Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2
Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Mục lục
- ĐỀ SỐ 11 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI
- ĐỀ SỐ 12 – GIỮA KÌ 2 TRIỆU SƠN
- ĐỀ SỐ 13 – GIỮA KÌ 2 – YÊN HÒA
- ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG
- ĐỀ SỐ 15 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG
- ĐỀ SỐ 16 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC
- ĐỀ SỐ 17 – HK2 – CHUYÊN VỊ THANH
- ĐỀ SỐ 18 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC
- ĐỀ SỐ 19 – HK2 – SGD QUẢNG NAM
- ĐỀ SỐ 20 – HK2 – DHSP HÀ NỘI
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 2
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 11 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Câu
1:
[DS10.C3.2.D05.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
A.
hoặc
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
là phương trình bậc hai; có hai nghiệm trái dấu khi và
chỉ khi
.
Câu
2:
[DS10.C3.2.D05.c] Tìm
tất cả giá trị của tham số m để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn:
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Để
phương trình có hai nghiệm thì:
Khi đó:
Từ
và
suy ra:
.
Câu
3:
[DS10.C3.2.D05.c] Tìm
được tất cả bao nhiêu số tự nhiên
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt đều dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
có ba nghiệm dương phân biệt.
có
hai nghiệm dương phân biệt khác
.
.
Vì
là số tự nhiên nên
.
Vây
có hai số tự nhiên
thỏa mãn bài toán.
Câu
4:
[DS10.C4.1.D01.b] Cho
bất đẳng thức
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết, ta có:
Câu
5:
[DS10.C4.3.D01.a] Với
mọi góc
và số nguyên
,
chọn đẳng thức sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
và
tuần
hoàn với chu kỳ là
.
Hàm
và
tuần
hoàn với chu kỳ là
.
là
khẳng định sai.
Câu
6:
[DS10.C4.3.D01.a] Tìm
để
là nhị thức bậc nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Để
là nhị thức bậc nhất thì
Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng ta có
với
.
Từ
đó ta thấy
thỏa mãn.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D04.b] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Lời giải
Chọn C
.
Tập
nghiệm nguyên của BPT
là
.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình trên là 9.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D05.b] Điều
kiện cần và đủ để bất phương trình
vô nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
thì bất phương trình
luôn có nghiệm.
Vậy
điều kiện cần để bất phương trình vô nghiệm là
(1)
Khi
,
bất phương trình trở thành
(2).
Bất phương trình (2) vô nghiệm khi
.
Vậy điều kiện cần và đủ để bất phương trình
vô nghiệm là
Câu
10:
[DS10.C4.3.D06.b] Với
thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức
không âm?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Vậy chọn B.
Câu
11:
[DS10.C4.4.D04.c] Người
ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất
ít nhất 140 kg chất
và 9 kg chất
.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có
thể chiết xuất được 20 kg chất
và 0,6 kg chất
.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có
thể chiết xuất được 10 kg chất
và 1,5 kg chất
.
Hỏi chi phí mua nguyên liệu ít nhất là bao nhiêu, biết
rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp
không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn
nguyên liệu loại II.
A. 33 triệu đồng. B. 32 triệu đồng. C. 31 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Giả
sử
lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và số tấn
nguyên liệu loại II cần sử dụng.
là
số kg chất
chiết xuất được.
là
số kg chất
chiết
xuất được.
Theo
giả thiết ta có
Suy
ra chi phí mua nguyên liệu
.
Ta
đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với
thỏa mãn
.
Vẽ
đường thẳng
,
đường thẳng
qua hai điểm
và
.
Vẽ
đường thẳng
,
đường thẳng
qua hai điểm
và
.
Vẽ
đường thẳng
.
Vẽ
đường thẳng
.
Miền
nghiệm là tứ giác
với
.
Ta
có:
,
,
,
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biết thức
bằng
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
.
Vậy
tập xác định của hàm số là:
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
vô nghiệm
Câu
14:
[DS10.C4.5.D10.b] Bất
phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương
A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
.
Khi
đó bất phương trình
.
Kết
hợp ĐKXĐ ta được
,
mà
nguyên dương nên
.
Vậy bất phương trình có tất cả 4 nghiệm nguyên dương. Chọn A.
Câu
15:
[DS10.C5.3.D01.b] Cho
biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong
một tuần lao động của 7 công nhân là:
Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
trung bình cộng của dãy số liệu trên là:
.
Câu 16: [DS10.C5.4.D01.b] Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Tính phương sai của bảng phân bố tần số trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Sản lượng trung bình là:
.
Phương sai của bảng phân bố tần số trên là:
.
.
Câu
17:
[DS10.C6.1.D02.a] Một
đường tròn có bán kính
cm. Tìm độ dài của cung có số đo
trên đường tròn đó.
A.
10
cm. B.
cm. C.
cm. D.
5
cm.
Lời giải
Chọn D
Độ
dài của cung có số đo
trên đường tròn có bán kính
cm bằng:
(cm).
Câu
18:
[DS10.C6.2.D01.a] Cho
.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
nên điểm biểu diễn cung
thuộc góc phần tư thứ 2. Suy ra
.
Câu
19:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
biết
,
,
là 3 góc nhọn của một tam giác. Hãy tìm mệnh đề sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Nên
đáp án D là sai vì
.
Câu 20: [DS10.C6.3.D02.a] Trong điều kiện các biểu thức tồn tại, xét các đẳng thức sau:
Trong các công thức trên có bao nhiêu công thức ĐÚNG.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có mệnh đề (2) và (3) đúng.
Câu
21:
[DS10.C6.3.D02.b] Ta
có
với
là các số nguyên. Khi đó tổng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu
22:
[DS10.C6.3.D04.d] Biết
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
nên
.
.
Câu
23:
[HH10.C1.4.D06.d] Cho
Trong mặt phẳng
,
cho hình vuông
có
tâm là điểm
.
Gọi
và
lần lượt là trọng tâm tam giác
và
.
Biết
với
.
Khi đó giá trị
bằng
A. 3. B. 37. C. 5. D. 9.
Lời giải
Chọn D
.
.
.
Ta
tính được
và
.
Suy ra tam giác
vuông cân tại
.
Ta
có pt đường thẳng
đi
qua
và có véc tơ pháp tuyến
:
.
Do
nên
.
Mặt
khác
.
Vậy
có
và
.
Điểm
thỏa điều kiện. Vậy
Câu
24:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng
,
cho đường thẳng
.
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường
thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có
một
véc
tơ pháp tuyến là
là
một véc
tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D05.c] Trong
mặt phẳng
,
đường thẳng
đi qua điểm
và tạo với đường thẳng
một góc bằng
.
Biết
là các số nguyên dương. Khi đó giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
3
Lời giải
Chọn A
Gọi
đường thẳng
,
vì
hay
Vì
là các số nguyên dương nên
.
Gọi
là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
;
là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Théo giả thiết ta có
Với
.
Vậy
Câu
26:
[HH10.C3.1.D08.b] Trong
mặt phẳng
cho điểm
thuộc đường thẳng
và cách đường thẳng
một khoảng bằng
và
.
Khi đó giá trị
bằng:
A. 23 B. 20 C. 21 D. 22
Lời giải
Chọn A
Vì
nên
,
.
Theo giải thiết
Với
ta có
.
Vậy
,
khi đó
Câu
27:
[HH10.C3.1.D08.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chọn
.
Vì
nên khoảng cách giữa hai đường thẳng là khoảng
cách từ
đến đường thẳng
.
Vậy chọn D.
Câu
28:
[HH10.C3.1.D09.b] Trong
mặt phẳng
,
cho hai đường thẳng
và
.
Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Ta có
có một VTPT là
có
một VTCP là
.
+
có
một VTCP là
.
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D11.b] Trong
mặt phẳng
,
cho hai đường thẳng
và
.
Tìm m để
và
vuông góc với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
có vecto pháp tuyến là:
và
có vecto chỉ phương là:
Do
và
vuông góc với nhau nên
và
cùng phương
.
Câu
30:
[HH10.C3.2.D01.b] Trong
mặt phẳng
,
phương trình nào sau đây không
phải
là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
phuơng trình:
có
,
,
.
.
không
phải là phương trình đường tròn.
Câu
31:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng
,
cho đường tròn
có phương trình
.
Bán kính
của đường tròn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
bán kính của đường tròn là
.
Câu
32:
[HH10.C3.2.D12.b] Trong
mặt phẳng
,
đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
tại điểm
.
Khi đó giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có đường tròn
tâm
bán
kính
.
Theo
giả thiết, ta có:
.
Phương
trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
.
Ta
có
là giao điểm của
và
,
suy ra
.
Câu
33:
[HH10.C3.2.D12.c] Trong
mặt phẳng Oxy cho đường tròn
và đường thẳng
.
Tìm được tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (d)
sao cho từ M
kẻ được hai tiếp tuyến tới (C)
mà góc giữa hai tiếp tuyến bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Vì
.
Gọi
A,
B
lần lượt là tiếp điểm của hai tiếp tuyến với đường
tròn (C)
kẻ từ M
.
Xét
vuông tại
có
nên:
.
Câu
34:
[HH10.C3.3.D02.a] Trong
mặt phẳng với hệ trục
,
phương trình chính tắc của Elip
có độ dài trục lớn bằng
,
trục nhỏ bằng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+)
Phương trình chính tắc của elip có dạng
.
+)
Elip
có
độ dài trục lớn bằng
,
trục nhỏ bằng
.
Chọn đáp án A.
Câu
35:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong
mặt phẳng
,
cho Elip
có phương trình chính tắc
.
Chu vi hình chữ nhật cơ sở của
là:
A. 15. B. 16. C. 8. D. 32.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
:
Độ
dài trục lớn:
,
độ dài trục bé:
.
Vậy
chu vi hình chữ nhật cơ sở:
.
Câu
36:
[DS10.C4.5.E02.b] Tìm
tất cả các giá trị của
để biểu thức
luôn dương.
Lời giải
Do
nên:
Câu
37:
[DS10.C6.2.E02.b] Biết
và
.
Tính giá trị
Lời giải
Ta
có:
Do
nên
Suy ra,
Do
đó:
Câu
38:
[DS10.C6.2.E05.b] Chứng
minh biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của
Lời giải
Ta
có:
Vậy
biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của
Câu
39:
[HH10.C3.2.E05.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
viết phương trình đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình
Lời giải
Ta
có:
tiếp xúc với đường thẳng
Vậy
Câu
40:
[HH10.C3.2.E11.d] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác ABC biết
.
Điểm
,
điểm
lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp và nội
tiếp tam giác đó. Viết phương trình cạnh BC
Lời giải
Bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
.
Gọi
là phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Phương
trình
.
Gọi
.
Ta
có
.
Ta
có
,
mà
.
Từ
đó suy ra tam giác
cân tại
(1).
Tương
tự như trên ta cũng được tam giác
cân tại
(2).
Gọi
là đường tròn tâm
,
bán kính
.
Từ
(1) và (2) suy ra
nên
ngoại tiếp tam giác
.
Suy
ra
cắt
tại
.
Xét
Vậy
phương trình
.
ĐỀ SỐ 12 – GIỮA KÌ 2 TRIỆU SƠN
Lời giải
Câu 1: [DS10.C1.2.D01.b] Hỏi tập nào là tập rỗng trong các tập hợp sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.Do
đó
.
.
Do đó
.
.Do
đó
.
.
Do đó
.
Câu
2:
[DS10.C1.2.D01.b] Cho
tập hợp
.
Tập hợp nào sau đây là đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
3:
[DS10.C1.3.D02.b] Cho
ba tập hợp
;
;
.
Khi đó
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
;
;
.
.
Câu
4:
[DS10.C2.1.D02.b] Tập
xác định
của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
.
Vậy
tập xác định
.
Câu
5:
[DS10.C2.1.D04.a] Với
giá trị thực nào của tham số
thì hàm số
đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số
đồng biến trên
.
Câu 6: [DS10.C2.3.D01.b] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có đồ thị có bề lõm quay xuống nên có hệ số
từ đó ta loại câu C, D.
Mặt
khác đồ thị có tọa độ đỉnh là
nên chỉ có hàm số câu B thỏa mãn.
Câu
7:
[DS10.C2.3.D03.a] Cho
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên
. B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên
. D.
Hàm
số đồng biến trên
.
Lời giải
Chọn B
Vì
parabol
có hệ số
và
và có bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nên
hàm số nghịch biến trên
.
Câu 8: [DS10.C2.3.D03.b] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
và
.
C.
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng biến thiên ta có: hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
Câu
9:
[DS10.C2.3.D07.b] Giá
trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Bảng
biến thiên của hàm số
:
Từ
bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy
và
.
Câu
10:
[DS10.C2.3.D14.a] Tọa
độ đỉnh
của parabol
:
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hoành
độ đỉnh
.
Suy ra tung độ đỉnh
.
Vậy
đỉnh
.
Ghi
nhớ: Đỉnh
của parabol
:
là
.
Câu
11:
[DS10.C3.2.D02.c] Phương
trình
vô nghiệm khi:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
+)
.
Phương trình trở thành
là nghiệm phương trình.
không
nhận.
+)
.
Phương trình vô nghiệm
.
Vậy
cần tìm.
Câu
12:
[DS10.C3.2.D05.d] Gọi
là hai nghiệm của phương trình
(
là tham số). Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Để
phương trình
có hai nghiệm
thì
.
Khi
đó theo định lí Vi-et ta có
.
Khi đó
Do đó
.
Câu
13:
[DS10.C3.2.D14.b] Tổng
các nghiệm của phương trình
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
TH1:
Pt
.
TH2:
Pt
.
Vậy
tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu
14:
[DS10.C3.2.D14.b] Phương
trình
có
bao nhiêu nghiệm?
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vậy
phương trình có nghiệm
nên
phương trình có vô số ngiệm.
Câu
15:
[DS10.C3.2.D14.d] Phương
trình
có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
hàm số
Suy
ra bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Phương
trình đã cho có
nghiệm phân biệt
Câu
16:
[DS10.C3.2.D14.d] Có
bao nhiêu giá trị của
để phương trình
có nghiệm duy nhất?
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Phương
trình đã cho tương đương
.
Đặt
Xét
hàm số
Bảng
biến thiên của hàm số
:
Phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra
.
Có
giá trị của
cần tìm.
Cách 2: Ta xét hai trường hợp:
TH1.
Xét
,
khi đó phương trình đã cho trở thành
.
Xét
hàm số
trên miền
.
Bảng
biến thiên của hàm số
Phương
trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra
hoặc
.
TH2.
Xét
,
khi đó phương trình đã cho trở thành
.
Xét
hàm số
trên miền
.
Bảng
biến thiên của hàm số
Phương
trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra
.
Kết
hợp hai trường hợp ta nhận thấy với
thì các phương trình và đều cho
nghiệm, do đó phương trình ban đầu sẽ có hai nghiệm
phân biệt, mỗi nghiệm nằm trên miền xác định tương
ứng của các phương trình và. Do đó loại
.
Kết
luận
thoả yêu cầu bài toán. Có 1 giá trị của
cần tìm.
Câu
17:
[DS10.C3.3.D02.b] Số
nghiệm của hệ
phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
vô
số.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Câu
18:
[DS10.C3.3.D05.b] Hệ
phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm.
Câu
19:
[DS10.C3.3.D09.c] Hệ
bất phương trình
có số nghiệm nguyên là
A.
B.
C.
Vô
số. D.
Lời giải (Xem lại)
Chọn B
*
Bất phương trình có tập nghiệm là
* Giải bất phương trình:
Bảng xét dấu
-
Vế trái
bất
phương trình có tập nghiệm là
Tập
nghiệm của hệ bất phương trình là
số
nghiệm nguyên của hệ là 2.
Câu
20:
[DS10.C3.3.D14.c] Nếu
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Thì
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
.
C.
Không
tồn tại giá trị của
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
vế trừ vế của các phương trình trong hệ ta được
phương trình
Ta
có:
Do
đó, phương trình
vô nghiệm. Vậy không tồn tại giá trị của
.
Câu 21: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đáp án A: Đúng theo tính chất của bất đẳng thức.
Đáp
án C: Đúng vì
.
Đáp án D: Đúng theo tính chất của bất đẳng thức.
Đáp án B: Sai vì các vế của bất đẳng thức phải dương mới có tính chất này.
Câu
22:
[DS10.C4.1.D06.d] Cho
các số thực
,
,
thỏa mãn
,
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Ta
có:
.
Chứng
minh tương tự ta có:
;
.
Nên
.
Dấu
“
”
xảy ra khi
hoặc là các hoán vị của
,
,
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
.
Câu
23:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
hay
.
Câu
24:
[DS10.C4.5.D02.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có :
hay
.
Câu
25:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định của bất phương trình
.
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
26:
[DS10.C4.5.D07.b] Có
bao nhiêu giá trị
nguyên để bất phương trình
vô nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
vô nghiệm
nghiệm
đúng
.
TH
1: Nếu
,
khi đó
.
Do đó
thỏa mãn.
TH
2: Nếu
,
khi đó:
Bất
phương trình nghiệm đúng
.
Kết
hợp hai trường hợp ta được
.
Vì
nên
.
Câu
27:
[DS10.C4.5.D07.c] Tập
hợp các giá trị thực của
để bất phương trình
nghiệm đúng với
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
,
nên bất phương trình nghiệm đúng với
Vậy
.
Ghi
nhớ: Điều
kiện để bất phương trình dạng:
nghiệm đúng với
là:
.
Câu
28:
[DS10.C4.5.D10.b] Phương
trình sau có bao nhiêu nghiệm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
29:
[DS10.C4.5.D10.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
30:
[DS10.C4.5.D11.d] Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
Phương
trình
.
Đặt
,
điều kiện
.
Khi đó ta có
.
Phương
trình trở thành
.
+
TH 1: Với
.
+
TH 2: Với
.
Vậy
phương trình đã cho có
nghiệm.
Câu
31:
[DS10.C6.1.D01.a] Cung
tròn có số đo là
.
Hãy Chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn
sau đây.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên cung tròn có số đo là
thì có số đo độ là
.
Câu
32:
[DS10.C6.2.D08.b] Cho
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
33:
[DS10.C6.2.D08.c] Cho
.
Khi đó giá trị của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Khi
đó
.
Câu
34:
[HH10.C1.2.D01.a] Với
các điểm
và
bất kì, Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng
định sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
35:
[HH10.C1.3.D02.b] Cho
tam giác đều
có độ dài cạnh bằng
.Đặt
.
Độ dài vecto
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm
,
.
.
Câu
36:
[HH10.C1.4.D07.b] Trong
mặt phẳng
cho ba điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
;
suy ra
không thẳng hàng.
Gọi
.
Tứ
giác
là hình bình hành khi và chỉ khi
.
Vậy
.
Câu
37:
[HH10.C2.2.D02.d] Cho
hình vuông
có cạnh
.
Trên các cạnh
lần lượt lấy các điểm
sao cho
.
Nếu
thì giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu
38:
[HH10.C2.3.D02.c] Để
đo chiều cao cây ở góc sân trường người ta thực hiện
đặt giác kế ở hai vị trí A và B như hình vẽ. Biết
khoảng cách
,
độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
và các góc ngắm
.
Chiều cao của cây là.
A. 4 mét. B. 6 mét. C. 5 mét. D. 7 mét.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Xét tam giác DAB, áp dụng định lí sin ta có:
.
Xét tam giác DHB vuông tại H, ta có
.
Câu
39:
[HH10.C2.3.D03.b] Tam
giác
có
và trung tuyến
.
Tính độ dài cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến ta có:
.
Câu
40:
[HH10.C2.3.D04.a] Cho
tam giác có ba cạnh lần lượt là
.
Khi đó diện tích tam giác bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
,
suy ra tam giác là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là
.
Khi
đó diện tích tam giác bằng
.
Câu
41:
[HH10.C2.3.D04.d] Xác
định dạng của tam giác
biết:
.
A.
Tam
giác cân đỉnh
B.
Tam
giác vuông cân đỉnh
.
C.
Tam
giác vuông đỉnh
. D.
Tam
giác vuông đỉnh
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy
tam giác
là tam giác vuông đỉnh
.
Câu
42:
[HH10.C3.1.D04.a] Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng có vectơ chỉ phương
vectơ pháp tuyến
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua
và
có vectơ pháp tuyến
là
Câu
43:
[HH10.C3.1.D04.b] Cho
có
Viết phương trình tổng quát của đường cao
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Phương
trình đường cao
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
Vậy
phương trình tổng quát của đường cao
là
Câu
44:
[HH10.C3.1.D04.b] Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua
,
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng đi qua 2 điểm
,
có
một véc tơ chỉ phương là:
Do
đó có một véc tơ pháp tuyến là
.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
là:
.
Câu
45:
[HH10.C3.1.D04.c] Cho
hai đường thẳng
và
.
Phương trình đường thẳng
đối xứng với
qua
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
cắt
.
Gọi
là giao điểm của
và
suy ra tọa độ
là nghiệm hệ phương trình
Chọn
Gọi
đối xứng với
qua đường thẳng
.
là
hình chiếu của điểm
xuống đường thẳng
Khi
đó đường thẳng
đi qua
và nhận
làm một véc tơ pháp tuyến.
Do
đó đường thẳng
có phương trình là
Tọa
độ điểm
là nghiệm hệ phương trình
là
trung điểm của đoạn
nên
Đường
thẳng
qua
và
nên
nhận
làm một véctơ pháp tuyến.
Do
đó đường thẳng
có phương trình là
Câu
46:
[HH10.C3.1.D05.c] Cho
đường thẳng
.
Phương trình các đường thẳng đi qua điểm
và tạo với
một góc
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
,
do đó
Chọn
ta được
*)
khi
ta được phương trình
*)
khi
ta được phương trình
hay
Như
vậy có 2 đường
thỏa
mãn là
Câu
47:
[HH10.C3.1.D08.a] Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
48:
[HH10.C3.1.D11.b] Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau B. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Nhận
thấy
có
một véc tơ chỉ phương
có
một véc tơ chỉ phương
Đồng
thời 2 véc tơ
không cùng phương và cũng không vuông góc do đó hai đường
và
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu
49:
[HH10.C3.2.D02.b] Đường
tròn
có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có phương trình đường tròn
Suy
ra
Khi
đó, đường tròn có bán kính
Câu
50:
[HH10.C3.2.D12.d] Cho
đường tròn
:
.
Đường thẳng
đi qua
và cắt
theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Ta
có
Suy
ra điểm
nằm trong đường tròn
nên đường
đi qua
luôn cắt
theo một dây cung
.
Gọi
là trung điểm của
suy ra
.
Ta
luôn có
.
Do
đó dây cung
ngắn nhất khi và chỉ khi đoạn
lớn nhất.
Lại
có
khi
Vậy
hay
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
hay
:
.
ĐỀ SỐ 13 – GIỮA KÌ 2 – YÊN HÒA
Lời giải
Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng tính chất
ta
suy ra
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D08.a] Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
với
mọi
.
Dấu
xảy ra
.
Vậy
khi
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D02.a] Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Xét
bất phương trình
.
Ta
có:
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D05.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có:
.
Bất
phương trình có tập nghiệm là
.
Câu
5:
[DS10.C4.4.D02.a] Miền
nghiệm
của
bất
phương
trình
là
phần
không
bị
gạch
chéo
trong
hình
nào
dưới
đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Trước
hết,
ta vẽ
đường
thẳng
như
hình phần đáp án C.
Ta
thấy
có
tọa độ không thỏa mãn bất
phương
trình
đã
cho.
Vậy
miền
nghiệm
cần
tìm
là
nửa
mặt
phẳng
bờ
không
chứa
điểm
.
Câu
6:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Bất
phương trình tương đương với
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D04.c] Với
giá trị nào của
thì hệ bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Để
hệ bất phương trình vô nghiệm:
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
.
+)
Trường hợp 1:
.
Khi đó bất phương trình trở thành
(luôn đúng). Vậy
là nghiệm của bất phương trình.
+)
Trường hợp 2:
(1). Khi đó bất phương trình tương đương với
.
Kết hợp với điều kiện (1), ta được
là nghiệm của bất phương trình.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
9:
[DS10.C6.1.D01.a] Cung
tròn có số đo
thì
có số đo rad là
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức: Cung tròn có số đo
thì có số đo rad là
.
Ta
có Cung tròn có số đo
thì
có số đo rad là
.
Câu
10:
[DS10.C6.1.D02.a] Một
đường
tròn
có
bán
kính
.
Độ
dài
của
cung
trên
đường
tròn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Độ
dài
cung
tròn
bán
kính
có
số
đo
là
.
Câu
11:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có:
.
Khi
đó:
.
Câu
12:
[DS10.C6.2.D05.c] Rút
gọn biểu thức
.
Kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
(do
và
)
Câu
13:
[HH10.C3.1.D02.a] Véc-tơ
nào sau đây là véc-tơ
pháp tuyến của đường thẳng
(
:
tham số).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
là:
.
Khi
đó có một véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng
là
.
Câu
14:
[HH10.C3.1.D04.b] Cho
đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có
vectơ pháp tuyến
. B.
thuộc
.
C.
có phương trình tổng quát
. D.
đi qua điểm
.
Lời giải
Chọn B
Thử
tọa độ
vào phương trình đường thẳng ta thấy không thỏa mãn
nên
không
thuộc
.
Câu
15:
[HH10.C3.1.D04.b] Đường
thẳng
có phương trình đoạn chắn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho
ta được điểm
.
Cho
ta được điểm
.
Phương
trình đoạn chắn cần tìm là
.
Câu 16: [HH10.C3.1.D09.b] Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D
Xét
đáp
án D.
Dễ
dàng
ta thấy
và
có
.
Do đó
cặp
đường
thẳng
và
vuông
góc
với
nhau.
Câu
17:
[DS10.C4.5.E05.c] Giải
các bất phương trình sau:
.
Lời giải
a. Cách 1:
Điều
kiện để bất pt có nghiệm:
.
Ta có:
+
TH1:
Bất
phương trình trở thành:
.
Kết
hợp với
ta suy ra tập nghiệm là
.
+
TH2:
Bất
phương trình trở thành:
.
Kết
hợp với
ta
suy ra tập nghiệm là
.
Từ
hai trường hợp, ta suy ra tập nghiệm của bpt đã cho là
.
Cách 2:
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.E06.c] Giải
các bất phương trình sau:
.
Lời giải
Điều
kiện
Xét
với
Luôn
thỏa mãn bất phương trình.
Xét
với
ta
có bất phương trình tương đương:
Loại.
Vậy
nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
19:
[DS10.C4.5.E02.c] Cho
phương trình
.
Với giá trị nào của
thì
bất phương trình
vô
nghiệm.
Lời giải
Xét
với
khi ấy
trở
thành
vô
nghiệm với mọi
Xét
với
khi ấy
trở
thành
tồn
tại nghiệm
Xét
với
,
khi ấy
vô
nghiệm khi và chỉ khi
Vậy
bất phương trình
vô
nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu
20:
[HH10.C3.1.E04.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
,
.
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
Lời giải
a.
Ta có
.
Suy ra một VTPT của đường thẳng
là
.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
là:
Câu
21:
[HH10.C3.1.E06.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
,
.
Lập phương trình đường thẳng
song song với
,
cách
một khoảng bằng
.
Lời giải
Do
nên
có dạng:
.
Do
cách
một
khoảng bằng
nên
Vậy:
hoặc
.
Câu
22:
[HH10.C2.2.E10.d] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
,
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho tam giác
vuông cân tại
.
Lời giải
Gọi
.
Ta
có:
Tam
giác
vuông cân tại
Vậy
hoặc
.
Câu
23:
[DS10.C4.5.E08.d] Cho
bất phương trình
Tìm
giá trị lớn nhất của
để bất phương trình
đúng với mọi
thuộc
Lời giải
Điều
kiện:
.
Đặt
Ta
có
Mặt
khác
Do
đó
.
Bài
toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của
để bất phương trình
đúng với mọi
Xét
hàm số
,
Do
hàm số nghịch biến trên
,
đồng biến trên
Nên
ta có bảng biến thiên của hàm số trên
là:
Từ
bảng biến thiên suy ra
.
(3)
.
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
.
ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+)
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
+)
Loại đáp án B.
+)
Loại đáp án C.
+)
Loại đáp án D.
+)
Chọn đáp án A.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ
bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm là số nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hệ
bất phương trình cho tương đương với
hay
.
Mà
.
Vậy
có
giá trị của
.
Câu
3:
[DS10.C4.5.D02.b] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
.
Câu
4:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
tất cả các giá trị của
để bất phương trình sau nghiệm đúng
Lời giải
Bất
phương trình đúng
Vậy
thì bất phương trình đúng
Câu
5:
[DS10.C4.5.D03.b]Giải
bất phương trình sau:
.
Lời giải
Ta
có :
.
Bảng xét dấu
Câu
6:
[DS10.C4.5.D07.b] Tam
thức bậc hai
luôn luôn dương khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D10.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
nên bất phương trình tương đương với:
.
Có
tập nghiệm là
.
Câu
8:
[DS10.C5.3.D01.b] Điểm
số của
học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh
(thang điểm là
)
được thống kê theo bảng sau:
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
Câu
9:
[DS10.C6.1.D01.a] Đổi
sang Radian góc có số đo
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
nên
.
Câu
10:
[DS10.C6.1.D04.a] Một
bánh xe đạp quay được
vòng trong
giây. Hỏi trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Trong
giây bánh xe quay được
nên trong
giây bánh xe quay được
Câu
11:
[DS10.C6.2.D02.b]
Cho
a)
Tính
b)
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
a)
Áp dụng công thức
Do
nên
nên
Suy
ra
b)
Câu
12:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
tam giác
.
Đặt
thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
13:
[DS10.C6.2.D08.b] Cho
.
Giá trị của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
14:
[DS10.C6.3.D01.a] Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
1. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
15:
[DS10.C6.3.D01.b] Biết
.
Tính
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
16:
[DS10.C6.3.D03.b] Biến
đổi thành tích biểu thức
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
17:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
có
.
Tính độ dài cạnh
.
A.
. B.
7. C.
. D.
49.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng định lý côsin ta có
.
Câu
18:
[HH10.C2.3.D04.a] Cho
với độ dài các cạnh lần lượt là
,
bán kính đường tròn ngoại tiếp
,
chiều cao kẻ từ
là
,
là diện tích
.
Câu nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
19:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng
cho tam giác
với
.
Phương trình tham số đường trung tuyến
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
là trung điểm của
nên
.
có
vectơ chỉ phương là
.
Mà
đi qua
nên
:
.
Câu
20:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng
cho ba điểm
Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
Lời giải
Ta
có
Do
đó đường thẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có vec tơ chỉ phương là
Phương
trình có dạng
Câu
21:
[HH10.C3.1.D06.b] Trong
mặt phẳng
cho hình bình hành
biết
.
Tọa độ giao điểm hai đường chéo hình bình hành
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành thì
là trung điểm
Câu
22:
[HH10.C3.2.D04.b] Trong
mặt phẳng
cho ba điểm
Viết
phương trình đường tròn có tâm
nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm
đã cho.
Lời giải
Gọi
Ta
có
Do
đường tròn đi qua hai điểm
nên
Do
đó đường tròn có phương trình là:
.
Câu
23:
[HH10.C3.2.D05.b] Đường
tròn tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
.
Do
đường tròn tâm
tiếp xúc với đường thẳng
.
Câu
24:
[HH10.C3.2.D12.b] Đường
thẳng
tiếp xúc với đường tròn
tại điểm
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn có tâm
.
Đường
thẳng
đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
.
Tọa
độ
là nghiệm của hệ:
Câu
25:
[HH10.C3.3.D03.b] Elip
có hai đỉnh
và hai tiêu điểm
có phương trình chính tắc là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình chính tắc của Elip có dạng
Elip
có hai đỉnh
và hai tiêu điểm
.
Vậy
phương trình chính tắc của Elip
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.A |
4 |
5 |
6.B |
7.C |
8.D |
9.D |
10.B |
11 |
12.C |
13.B |
14.B |
15.A |
16.D |
17.C |
18.C |
19.D |
20 |
21.C |
22 |
23.C |
24.A |
25.B |
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 15 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C1.4.D01.a] Cho
hai tập hợp
và
.
Khi đó
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
2:
[DS10.C2.2.D11.b] Điểm
cố định mà đường thẳng
luôn đi qua với mọi tham số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Biến
đổi phương trình đường thẳng
về dạng
.
Điểm
mà đường thẳng đi qua với mọi tham số
là điểm thỏa mãn phương trình
với mọi
.
suy ra
.
Hay điểm cần tìm là
.
Câu
3:
[DS10.C2.3.D08.c] Cho
hàm số
(
là tham số thực) thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
bằng
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
hàm số
Ta
có:
Bảng biến thiên
Nếu
:
.
Nếu
:
.
Nếu
:
.
Câu
4:
[DS10.C2.3.D09.b] Một
chiếc cổng hình parabol có chiều rộng bằng
.
Tính chiều cao
của chiếc cổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chọn
hệ tọa độ như hình vẽ đường cong có phương trình
.
Cổng
có độ rộng bằng
cm
tức là
.
Câu
5:
[DS10.C2.3.D14.b] Cho
hàm số
,
mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Đồ thị hàm số nhận
điểm
làm đỉnh.
B.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
C.
Đồ thị hàm số có trục
đối xứng là đường thẳng
.
D.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
Lời giải
Chọn A
Đồ
thị hàm số nhận điểm
làm đỉnh. Vậy
mệnh đề A sai.
Câu
6:
[DS10.C3.1.D01.a] Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Biểu
thức phương trình được xác định
.
Câu
7:
[DS10.C3.1.D03.a] Số
nghiệm của phương trình
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
.
Câu
8:
[DS10.C3.2.D01.b] Cho
phương trình
(
là tham số). Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
Với
thì phương trình có nghiệm duy nhất.
B.
Với
thì phương trình có nghiệm duy nhất.
C.
Với
thì phương trình vô nghiệm.
D.
Với
thì phương trình nghiệm đúng với mọi
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
:
phương trình có nghiệm duy nhất
B
đúng.
:
,
phương trình vô nghiệm
C
đúng.
:
,
phương trình nghiệm đúng với mọi
D
đúng.
A
sai
vì phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
.
Câu
9:
[DS10.C3.2.D05.c] Tìm
điều kiện của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
,
sao cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình có
hai
nghiệm phân biệt
,
thỏa
khi
.
Câu
10:
[DS10.C3.2.D13.c] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
và
. C.
và
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
phương trình
Điều
kiện xác định:
và
Đặt
Xét
hàm số
trên
Bảng biến thiên
Dựa
vào bảng biến thiên:
có nghiệm
.
Câu
11:
[DS10.C3.2.D15.b] Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
12:
[DS10.C3.2.D16.b] Gọi
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
.
Câu
13:
[DS10.C4.1.D01.a] Cho
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy A đúng.
Câu
14:
[DS10.C4.2.D02.a] Bất
phương trình
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
nên
.
Do
đó
.
Câu
15:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hệ
bất phương trình
.
Vậy
hệ bất phương trình có tập nghiệm là
.
Câu 16: [DS10.C4.3.D03.b] Bảng xét dấu ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào bảng xét dấu ta thấy hàm số không xác định tại
loại
.
Ta
có:
chọn
.
Câu
17:
[DS10.C4.3.D03.b] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bảng xét dấu
-
-
+
-
Dựa
vào bảng xét dấu, ta được:
mà
nên
.
Câu
18:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu 19: [DS10.C4.5.D02.a] Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tam
thức
có
,
hệ số
nên
nên
vô nghiệm.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình tương đương với
.
Suy ra
.
Câu
21:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hệ bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Hệ
có nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu
22:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
luôn nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
bất phương trình
TH1:
,
.
TH2:
.
Để bất phương trình luôn nghiệm đúng với mọi
khi
.
Vậy
.
Câu
23:
[DS10.C4.5.D07.c] Tìm
điều kiện của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình đã cho tương đương với
Đặt
,
vì
nên
Như
vậy
Đặt
ycbt
mà
nên suy ra
.
Câu
24:
[DS10.C6.1.D02.a] Cho
đường tròn có bán kính
.
Tìm độ dài
của cung có số đo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
25:
[DS10.C6.2.D01.a] Cho
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
đúng.
sai.
sai.
sai
Câu
26:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
,
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
;
;
Vì
nên
.
Câu
27:
[DS10.C6.2.D03.c] Cho
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
28:
[DS10.C6.2.D04.b] Giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
lần lượt là:
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Đặt
,
với
.
Hàm
số trở thành
.
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất và lớn
nhất của hàm số là
và
.
Câu
29:
[DS10.C6.3.D01.b] Rút
gọn biểu thức
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 30: [DS10.C6.3.D06.b] Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Với
mọi tam giác ABC ta có
nên
.
B
đúng.
Từ
suy ra
.
C
đúng.
Từ
suy ra
.
D
đúng.
Câu 31: [DS10.C6.3.D08.a] Công thức nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
32:
[HH10.C1.2.D01.a] Cho
ba điểm
,
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
33:
[HH10.C1.4.D01.a] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho các vectơ
,
.
Tọa độ của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
,
.
Câu
34:
[HH10.C1.4.D02.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Tìm
để hai vectơ
và
cùng phương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hai
vectơ
và
cùng phương khi và chỉ khi
.
Câu
35:
[HH10.C2.2.D01.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
tính góc giữa hai vec tơ
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Có
.
Câu
36:
[HH10.C2.2.D09.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
,
.
Tìm tọa độ trực tâm
của tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trực tâm của tam giác
.
Ta
có
,
và
,
tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Vậy
Câu
37:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
,
,
.
Tính độ dài đường cao của tam giác
hạ từ đỉnh
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng định lý cosin cho tam giác
:
Ta
có
.
Câu
38:
[HH10.C2.3.D05.b] Cho
tam giác
thỏa mãn
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Tam giác
vuông tại
. B.
Tam giác
cân tại
.
C.
Tam giác
vuông cân tại
. D.
Tam giác
đều.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
tam giác
cân tại
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D01.a] Cho
đường thẳng
có phương trình
.
Trong các điểm sau
,
có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+)
Với
.
+)
Với
.
+)
Với
.
+)
Với
.
+)
Với
.
Vậy
có
điểm thuộc
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D02.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
có hệ số góc là
. B.
Một vectơ chỉ phương của
là
.
C.
song
song với đường thẳng
.D.
Một vectơ pháp tuyến của
là
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
,
suy ra đường thẳng có hệ số góc
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D02.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
và
song song. B.
và
trùng nhau.
C.
và
cắt nhau và không vuông góc. D.
và
vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
có vectơ pháp tuyến
,
có vectơ pháp tuyến
.
Khi đó
.
Câu
42:
[HH10.C3.1.D03.a] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Véc-tơ
pháp tuyến của đường thẳng
là
Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và nhận véc-tơ
làm véc-tơ chỉ phương là
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
đường thẳng đi qua điểm
cắt
,
tại
,
sao cho
là trung điểm của
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
thuộc
,
Vì
là trung điểm của
nên điểm
có tọa độ là
.
Do
thuộc
nên
.
Vậy
,
nên đường thẳng
cần tìm có phương trình là
.
Câu
44:
[HH10.C3.2.D01.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
tìm điều kiện của tham số
để phương trình
là phương trình của một đường tròn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Để
phương trình
là phương trình của một đường tròn
.
Câu
45:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường tròn
.
Xác định tọa độ tâm
và bán kính
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D03.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
đường tròn có tâm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Do
đó phương trình đường tròn cần tìm là:
.
Câu
47:
[HH10.C3.2.D12.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và đường tròn
.
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng song song với
và tiếp xúc với
A.
. B.
. C.
. D.
vô
số
Lời giải
Chọn B
Gọi
lần lượt là tâm và bán kính đường tròn
:
,
Phương
trình đường thẳng
song song với
là
tiếp
xúc với đường tròn
khi và chỉ khi
Vậy
có hai đường thẳng song song với
và tiếp xúc với đường tròn
.
Câu
48:
[HH10.C3.2.D12.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường tròn
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
trên đường thẳng
sao cho từ
đến
hai tiếp tuyến vuông góc với nhau, biết
có hoành độ âm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
có tâm
.
Tam giác
vuông cân tại
nên
.
Gọi
,
ta có phương trình
.
Vậy
.
Câu 48 KHÔNG CÓ ID PHÙ HỢP (VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG)
Câu
49:
[HH10.C3.2.D12.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường tròn
có tâm
.
Gọi
là đường thẳng song song với đường thẳng
và cắt
tại
phân biệt sao cho diện tích tam giác
lớn nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
.
có
tâm
và bán kính
.
lớn
nhất
lớn nhất
lớn nhất.
Có
.
Đặt
với
.
đạt
GTLN tại
Vậy
.
* Cách khác
Ta
có:
Vậy
Mà
Vậy
.
Câu
50:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho elip
.
Gọi
là một điểm bất kì trên
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.D |
3.A |
4.D |
5.A |
6.D |
7.B |
8.A |
9.A |
10.B |
11.D |
12.B |
13.A |
14.A |
15.C |
16.A |
17.A |
18.A |
19.B |
20.D |
21.B |
22.C |
23.A |
24.D |
25.A |
26.A |
27.D |
28.C |
29.C |
30.A |
31.C |
32.D |
33.D |
34.A |
35.C |
36.B |
37.D |
38.B |
39.B |
40.A |
41.D |
42.D |
43.D |
44.B |
45.B |
46.C |
47.B |
48.D |
49.C |
50.A |
ĐỀ SỐ 16 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C1.3.D03.d] Trong
tập hợp
có
bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong các số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,
,
,
là tập hợp các số từ
đến
mà theo thứ tự chia hết cho
,
chia hết cho
,
chia hết cho
,
chia hết cho
.
Khi
đó
là tập các số chia hết cho ít nhất một trong các số
.
Ta
có
;
;
;
;
;
;
;
;
;
.
Áp dụng công thức nguyên lý phần bù ta có
.
Câu
2:
[DS10.C2.3.D08.d] Có
bao nhiêu giá trị
dương sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có: tọa độ đỉnh
BBT:
+
Nếu
:
,
khi đó
+
Nếu
:
loại vì
.
+
Nếu
:
,
loại.
Vậy
có 1 giá trị
thỏa mãn đề bài.
Câu
3:
[DS10.C2.3.D13.d] Cho
và hai điểm
di động trên parabol này sao cho độ dài
.
Qũy tích trung điểm
của dây cung
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
thuộc
,
.
Ta
có:
,
.
là
trung điểm của
nên:
.
Thay vào
ta được:
.
Vậy
quỹ tích trung điểm
của dây cung
là đường cong
.
Câu
4:
[DS10.C3.2.D20.c] Cho
phương trình
có nghiệm
,
.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình có nghiệm
,
khi và chỉ khi
.
Khi
đó
.
Do
nên
.
Bảng
biến thiên của
Dựa
vào bảng biến thiên
và
.
Câu
5:
[DS10.C3.2.D21.d] Giả
sử phương trình
có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
không
phải là nghiệm phương trình nên phương trình tương
đương:
.
Đặt
.
Điều kiện
.
Phương
trình trở thành:
.
Mặt
khác
với
.
Ta chứng minh
.
(Dự đoán điểm biên )
Xét
luôn đúng với
.
Dấu
đẳng thức xảy ra khi
hay
.
Giá
trị nhỏ nhất của
là
.
Câu
6:
[DS10.C4.1.D02.d] Cho
là các số thực thỏa mãn
.
Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
.
Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Mà
.
Ta
lại có:
.
Vậy
.
Câu
7:
[DS10.C4.1.D04.d] Cho
số
thực dương
thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Dùng BĐT
Ta
có:
Dấu
“=” xảy ra khi
đồng thời thỏa mãn
điều này cho ta
Cách 2: Dùng hình học
Đặt
suy ra
(1),
và
(2).
Bộ
thỏa mãn điều kiện (1) và (2) khi mặt cầu
tâm
bán kính
và mặt phẳng
có điểm chung, điều này xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
đạt tại
hay tại
.
Nhận xét: Thông thường, nếu gặp bài này thì định hướng theo cách 2 thì đối với học sinh sẽ thuận lợi hơn, nhẹ hơn về tư duy và sẽ tạo phản xạ nhanh được.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D04.c] Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình:
vô nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Với
BPT có dạng:
BPT
vô nghiệm
(không thỏa mẵn)
+
Với
BPT có dạng:
BPT
vô nghiệm
(không thỏa mẵn)
+
Với
BPT có dạng:
BPT
vô nghiệm
.
Vậy
.
+
Với
BPT có dạng:
BPT
vô nghiệm
(thỏa mẵn).
Vậy
tập các giá trị nguyên của
để PT trên vô nghiệm là
---HẾT---
Câu
9:
[DS10.C4.3.D04.d] Đồ
thị các hàm số
và
cắt nhau tại các điểm
và
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
hai đồ thị các hàm số đã cho cắt nhau tại các điểm
và
nên ta có hệ phương trình
*
Giải
(1):
Dựa vào dấu của các nhị thức (ẩn
)
ta có bảng sau
Dựa
vào bảng xét dấu trên ta có
có nghiệm
.
*
Giải
(2):
Dựa vào dấu của các nhị thức (ẩn
)
ta có bảng sau
Dựa
vào bảng xét dấu trên ta có
có nghiệm
.
Vậy
Câu
10:
[DS10.C4.5.D06.d] Biết
rằng trên khoảng
đồ thị hàm số
luôn nằm phía trên đồ thị hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị tham số
thỏa mãn bài toán.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ
Để
đồ thị hàm số
luôn nằm phía trên đồ thị hàm số
trên khoảng
,
tương đương với yêu cầu
với mọi
.
.
Xét
tam thức
có
+
Nếu
thì
nên không thỏa mãn’
+
Nếu
ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau
Yêu
cầu của bài toán tương đương với điều kiện
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D07.c] Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm
để bất phương trình
nghiệm đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
nên
Đặt
và
.
Khi
đó ycbt
Do
nguyên âm nên
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D07.d] Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho
nghiệm đúng với mọi
mà
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Trường hợp 1:
+
Nếu
:
khi đó
.
Suy ra
thỏa điều kiện bài toán.
+
Nếu
:
khi đó
nên phương trình có 2 nghiệm là
và
.
Để
thì:
Vì
nguyên nên trường hợp này không tồn tại
.
Vậy
chỉ có một giá trị nguyên là
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
13:
[DS10.C6.3.D04.c] Giả
sử
;
trong đó
.
Khi đó tích
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Suy
ra
.
Câu
14:
[DS10.C6.3.D04.d] Cho
,
thỏa mãn
.
Giá
trị của
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
15:
[DS10.C6.3.D04.d]
Biết
với
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Lại
có:
Mà
Đặt
Ta
có phương trình:
Vậy
.
Câu
16:
[HH10.C1.3.D08.d] Một
miếng giấy có hình tam giác có diện tích là
có
là trung điểm BC và
là trung điểm
.
Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua
,
đường thẳng này đi qua
lần lượt trên các cạnh
.
Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm
thuộc đoạn:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Từ
kẻ
,
suy ra:
là
trung điểm
.
Ta
có:
.
.
.
Ta
có:
.
Xét
hàm số:
trên
.
suy ra:
.
Câu
17:
[HH10.C2.1.D04.d] Cho
và
.
Giá trị biểu thức
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
18:
[HH10.C2.2.D11.d] Cho
tam giác đều
cạnh
.
Tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
nằm trên một đường tròn
có bán kính là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Gọi
là điểm thỏa mãn điều kiện:
Khi
đó, ta có:
.
Suy
ra:
;
.
Ta
lại có:
.
Vậy
tập hợp điểm
là đường tròn tâm
bán kính
.
Câu
19:
[HH10.C2.2.D12.d] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho ba điểm
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc trục
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
.
Ta
có:
Do
đó
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu
20:
[HH10.C2.3.D09.d] Cho
tam giác
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Đặt
;
,
ta có hàm số
.
.
Vậy
,
dấu bằng xảy ra khi:
.
Câu
21:
[HH10.C3.1.D08.d] Có
tất cả bao nhiêu điểm
thuộcđồ thị
có tổng khoảng cách đến 2 trục là bé nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: điểm
thuộc đồ thị
.
Và
.
-Nếu
thì
-Nếu
Dấu
xảy ra khi
hay
.
-
Nếu
Vậy
khi
.
Câu
22:
[HH10.C3.1.D10.d] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Giả sử điểm
thuộc
sao cho
nhỏ nhất. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có phương trình tổng quát là:
.
Đặt
Ta
thấy
.
Như vậy hai điểm
và
nằm
cùng phía so với đường thẳng
.
+
Lấy
đối xứng với
qua
đường thẳng
.
Đường thẳng
nhận vec tơ
làm VTPT (do đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
)
và đi qua điểm
.
Vậy phương trình đường thẳng
là:
hay
+
Gọi điểm
là
giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Khi đó tọa độ điểm
thỏa
mãn hệ phương trình:
.
Do
đối xứng với
qua
đường thẳng
nên
là trung điểm của
.
Khi đó tọa độ điểm
+
Điểm
thuộc
sao cho
nhỏ nhất tức là
là giao điểm của đường thẳng
và đường thẳng
.
Gọi điểm
.
Ta
có:
và ba điểm
thẳng hàng nên có:
.
Vậy
.
Khi đó:
Câu
23:
[HH10.C3.2.D06.d] Biết
rằng với mọi
,
thì họ đường thẳng
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tìm bán
kính
của đường tròn đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Giả
sử đường tròn
có tâm
,
bán kính
cố định luôn tiếp xúc với đường thẳng
không
đổi với mọi
.
với
mọi
với
mọi
Tìm
điểm
cố định thì cho hệ số của
và
bằng
,
tức là
.
Khi
đó
.
Câu
24:
[HH10.C3.2.D12.d] Cho
điểm
và đường tròn
.
Đường thẳng
thay đổi luôn đi qua
và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
.
Khi đó, giá trị biểu thức
luôn bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Gọi
và
lần lượt là tâm và bán kính đường tròn.
Dễ
thấy điểm
không thuộc đường tròn
Ta
có
nằm cùng hướng với
nên
Kẻ
tiếp tuyến
với đường tròn (
là tiếp điểm). Khi đó
Câu
25:
[HH10.C3.3.D06.d] Cho
elip
.
Xét các điểm
lần lượt thuộc các tia
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với
.
Hỏi độ dài ngắn nhất của
là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
với
.
Đường thẳng
.
Cách 1: Dùng điều kiện tiếp tuyến của elip chính tắc
+)
Elip chính tắc
và đường thẳng
tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi
.
(1)
+)
Phương trình tiếp tuyến của elip chính tắc (E) tại
là:
.(2)
tiếp
xúc với
.
Ta có
.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc
Đường
thẳng
tiếp xúc với elip khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm kép
có nghiệm kép
.
Khi
đó
Nhận xét: Cả 2 cách làm trên hiện tại không có trong chương trình phổ thông, người ra bài toán này không nắm được chương trình mới.
Câu
26:
[DS11.C1.1.D05.c] Tìm
tất cả các giá trị
để bất phương trình:
đúng
với mọi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Ta có
đúng với mọi
khi và chỉ khi
.
Ta
có
.
Phương
trình
có nghiệm
.
Do
đó
.
Câu
27:
[DS12.C1.1.D08.d] Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình:
có nghiệm thực
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(1)
Xét
hàm số
,
với
Dễ
thấy hàm số
luôn đồng biến trến
.
Ta
có phương trình (1) có dạng
Để
phương trình đã cho có nghiệm
Suy
ra có
giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm thực.
Câu
28:
[DS12.C1.5.D15.d] Tìm
khoảng cách bé nhất giữa hai điểm thuộc hai nhánh của
đồ thị
của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Gọi
,
;
lần lượt thuộc nhánh trái và nhánh phải của
.
Khi
đó
.
Suy
ra
đạt được khi
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.B |
4.B |
5.C |
6.C |
7.D |
8.D |
9.D |
10.B |
11.D |
12.A |
13.B |
14.B |
15.B |
16.A |
17.B |
18.D |
19.C |
20.B |
21.A |
22.C |
23.B |
24.D |
25.B |
26.C |
27.A |
28.A |
|
|
ĐỀ SỐ 17 – HK2 – CHUYÊN VỊ THANH
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C2.1.D02.b] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Điều
kiện xác định:
(luôn đúng với mọi
).
Do
đó tập xác định
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D01.a] Bất
đẳng thức nào sau đây đúng
với mọi số thực
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
với
mọi số thực
nên D
đúng
Câu
3:
[DS10.C4.1.D01.b] Trong
mặt phẳng
,
đường thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Xét
có
nên
.
Tương tự đối với
,
ssong song với
.
Xét
có
nên
song song với
.
Câu
4:
[DS10.C4.1.D02.c] Cho
,
.
Chứng minh rằng:
.
Lời giải
Ta
có
.
.
Cộng
và
vế theo vế, ta được:
(đpcm).
Câu
5:
[DS10.C4.1.D08.b] Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Theo
bất đẳng thức Côsi ta có
suy ra giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Câu
6:
[DS10.C4.2.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Điều
kiện xác định:
.
Bất
phương trình tương đương
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
7:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Hệ
bất phương trình tương đương
Hệ
bất phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm
.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị
thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đặt
.
Ta có bảng xét dấu của
như sau
Dựa
vào bảng xét dấu
ta suy ra nghiệm của bất phương trình
là
hoặc
.
Câu
10:
[DS10.C4.4.D01.a] Cặp
số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
nên chọn D.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D03.b]Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Do
nên bất phương trình đã cho tương đương với
.
Câu
12:
[DS10.C6.1.D01.a] Nếu
một cung tròn có số đo bằng radian là
thì
số đo bằng độ của cung tròn đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Câu
13:
[DS10.C6.1.D05.a] Trên
đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu
là
và điểm cuối là
sẽ có
A.
một
số đo duy nhất. B.
hai
số đo, sao cho tổng của chúng là
.
C.
hai
số đo hơn kém nhau
. D.
vô
số số đo sai khác nhau một bội của
.
Lời giải
Chọn D.
Số
đo của các cung lượng giác có cùng điểm và điểm cuối
sai khác nhau một bội của
.
Câu 14: [DS10.C6.1.D05.a] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
định nghĩa
rađian là số đo của cung có độ dài bằng bán kính.
Câu
15:
[DS10.C6.2.D01.b] Cho
tam giác
không là tam giác vuông. Hãy chọn kết quả sai
trong các kết quả sau đây.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có:
,
,
,
,
.
Do đó A sai.
Câu
16:
[DS10.C6.2.D01.b] Cho
.
Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây:
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
Lời giải
Chọn C.
Do
suy ra góc
thuộc vào góc phần tư thứ II nên
;
.
Câu
17:
[DS10.C6.2.D02.b] Giá
trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
.
Câu
18:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
và
.
Giá
trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Do
nên
.
Suy ra
.
Câu 19: [DS10.C6.2.D03.a] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Câu
20:
[DS10.C6.2.D03.b] Đơn
giản biểu thức
,
ta được:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
.
Câu
21:
[DS10.C6.3.D04.c] Chứng
minh rằng:
Với
điều kiện:
,
.
Lời giải
Ta
có
.
.
Từ
và
,
ta được
.
Câu
22:
[HH10.C3.1.D01.b]
Trong mặt phẳng
,
hai đường thẳng
;
cắt nhau tại điểm có toạ độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Tọa
độ giao điểm của
và
là nghiệm của hệ phương trình
.
Câu
23:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng
cho đường thẳng
.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Câu
24:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng
,
cho đường thẳng
.
Nếu đường thẳng
qua điểm
và
song song với
thì
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Đường
thẳng
có
vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và
song song với
nên
nhận
làm
vectơ pháp tuyến.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
là:
.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D04.c]
Trong
mặt phẳng
cho tam giác
cân tại đỉnh
có trọng tâm
và phương trình đường thẳng
là
.
Viết
phương trình đường cao kẻ từ
của tam giác
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Vì tam giác
cân tại đỉnh
nên
và
.
Do
nên phương trình
có dạng
.
Do
nên
.
Vậy
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D08.a] Trong
mặt phẳng
,
khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D08.c]
Trong
mặt phẳng
cho tam giác
cân tại đỉnh
có trọng tâm
và phương trình đường thẳng
là
.
Hãy xác định tọa độ điểm
.
Lời giải
Viết
phương trình đường cao AH ta có
Vì
nên toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Suy
ra
.
Do
là trọng tâm tam giác
nên
Vậy
.
Câu
28:
[HH10.C3.2.D01.a] Trong
mặt phẳng
,
đường tròn nào sau đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Thay
tọa độ điểm
vào đường tròn
.
Ta
có:
.
Câu
29:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng
,
đường tròn
có bán kính bằng
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đường
tròn
nên bán kính
.
Câu
30:
[HH10.C3.2.D03.a] Trong
mặt phẳng
,
đường tròn tâm
và bán kính
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Đường
tròn tâm
bán kính
có phương trình dạng :
.
Câu
31:
[HH10.C3.2.D03.b] Trong
mặt phẳng
,
đường tròn tâm
và đi qua điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
*
Đường tròn
tâm
bán
kính
có phương trình dạng
.
*
nên bán kính của đường tròn là
.
*
Vậy
.
Câu
32:
[HH10.C3.2.D06.b] Trong
mặt phẳng
,
cho
đường tròn
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đường
tròn
có tâm
.
Điểm
thuộc
đường tròn.
Tiếp
tuyến của
tại điểm
có véctơ pháp tuyến là
nên tiếp tuyến
có phương trình dạng
.
đi
qua
nên
.
Vậy
phương trình của
:
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.D |
3.B |
4 |
5.C |
6.B |
7.D |
8.A |
9.A |
10.D.D |
11.D |
12.C |
13.D |
14.A |
15.A |
16.C |
17.B |
18.C |
19.B |
20.B |
21 |
22.C |
23.B |
24.B |
25 |
26.D |
27 |
28.D |
29.A |
30.C |
31.A |
32.A |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 18 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.1.D08.b] Giá
trị lớn nhất của biểu thức
với
là
A. 0. B. 64. C. 32. D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Đặt :
.
Theo
bất đẳng thức Cosi có :
.
.
Do
đó
khi
suy ra đáp án C.
Chú
ý : Có thể dùng phương pháp hàm số, lập bảng biến
thiên trên
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D08.c] Cho
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Có
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D01.a] Điều
kiện xác định của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện xác định của bất phương trình là
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D03.a] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện của bất phương trình
.
Khi
đó, bất phương trình đã cho tương đương với
.
Kết
hợp với điều kiện, ta có chỉ
thỏa mãn bất phương trình.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D03.a]
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
.B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
nên
là nghiệm của bpt
suy ra đáp án B.
Câu
6:
[DS10.C4.2.D04.a] Bất
phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
.
Vậy
bất phương trình
có nghiệm là
.
Câu
7:
[DS10.C4.3.D03.b] Giải
bất phương trình
Lời giải
Điều
kiện:
.
Ta
có:
Xét dấu vế trái bpt(1) ta có bảng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa
vào trên ta có tập nghiệm bpt là
Câu
8:
[DS10.C4.5.D02.a] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
9:
[DS10.C4.5.D02.a] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vậy
Câu
10:
[DS10.C4.5.D06.c] Giải
bất phương trình
.
Lời giải
Ta
có
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
.
Câu
11:
[DS10.C6.1.D01.a] Góc
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Góc
bằng
.
Câu 12: [DS10.C6.2.D05.c] Rút gọn biểu thức
Lời giải
Câu
13:
[HH10.C2.1.D01.b] Để
tính tính
,
một học sinh làm như sau:
.
Lập luận trên sai ở bước nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vậy
học sinh lập luận sai ở bước
.
Câu
14:
[HH10.C2.1.D03.c] Cho
,
.
Ta có
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
nên
,
.
Do đó loại A, B, D.
Kiểm
tra lại phương án C.
Ta
có
,
có
Vậy
.
Câu
15:
[HH10.C2.1.D04.b] Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
16:
[HH10.C2.3.D01.a] Tam
giác
có
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
17:
[HH10.C2.3.D04.a] Diện
tích tam giác có số đo lần lượt các cạnh là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Theo
công thức Hê-rông, diện tích tam giác là
.
Câu
18:
[HH10.C3.1.D02.a] Đường
thẳng
có một VTCP là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có VTCP là
.
Câu
19:
[HH10.C3.1.D02.b] Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
và
.
A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau.
C. song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Do
nên hai đường thẳng song song.
Câu
20:
[HH10.C3.1.D03.a] Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đi qua 2 điểm
có 1 VTCP là
hay
.
Vậy
phương trình tham số cần tìm là
.
Câu
21:
[HH10.C3.1.D03.b] Cho
tam giác
với các đỉnh là
,
,
,
là trọng tâm tam giác
.
Phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Trọng
tâm tam giác
là
.
Véctơ
là một vtcp của đường thẳng
.
Phương
trình tham số của
là:
.
Câu
22:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng
qua
và song song với đường thẳng
.
Lời giải
Ta
có đường thẳng
song song với đường thẳng
nên phương trình đường thẳng
có dạng:
.
Mà
đường thẳng
qua
,
suy ra
( thỏa mãn)
Vậy
phương trình đường thẳng
là
.
Câu
23:
[HH10.C3.1.D08.c] Trong
mặt phẳng
cho tam giác
biết
,
hai đường cao
và
.
Tính diện tích tam giác
.
Lời giải
Ta
có
suy ra
.
Theo giả thiết
nên
.
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Ta
có
suy ra
.
Theo giả thiết
.
Suy
ra
.
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Suy
ra
.
Ta
có
;
suy ra
.
Câu
24:
[HH10.C3.1.D09.b] Trong
mặt phẳng Oxy, cho
và
,
cosin của góc giữa
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+
VTPT của d1
và d2
lần lượt là:
+
Gọi
là góc giữa
Khi đó:
Câu
25:
[HH10.C3.1.D09.b] Tìm
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
VTPT
của đường thẳng
,
lần lượt là
,
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
,
,
khi đó ta có:
.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.C |
4.B |
5.B |
6.D |
7 |
8.D |
9.D |
10 |
11.A |
12 |
13.D |
14.C |
15.A |
16.D |
17.A |
18.C |
19.C |
20.C |
21.A |
22 |
23 |
24.C |
25.D |
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 19 – HK2 – SGD QUẢNG NAM
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D03.a] Giải
bất phương trình
.
Lời giải
Ta
có:
.
Vậy
bất phương trình có tập nghiệm là:
.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D04.a] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D04.a] Tìm
tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
4:
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm
tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
tập hợp nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D01.a] Cho
tam thức bậc hai
và
.
Chọn mệnh đề sai:
A.
với
mọi
thuộc
khi
.
B.
với
mọi
thuộc
khi
.
C.
với
mọi
thuộc
khi
.
D.
khi
và
trong đó
là hai nghiệm của
,
.
Lời giải
Chọn C
Theo định lí về dấu của tham thức bậc hai. Suy ra các mệnh đề A, B, D đúng.
Câu
6:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Bảng xét dấu:
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D03.b] Lập
bảng xét dấu của biểu thức:
.
Lời giải
Ta
có:
+)
.
+)
.
Bảng xét dấu
Kết luận:
+)
trên
.
+)
trên
.
+)
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D07.b] Cho
tam thức:
.
Tìm
để
với
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Truờng
hợp 1:
.
Trường
hợp 2:
,
khi đó
Vậy
với
Câu
9:
[DS10.C6.2.D02.a] Gía
trị nào sau đây bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gía
trị
.
Câu
10:
[DS10.C6.2.D02.b] Tính
biết
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
.
Ta
có
.
Câu
11:
[DS10.C6.2.D05.b] Rút
gọn biểu thức
Tìm kết quả đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
12:
[HH10.C2.1.D05.b] Cho
tam giác
.
Tìm đẳng thức đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
nên
và góc
bù nhau.
Do
đó
Câu
13:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
có
.
Tính cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
14:
[HH10.C2.3.D02.c] Cho
tam giác
có
là trọng tâm, đặt
.
CMR:
.
Lời giải
Áp
dụng định lí hàm số Cosin suy rộng, trong tam giác
ta có:
.
Vì
là trọng tâm của tam giác
nên:
.
Áp
dụng định lí Cosin suy rộng vào tam giác
ta có:
.
Tương
tự ta có:
,
.
Câu
15:
[HH10.C3.1.D02.a] Tìm
vectơ pháp tuyến
của
đường thẳng
có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu
16:
[HH10.C3.1.D05.c] Trong
mặt phẳng
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
và
cách
điểm
một khoảng bằng
.
Tìm phương trình đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là vectơ pháp tuyến của
.
Ta
có
.
Theo
giả thiết:
.
Cho
.
Câu
17:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng
,
cho đường tròn
có phương trình:
.
Tìm tọa độ tâm
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Câu
18:
[HH10.C3.2.D02.b] Trong
mặt phẳng
cho
đường tròn
có phương trình:
và điểm
Chứng minh điểm
thuộc
đường
tròn
Lời giải
có
tâm
và
bán kính
Có
Câu
19:
[HH10.C3.2.D06.b] Trong
mặt phẳng
cho đường tròn
có phương trình:
và điểm
Viết phương trình tiếp tuyến của đường
tròn
tại điểm
Lời giải
có
tâm
và
bán kính
Tiếp
tuyến của đường
tròn
tại điểm
nhận
làm
VTPT nên có phương trình là:
Câu
20:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong
mặt phẳng
,
cho Elip
có phương trình chính tắc:
.
Xác định độ dài trục lớn của Elip
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Elip
:
có
.
Vậy
độ dài trục lớn Elip là
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2.B |
3.A |
4.A |
5.C |
6.C |
7 |
8.C |
9.A |
10.A |
11.B |
12.D |
13.B |
14 |
15.D |
16.B |
17.A |
18 |
19 |
20.D |
ĐỀ SỐ 20 – HK2 – DHSP HÀ NỘI
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D03.b] Cho
đồ thị hàm số
có đồ thị là hình bên.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
đồ thị thì hàm số
nghịch biến trên
nên
.
Do
đó bất phương trình
.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có :
.
Câu
3:
[DS10.C4.5.D02.a] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
BXD
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
4:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
thỏa mãn bất phương trình
nghiệm đúng với
.
Lời giải
Bất
phương trình nghiệm đúng
.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D06.b] Giải
bất phương trình
.
Lời giải
Ta
có
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 6: [DS10.C5.3.D03.a] Số giày bán được trong một quý của một cửa hàng bán giày được thống kê trong bảng sau đây
Size Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Tần số (số đôi giày bán được) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mốt của bảng trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
theo bảng thống kê, ta thấy Mốt của bảng trên là
vì giá trị này có tần số lớn nhất.
Câu
7:
[DS10.C6.2.D01.a] Cho
.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
8:
[DS10.C6.2.D03.a] Biểu
thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
.
Nên
.
Câu
9:
[DS10.C6.2.D03.a] Biểu
thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu
10:
[DS10.C6.3.D01.b] Biểu
thức
bằng
A.
. B.
. C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
11:
[DS10.C6.3.D01.b] Cho
các
góc thỏa mãn
và
.Tính
.
Lời giải
Ta có:
.
Do đó
.
.
Do đó
.
Khi
đó
.
Vậy
Câu
12: Cho
thỏa mãn
.
Tính giá trị biểu thức
?
Lời giải
Ta
có:
.
Suy
ra:
.
Câu
13:
[HH10.C3.1.D02.a] Vectơ
nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
phương trình
ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
nên
đúng.
Mặt
khác,
nên
,
đúng.
Câu
14:
[HH10.C3.1.D02.a] Vectơ
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Câu
15:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng
,
cho hai điểm
và
.
Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của
đường thẳng
.
Lời giải
+)
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
nên phương trình tham số của đường thẳng
là:
.
+)
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
nên phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
.
Câu
16:
[HH10.C3.1.D07.c] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Xác định các giá trị của
biết rằng góc giữa hai đường thẳng
là
.
Lời giải
Theo
bài ra, góc giữa hai đường thẳng
là
nên
ta có:
.
Vậy
.
Câu
17:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
tâm đường tròn
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tâm
của đường tròn
có tọa độ là
.
Câu
18:
[HH10.C3.2.D05.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
và lập phương trình đường tròn tâm
tiếp xúc với đường thẳng
.
Lời giải
Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
là:
Đường
tròn tâm
tiếp xúc với đường thẳng
nên
có bán kính
.
Phương
trình đường tròn
có
tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
là:
.
Câu
19:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường elíp
có hai tiêu điểm
.
là một điểm thuộc đường elíp
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.Lời
giải
Chọn B
Ta
có
.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.D |
3.D |
4 |
5 |
6.A |
7.A |
8.C |
9.A |
10.B |
11 |
12 |
13.C |
14.D |
15 |
16 |
17.B |
18 |
19.B |
|
Ngoài Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 là một tài liệu hữu ích và chất lượng dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang ôn tập môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về chương trình học, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán.
Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 tập trung vào các chủ điểm quan trọng từ chương trình học Toán lớp 10 trong học kỳ 2. Từ đại số đến hình học và xác suất, bộ đề này mang đến các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và phong phú, giúp các bạn ôn tập và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán.
Đặc biệt, bộ đề này đi kèm với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, giúp các bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình một cách chính xác và hiệu quả. Qua việc so sánh câu trả lời của mình với đáp án, các bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về mức độ nắm vững kiến thức và nhận biết được những lỗi thường gặp trong quá trình giải bài toán.
Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 không chỉ giúp các bạn ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài theo thời gian. Việc làm các đề trắc nghiệm sẽ giúp các bạn nhanh nhạy hơn trong việc xử lý câu hỏi, tăng cường khả năng logic và cải thiện sự chính xác trong quá trình giải quyết bài toán.
Hãy tận dụng cơ hội ôn tập và làm bài với Bộ Đề Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án – Tập 2 để nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi Toán lớp 10 trong học kỳ 2. Bộ đề này sẽ là nguồn tài liệu đáng tin cậy và đồng hành đáng giá trên con đường chinh phục kiến thức.
>>> Bài viết liên quan: