nhất của phương trình :
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Số
nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Nghiệm
lớn nhất của phương trình |x – 4| =
là
A. 3 B. 11 C. 7 D. 9
Câu 27: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 28: Số các giá trị nguyên dương của m bé hơn 2021 để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 2020
Câu 29: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có đúng hai nghiệm lớn hơn 1.
A.
B.
C.
D.
Đ.an câu vd cao:
Câu 29.
Lời giải. Đặt
.
Phương trình
có
nên có hai nghiệm phân biệt trái dấu với mọi
Do đó
nếu có nghiệm lớn hơn
thì có duy nhất một nghiệm như thế
Mặt khác phương trình đã cho trở thành
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
lớn hơn
khi và chỉ khi
có hai nghiệm phân biệt
lớn hơn
hay
Chọn B.
Câu 30: [Mức độ 1] Hệ phương
trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31:
[Mức độ 2] Theo kế hoạch
trong một tuần hai đội công nhân phải may
bộ quần áo. Do đội
đã vượt mức
,
đội
đã vượt mức
nên tuần đó cả hai đội may được 4680 bộ quần áo.
Tính số bộ quần áo mà mỗi đội cần phải may theo kế
hoạch.
A. Đội
bộ quần
áo, đội
bộ quần
áo .
B.
Đội
bộ quần
áo, đội
bộ quần
áo .
C. Đội
bộ quần
áo, đội
bộ quần áo
.
D.
Đội
bộ quần
áo, đội
bộ quần áo.
Câu 32: [Mức độ 1] Trong
các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33: [Mức
độ 3] Biết
hệ phương trình
có nghiệm thỏa mãn
.
Tính
.
A.
B.
. C.
. D.
2
Câu 34: ( mức độ 1)
Cho lục giác đều
tâm
.
Số các vectơ bằng
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: ( mức độ 1) Cho hình chữ
nhật
có
. Độ dài của véctơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: ( mức độ 2)
Cho tứ giác
có
và
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
là hình thoi.
C.
.
D.
là hình thang cân.
Câu 37: ( mức độ 1)
Cho tam giác
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: ( mức độ 2) Cho tam giác
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm các cạnh
.
Khi đó
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39: ( mức độ 2) Cho tam giác
,
biết
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Tam giác
vuông tại
. B.
Tam giác
vuông tại
.
C. Tam
giác
vuông tại
. D.
Tam giác
cân tại
.
Câu 40: ( mức độ 3) Cho
tam giác đều
cạnh
,
có trọng tâm
.
Khi đó giá trị biểu thức
tính theo
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 41 : Cho hai
điểm
và
.
Véc tơ
có tọa độ là :
B.
C.
D.
Câu 42 : Cho
;
;
.
Vecto :
nếu
B.
C.
D.
Câu 43 : Trong mặt phẳng
cho
;
;
.
Để tứ giác
là hình bình hành thì tọa độ
là :
B.
C.
D.
Câu 44 : Các
điểm
;
;
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
;
;
của
. Tọa độ đỉnh A của
là :
B.
C.
D.
Câu 45 : Cho 3
điểm
;
;
.
Điểm M
trên đường thẳng
mà
nhỏ
nhất thì tập hợp điểm M là:
B.
C.
D.
Câu 46 : Cho
hình bình hành
.
B.
C.
D.
Câu 47 : Điểm I là trung điểm của AB thì với mọi điểm M ta có
B.
C.
D.
Câu 48 : Cho
trọng
tâm G. I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng
:
B.
C.
D.
Câu 49 : Cho tứ
giác ABCD. Tập hợp điểm M thỏa mãn :
Đường thẳng B. đường tròn C. Đoạn thẳng D. Nửa đường tròn
Câu 50 : Cho lục
giác đều
điểm
M thỏa mãn :
nhận giá trị nhỏ nhất thì tập hợp điểm M là:
Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Nửa đường tròn
Đáp án :
5.
.
Suy ra :
,
.
Do đó :
nhỏ
nhất
nhỏ nhất
Ghi chú : Giải cách khác :
nên :
nhỏ
nhất
nhỏ nhất. Mà
nên ta có :
nhỏ nhất
Gọi P là trọng tâm của
, Q là trọng tâm của
Thì :
Dấu
xảy ra
đoạn
PQ
Vậy tập hợp cácđiểm M cần tìm là mọiđiểm thuộcđoạn PQ kể cả P và Q
-
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề ?
A. Thầy ơi, mấy giờ rồi ?
B. Xin giữ im lặng.
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
D. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé!
Câu
2. Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Cho ba điểm
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Phủ định mệnh đề
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5. Véctơ
có điểm đầu
điểm cuối
được
kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Trong mặt phẳng tọa độ
cho
Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Hai véctơ đối nhau khi hai véctơ đó
A. ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
B. song song và có độ dài bằng nhau.
C. cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu
8. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9. Trong mặt phẳng tọa độ
cho
Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11. Phương trình
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
13. Trong mặt phẳng tọa độ
cho
Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Liệt kê các phần tử của tập
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Tìm nghiệm của hệ
phương trình
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số
thực
?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17. Tìm điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Tổng các nghiệm của phương trình
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Tập xác định
của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Hãy chọn khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Tìm tập hợp
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
22. Đồ thị dưới đây là đồ
thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Cho tam giác ABC đều cạnh 6 cm. Tính
.
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu
24. Một đoàn xe tải chở 290
đất cho một lò gạch. Đoàn xe gồm 57 chiếc gồm 3 loại,
xe chở 3
,
xe chở 5
,
xe chở 7,5
.
Nếu dùng tất cả xe 7,5
chở ba chuyến thì được số đất bằng tổng số đất
do xe 5
chở 3 chuyến và xe 3
chở hai chuyến. Hỏi có bao nhiêu chiếc xe loại 5
?
A. 20 chiếc. B. 18 chiếc. C. 19 chiếc. D. 17 chiếc.
Câu
25. Trong mặt phẳng tọa độ
cho 3 điểm
,
gọi
là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD. Chọn khẳng
định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho hình bình hành
có
và tâm
.
Biết điểm
nằm trên đường thẳng
và điểm
có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cho phương trình
.
Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm
mà
.
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Biết parabol
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
3 và có trục đối xứng là đường thẳng
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc (P)?
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Câu
2. Giải phương trình:
Câu
3. Trong mặt phẳng tọa độ
cho
.
Tìm tọa độ điểm
thỏa:
................................... HẾT ...................................
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
TL |
C |
C |
C |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
D |
A |
D |
B |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL |
C |
D |
A |
C |
B |
B |
C |
B C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (25 câu, 5điểm)
Câu 1: Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2:
Tìm
tập xác định D
của hàm số
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Trong
hệ tọa độ
cho
,
.
Tính tích vô hướng của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Cho hàm
số
.
Chọn khẳng định sai ?
A.
Đồ thị hàm số là một đường thẳng. B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tai điểm
.
C.
Hàm số đồng biến trên
. D.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
.
Câu 6: Trong
hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
.
Tọa độ vectơ
là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 7: Cho
hình thoi ABCD. Vectơ nào bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Nghiệm
của hệ phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho bốn
điểm
tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào đúng?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu
12:
Cho
phương trình
.
Tập nghiệm của phương trình là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 13: Cho
hai tập hợp
. Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Cho
phương trình
.
Điều kiện xác định của phương trình là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 15: Tìm
các số
biết rằng đường thẳng
đi qua hai điểm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16:
Góc
giữa hai vectơ
và
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Khi
nhân hai vế của phương của phương trình
với
ta được phương trình
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 18: Trong
hệ tọa độ
cho ba điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
có nghiệm.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho
phương trình
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Khi bình phương hai vế của phương trình
,
ta được
.
B.
Phương trình
có
một nghiệm lớn hơn 1.
C.
Điều kiện xác định của phương trình là
.
D.
Phương trình
có
2 nghiệm trái dấu.
Câu 21: Phương
trình
có hai nghiệm
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23: Một
cửa hàng buôn giày nhập một đôi giày với giá là 40
đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được
bán với giá
đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
đôi. Hỏi cửa hàng bán một đôi giày với giá bao nhiêu
thì sẽ thu lãi nhiều nhất?
A.
đôla. B.
đôla. C.
đôla. D.
đôla.
Câu 24: Số
nghiệm nguyên của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Trong
một khu vườn, người ta trồng ba cây cau ở ba vị trí
.
Khi đặt vào hệ trục Oxy thích hợp thì tọa độ
của ba điểm đó là
.
Người ta cần lắp một vòi phun nước tự xoay để tưới
các cây cau. Hãy xác định tọa độ của vị trí đặt
vòi nước sao cho có thể tưới được cả ba cây cau với
công suất vòi nước nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
\II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
.
Giải phương trình
.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
.
a)
Tìm tọa độ trung điểm cạnh
và
trọng tâm tam giác
.
b) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A trong tam giác ABC. Tính độ dài AH .
Câu
4: Cho đồ thị
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm
các giá trị m để phương trình
có
đúng hai nghiệm phân biệt.
------ HẾT ------
Họ và tên học sinh: ……………………..………….………. Số báo danh: ……….……………
Ngoài Bộ Đề Thi Toán 10 Kì 1 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021-2022 là bộ đề thi được thiết kế để kiểm tra kiến thức và kỹ năng của học sinh lớp 10 trong môn Toán học. Bộ đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ các chương trình học Toán học cơ bản của lớp 10, bao gồm Đại số, Hình học, Giải tích và Số học.
Bộ đề thi cung cấp đầy đủ đề thi, đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh có thể tự ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, bộ đề thi cũng cung cấp các câu hỏi thực tế và ứng dụng, giúp học sinh có thể áp dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Toán học.