Docly

Đề Thi Địa Lí 10 Học Kì 2 (Đề 1) Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Đề Thi Địa Lí 10 Học Kì 2 (Đề 1) Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Đề Thi Địa Lí 10 Học Kì 2 (Đề 1) Năm 2022-2023

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 1

MÔN ĐỊA LÝ 10

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 27 câu)

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

C. GNI nhỏ hơn GDP. D. GNI lớn hơn GDP.

Câu 2: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?

A.  Tổ chức đời sống xã hội. B.  Khả năng phát triển dân số.

C.  Đặc điểm sinh tử của dân số. D.  Trình độ phát triển kinh tế

Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là

A. nguồn nước. B. đất đai. C. sinh vật. D. khí hậu.

Câu 4: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn?

A. Trâu. B. Dê. C. Bò. D. Lợn.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

A.  Chính sách. B.  Khoáng sản. C.  Vốn. D.  Thị trường.

Câu 6: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

A.  nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.

B.  nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.

C.  nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.

D.  nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.

Câu 7: Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?

A.  Khoa học B.  Vị trí địa lí. C.  Lao động. D.  Đất đai, biển.

Câu 8: Loại vật nuôi nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?

A. Bò. B. Cừu. C. Lợn. D. Trâu.

Câu 9: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?

A. Nhà nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp.

C. Ngoài Nhà nước. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Quy mô dân số của một quốc gia là

A. mật độ trung bình dân số. B. số dân quốc gia ở các nước

C. tổng số dân của quốc gia. D. số người trên diện tích đất.

Câu 11: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?

A.  Trình độ phát triển kinh tế B.  Đặc điểm sinh tử của dân số.

C.  Tổ chức đời sống xã hội. D.  Khả năng phát triển dân số.

Câu 12: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

A. chất lượng đất. B. diện tích đất.

C. nguồn nước tưới. D. độ nhiệt ẩm.

Câu 13: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là

A. địa hình, đất trồng.

B. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.

C. khoa học – công nghệ.

D. dân cư – lao động.

Câu 14: Cho bảng số liệu về quy mô dân số thế giới giai đoạn 1500 đến 2011

Năm

1500

1804

1927

1959

1974

1987

1999

2011

Số dân (triệu người)

500

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số thế giới?

A. Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng ít lại.

B. Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 100 năm.

C. Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng nhiều.

D. Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 200 năm.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?

A. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.

B. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

C. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

D. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là kết quả tất yếu của kinh tế hộ gắn với sản xuất hàng hoá?

A. Hợp tác xã nông nghiệp. B. Vùng nông nghiệp.

C. Trang trại nông nghiệp. D. Nông trường quốc doanh.

Câu 17: Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. GNI lớn hơn GDP.

C. GDP lớn hơn GNI. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 18: Đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây?

A.  Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

B.  Dân cư thành thị có tăng nhanh như dân nông thôn.

C.  Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

D.  Hoạt động thuần nông chiếm quỹ thời gian lao động.

Câu 19: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh

A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

B. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

C. trình độ phân công lao động xã hội.

D. việc sử dụng lao động theo ngành.

Câu 20: “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của

A.  cơ cấu dân số theo giới.

B.  cơ cấu dân số theo lao động.

C.  cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

D.  cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 21: Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

C. GNI lớn hơn GDP. D. GDP lớn hơn GNI.

Câu 22: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

B. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng.

C. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.

D. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển của ngành nuôi trồng thuỷ sản hiện nay?

A. Kĩ thuật nuôi từ thâm canh chuyển sang quảng canh.

B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng thế giới tăng rất nhanh.

C. Ngày càng phổ biến nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn.

D. Nuôi nhiều loài có giá trị kinh tế, thực phẩm cao cấp.

Câu 24: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của

A. khu vực B. quốc gia C. các vùng. D. thế giới.


II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 25: Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa.

Câu 26: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2000 VÀ 2020

(Đơn vị: triệu người)


2000

2020

Thế giới

6 143,5

7 794,8

Châu Á

3 741,3

4 641,1

Châu Âu

725,6

747,6

Châu Mĩ

834,3

1022,8

Châu Phi

810,9

1 340,6

Châu Đại Dương

31,4

42,7

Nguồn:www.danso.org

a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy mô, cơ cấu dân số các châu lục năm 2000 và 2020

b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét.

Câu 27: Cho bảng số liệu

Dân số Việt Nam qua các năm

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1999

2000

2002

2003

2006

Dân số (người)

?

?

79.727.400

?

?

Cho gia tăng dân số là 1,32% và không thay đổi trong cả giai đoạn, hãy lập bảng và điền kết quả vào các năm 1999, 2000, 2003, 2006.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1

D

6

D

11

A

16

C

21

D

2

D

7

B

12

B

17

C

22

C

3

D

8

A

13

C

18

A

23

A

4

B

9

B

14

A

19

B

24

D

5

B

10

C

15

A

20

C



II. Phần đáp án câu tự luận:


Câu 25 Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa.

Gợi ý làm bài:


+ Mức độ và tốc độ đô thị hóa

+ Cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động, lối sống…

+ Quy mô và chức năng đô thị

+ Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu


Câu 26 Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2000 VÀ 2020

(Đơn vị: triệu người)


2000

2020

Thế giới

6 143,5

7 794,8

Châu Á

3 741,3

4 641,1

Châu Âu

725,6

747,6

Châu Mĩ

834,3

1022,8

Châu Phi

810,9

1 340,6

Châu Đại Dương

31,4

42,7

Nguồn:www.danso.org

a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy mô, cơ cấu dân số các châu lục năm 2000 và 2020

b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét.

Gợi ý làm bài:


a. Xử lí số liệu (đơn vị: %)


2000

2020

Thế giới

100

100

Châu Á

60,9

59,5

Châu Âu

11,8

9,6

Châu Mĩ

13,6

13,1

Châu Phi

13,2

17,2

Châu Đại Dương

0,5

0,6

- Vẽ biểu đồ tròn có bán kính 2020>2000 (ước lượng), các loại biểu đồ khác không cho điểm.

- Có đầy đủ các yếu tố, thiếu mỗi yếu tố - 0,25 điểm

b. Nhận xét

Cơ cấu dân số các châu lục có sự thay đổi từ năm 2000 đến 2020

+ Tỉ trọng dân châu Á giảm.. (dẫn chứng)

+ Tỉ trọng dân châu Âu giảm..(dẫn chứng)

+ Tỉ trọng dân châu Mỹ giảm..(dẫn chứng)

+ Tỉ trọng dân châu Phi Tăng..(dẫn chứng)

+ Tỉ trọng dân châu Đại Dương tăng nhẹ..(dẫn chứng)

Câu 27 Cho biết dân số nước B năm 1996 là 101,5 triệu người. Vào thời gian đó (1993 - 1999) mức tăng TB là 1.5%

Năm

1993

1995

1996

1997

1999

DS



101,5




Gợi ý làm bài:


Năm

1993

1995

1996

1997

1999

DS

97,0

100,0

101,5

103,0

106,1



Ngoài Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Địa Lí 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 – Địa Lí Lớp 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi Địa lí 10 học kì 2 (Đề 1) năm 2022-2023 là một bộ đề thi trắc nghiệm với 40 câu hỏi xoay quanh các nội dung chính của môn địa lí lớp 10 học kì 2. Bộ đề này được thiết kế để kiểm tra kiến thức cơ bản của học sinh về các nội dung địa lí kinh tế, địa lí tự nhiên, địa lí dân cư, địa lí chính trị và địa lí văn hóa, đồng thời đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế. Đề thi đính kèm đáp án để học sinh tham khảo và tự kiểm tra kết quả của mình sau khi làm bài. Với độ khó vừa phải và đa dạng về nội dung, đề thi Địa lí 10 học kì 2 (Đề 1) năm 2022-2023 là một tài liệu hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi học kì 2.