Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2021-2022 Kèm Giải
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2021-2022 Kèm Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
A. Trắc nghiệm
Câu
1.
Giới
hạn
bằng
A.
. B.
C.
. D.
2.
Câu
2.
Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:
A.
B.
2 C.
0 D.
+
Câu
3.
Cho
hai dãy số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu:
A.
0 B.
1 C.
-
D.
2
Câu
6.
Nếu
thì giá trị của a bằng:
A.
– 2
B.
C.
D.
Câu
7.
Tính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Cho
hàm số
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Tính
bằng
A. 1. B. –1 C. 2. D. –2.
Câu
11.
Cho
hàm số
.
Để
f(x) liên tục trên R
thì
a thuộc
khoảng
A. (0; 2) B. (–1;1). C. (–2; –1) . D. (–3; –1).
Câu
12.Cho
hàm số
Tìm
điều kiện của tham số
và
để
hàm số trên liên tục tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R?
A.
.
B.
y = x 2
−3x+1. C.
.
D.
y = tanx
Câu
14.Cho
phương trình
(1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Phương
trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng
.
B.
Phương
trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
.
C.
Phương
trình (1) không có nghiệm trong khoảng
.
D.
Phương
trình (1) không có nghiệm trong khoảng
.
Câu
15.
Một chất điểm chuyển
động
có phương trình
(t
tính bằng giây, s
tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời
điểm
(giây) ?
A.
0 B.
C.
D.
Câu
16.
Cho hàm số y =
có
đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A
có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là:
A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
Câu
17.Cho
;
với k là hằng số.
Hãy chọn khẳng định sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m –
1)x4
– m +
tại
điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng
2x – y – 3 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là:
A.
y/
=
B.
y/
=
C.
y/
=
D.
)
y/
=
Câu
20.
Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Với
hàm số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.Cho
hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Tìm vi phân của
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Tìm
đạo hàm
cấp
2 của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
25.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Đạo hàm cấp hai của hàm số
là
A. y’’ = - 4sin2x. B. y’’ = - 4cos2x. C. y’’ = 4sin2x. D. y’’ = 4cos2x.
Câu
27.
Cho hình hộp
.
Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 29.Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, góc giữa hai đường thẳng AC và A’B’ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30.
Cho
tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Cho hình chóp S.ABCD có
và đáy là hình vuông. Khẳng
định nào sau đây đúng :
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
,
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
.
Gọi
là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan
=?
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Lăng trụ đều có các cạnh bên song song. B. Lăng trụ đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hai mặt đáy của lăng trụ đều là các đa giác đều. D. Các mặt bên của lăng trụ là các h.vuông
Câu 34.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
Nếu
và
thì
.
B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
a và b là hai đường thẳng phân biệt và
,
thì
.
D.
Nếu
và
thì
.
Câu
35.
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
và
Tính
với
là
góc giữa
và
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Cho
tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và
(tham
khảo hình vẽ) .
Hỏi
tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu
37.
Cho hình chóp tứ giác đều
có
và
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SBC).
Câu
39.
Cho hình lập phương
.
Mặt phẳng (A1BD)
không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
40.
Cho
tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa 2
đường thẳng chéo nhau AB và CD theo a A.
B.
C.
D.
B. Tự luận
Câu
41.
Câu
42.
Cho hàm số
Tìm
điều kiện của tham số m
để hàm số trên liên tục tại điểm
Câu
43.
Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
biết tiếp tuyến song song với đường y = 6x – 1.
4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh
a; các cạnh bên của hình chóp cùng bằng
.
Tính khoảng cách từ A đến mp (BCS)
ĐỀ 2 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
I- TRẮC NHIỆM:
Câu
1:
bằng
A.
B.
C.
0 D.
Câu
2:
bằng
A.
7 B.
C.
0 D.
Câu
7:
bằng
A.
B.
2 C.
D.
8
Câu
8:
bằng
A.
B.
2 C.
0 D.
Câu
9:
cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0
= 1 thì a bằng?
A. 0 B. +1 C. 2 D. -1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là
A. Trung điểm SB B. Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC
C. Trung điểm SC. D. trung điểm SD
Câu
14:
Với giá trị nào của m thì hàm số
liên tục trên
?
A. -4 B. 4 C. 3 D. 1
Câu
21:
Tìm giới hạn
A. 0 B. –∞ C. +∞ D. 2
Câu
22:
Tìm giới hạn
A.
B.
C.
2 D.
1
Câu
23:
Tìm giới hạn
A.
B.
–1 C.
1 D.
Câu
24:
Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của
tứ diện ABCD.
Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ
trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ:
A.
k
= 4 B.
C.
D.
k
= 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
G,
S, O không thẳng hàng. B.
C.
D.
Câu
26:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH
có cạnh a. Ta có
bằng
A.
a2 B.
C.
D.
Câu 27: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD và I là trọng tâm tam giác ABC. Chọn đẳng thức đúng?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN.
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a.
b.
;
c.
Câu
2: Cho
phương trình:
.
Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm
Bài
3: Tìm
m để hàm số
liên tục tại x0
= 1
ĐỀ 3 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH
,góc gữa hai véc tơ
và
A.
45o
B.
180o
C.
90o
D.60o
Câu 2: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD .Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho
hàm số
có
đồ thị (C).Nếu tiếp tuyến tại M của (C) có hệ số
góc bằng 4 thì hoành độ của M là
A.5 B.6 C.1 D.2
Câu
4:
Tổng
của cấp số nhân
là
A.1
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các giới hạn sau ,giới hạn nào bằng 2
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
là:
A.
B.
C.
D.0
Câu
7:
Hàm
số
.Giá trị
là
A.10 B.9 C.11 D.12
Câu
8:
Cho
hàm
chưa xác định tại x= -1 .Để f(x) liên tục tại
x = -1, phải gán cho f(-1) giá trị bao nhiêu ?
A. 0 B.2 C.1 D.3
Phần II:Tự luận (6 điểm)
Bài 1(2 điểm)
a)
Cho hàm số:
(C).Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết hệ số
góc của tiếp tuyến là k = 2.
b) Cho
hàm số f(x) =
Chứng minh rằng f’(x)=0
.
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
,
SA
= AB =
, AD =
. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a)Chứng
minh
b)Kẻ
tại K .Chứng minh
.
c)Tính góc giữa SO và (ABCD).
Bài 3 (1,5 điểm)
Tính các giới hạn:
a)
b)
c)
Bài 4 (1 điểm)
Chứng
minh rằng phương trình
có nghiệm dương.
ĐỀ 4 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
I. Phần trắc nghiệm (25 câu – 5điểm)
Câu 1. Tìm công bội của cấp số nhân (un) là dãy số giảm có u2 – u3 = 768 và u2 – u5 = 1008
A. q = –5/4 B. q = 1/5 C. q = –4/5 D. q = - 1/4
Câu
2.
Cho
.Giá trị của a để f(x) liên tục tại x=2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Giới hạn của dãy số
bằng A.
B.
2 C.
0 D.
Câu
5.
Nếu
thì giá trị của a bằng:
Câu
6.
Cho
.
Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho
.
Giá trị
bằng
A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định
Câu
8.
Đạo hàm của hàm số y =
là:
A.
y’ =
; B.
y’ =
;
C.
y’ = 0; D.
= y’ =
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó?
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại
điểm có tung độ bằng 4 có PT là :
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = sin2x là
A. y” = 2cos2x; B. y” = 2sin2x; C. y” = -2sin2x; D. y” = -2cos2x.
Câu
12.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Khi đường thẳng
tiếp xúc với (C) Tại tiếp điểm M
thì M sẽ có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Một chất điểm chuyển
động
có phương trình
(t
tính bằng giây, s
tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời
điểm
(giây) ?
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho hàm số y =
x3
+ 2x2
– 5x +3 có đồ thị (C). Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp
tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là
A.
x0
= 3 B.
x0
= – 2 C.
x0
= 1 D.
x0
= – 4
Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
B.
C.
D.
Câu 16. : Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu
17.
Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Khẳng
định nào sau đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Qua
điểm
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng (P) cho trước?
A.
.
B.
Vô số. C.
.
D.
.
Câu
19.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi,
và
.
Tính
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Cho tứ diện
.
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
.
Cho biết
và
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Cho tứ diện
có
là
tam giác vuông tại
và
Gọi
là đường cao của tam giác
,
thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Cho hình chóp S.ABCD có
và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
,
. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:
A.
góc
B.
góc
C.
góc
D.
góc
Câu
25.
Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC)
vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA, BC là A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm sốy = x3 +2x2 – 1 tại điểm có có hệ số góc k = -1
Câu
2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a.
b.
Câu
3.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
,
.
a)
Chứng minh CD
(SAD), (SAC)
(SBD)
b)
Tính d (B;(SCD)) ,
Câu
4.
Tính
ĐỀ 5 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại
điểm có tung độ bằng 10.
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Cho
.
Khi đó giá trị của a.b là:
A.6 B.-10 C. -6 D. 10
Câu
3.
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a,
và
SA = a.
Tính góc giữa mp(SBC) và mp(SDC).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5.
Cho
tứ diện
có
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
,
.
Tính góc giữa
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
6.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a,
và
.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Giá trị của tham số
R để giới hạn
tồn tại hữu hạn.
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
Một hình tam giác có diện tích bằng 3. Người ta nối các các đường trung bình của tam giác để được tam giác mới. Tiếp tục làm như thế đối với hình tam giác mới (như hình bên) Tồng diện tích các hình tam giác liên tiếp đó bằng
A.
|
|
Câu
10.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
,
trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng
mét. Gia tốc của chuyển động khi
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,
.
Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và B’C là :
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD).
Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Hàm
số
có đạo hàm cấp hai bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Tính
Kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 17, d = 3.Tìm toång cuûa 20 soá haïng ñaàu tieân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trung điểm MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
Câu
22.
Tính
giới hạn sau: a.
b.
Câu
23.
Tính
đạo hàm các hàm số sau a.
b.
Câu
24.
Tìm
m để hàm số
liên
tục tại x=-2
Câu
25.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =
2a, AD =
,
(SAB) vuông góc với (ABCD) , tam giác SAB vuông tại A.cạnh
SB =
.
a) Chứng minh BC vuông góc với (SAB);
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và (SAD);
c) Tính khoảng cách từ M đến (SDC) biết M là trung điểm SB.
ĐỀ 6 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
A. Trắc nghiệm: |
Câu 1: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA (ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là
A.
góc
. B.
góc
. C.
góc
. D.
góc
.
Câu
3:
Giới
hạn
(a/b tối giản) khi đó tổng a+b bằng
A. 11. B. 19. C. 51. D. 21.
Câu
4:
Cho
hàm số
.
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
liên tục trên các khoảng
và
.
B.
liên tục trên các khoảng
và
.
C.
liên tục trên
.
D.
liên tục trên các khoảng
,
và
.
Câu
5:
Cho
a
và b
là
các số thực khác 0.
Nếu
thì
bằng
A. 8. B. -4. C. -6. D. 2.
Câu
6:
Tổng
Có giá
trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và A’D bằng
A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 1200 .
Câu
8:
Trong
các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Giới
hạn
.
Giá trị của a bằng
A. -12. B. 12. C. -6. D. 6.
Câu
11:
là
A.
.
B.
-9. C.
.
D.
.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
bằng
A.
.
B.
.
C.
0. D.
.
Câu
14:
Cho
tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và
.
Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu
15:
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a,
.
Cạnh bên SA
(ABCD) và SA = a.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 900 B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu
16:
Số
hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un)
với
lần
lượt là
A. -4 và -3. B. 3 và 4. C. -3 và -4 D. 4 và 3.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Cho
,
.
Giới hạn
bằng
A.
0. B.
. C.
. D.
.
Câu
20:
Cho
Cấp
số nhân
có
,q
=
. Tính u5
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Cho
hình chóp
có
đáy
là hình thoi tâm O và
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AC (SBD). B. SO (ABCD). C. AB (SAD). D. BD (SAC).
Câu
22:
Cho
hàm số
. Chọn kết quả đúng của
A. .0. B. -1. C. Không tồn tại. D. 1.
Câu
23:
Kết
quả đúng của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Công
thức nào sau đây đúng với số hạng tổng quát của cấp
số cộng có số hạng đầu
,
công sai d≠0
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
26:
bằng
A.
. B.
1. C.
. D.
.
Câu
27:
Hàm
số
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành
độ bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu
28:
Cho
phương trình
Chọn khẳng định đúng:
A.
Phương
trình
có đúng một nghiệm trên khoảng
.
B.
Phương
trình
có đúng ba nghiệm trên khoảng
.
C.
Phương
trình
có đúng bốn nghiệm trên khoảng
.
D.
Phương
trình
có đúng hai nghiệm trên khoảng
.
Câu
29:
Tính
A.
. B.
. C.
-2. D.
2.
Câu
30:
Với
k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
là
A.
. B.
x. C.
0. D.
.
B. Tự luận:
Câu 31: (1.5 đ) Tính các giới hạn sau:
a)
b)
c)
Câu
32:
(1,0 đ)
Xét tính liên tục của hàm số f(x) =
tại x0
=
5
Câu
33:
(1.5 đ) Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông
cạnh a. Biết
và SA =
.
a)
Chứng minh
.
b) Tính góc giữa AC và (SBC).
ĐỀ 7 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0.
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Giới hạn
có kết quả là:
A.
1 B.
0. C.
2. D.
Câu
3:
Tính giới hạn
A.
B.
4. C.
2. D.
2018.
Câu
4:
Giới hạn của dãy số
bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu
5:
bằng
A.
B.
1
C.
0. D.
Câu
6:
Giới hạn của dãy số
bằng
A.
B.
2. C.
0. D.
3.
Câu
7:
bằng
A.
0. B.
C.
D.
2
Câu
8:
Giới hạn
có kết quả bằng:
A.
0. B.
. C.
D.
.
Câu
9:
Gọi
bằng:
A.
B.
C.
D.
1.
Câu
10:
Cho cấp số nhân
với công bội
thỏa điều kiện
Lúc
đó, ta nói cấp số nhân đã cho là lùi vô hạn. Tổng
của cấp số nhân đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Tính
A.
B.
2 C.
D.
8
Câu 12: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho hàm số
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Xác định
A.
0. B.
C.
Không
tồn tại. D.
Câu
17:
Giới hạn
có kết quả bằng:
A.
0 B.
1 C.
D.
2
Câu
18:
Tính
?
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho hàm số
như hình bên.
Xét các mệnh đề sau
(I).
(II).
(III).
(IV).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
20:
Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm
số
liên tục tại
B.
Hàm
số
có đạo hàm tại
C.
Hàm
số
liên tục tại
và hàm số
cũng có đạo hàm tại
D.
Hàm
số
không có đạo hàm tại
Câu
21:
Cho hàm số
Tìm
để hàm số liên tục tại
A.
B.
2. C.
D.
Câu
22:
Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số gián đoạn tại
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Cho hàm số
Tìm
để hàm số liên tục tại
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
24:
Tìm
để hàm số
liên tục trên tập xác định.
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho
hàm số
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Qua
phép chiếu song song lên mặt phẳng
hai đường thẳng
và
có hình chiếu là hai đường thẳng song song
và
Khi đó:
A.
và
phải song song với nhau.
B.
và
phải cắt nhau.
C.
và
có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D.
và
không thể song song.
Câu
27:
Cho ba vectơ
không đồng phẳng xét các vectơ
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai vectơ
cùng phương. B.
Hai vectơ
cùng phương.
C.
Hai vectơ
cùng phương. D.
Ba vectơ
đồng
phẳng.
Câu 28: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
B.
Nếu
ba vectơ
có một vectơ
thì ba vectơ đồng phẳng.
C.
Nếu giá của ba vectơ
cùng
song song với một mặt phẳng thì ba vec tơ đó đồng
phẳng D.
Nếu
trong ba vectơ
có hai vec
tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
Câu
29:
Cho
hình lập phương
Gọi
là trung điểm của
Chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Cho hình lập phương
.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu
32:
Cho hình lập phương
Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Cho hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
Số đo của góc
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho hình chóp
,
có đáy
là hình vuông tâm
cạnh bằng
vuông góc với đáy và
Khi đó, cosin góc giữa
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tứ diện
có các cạnh
đôi một vuông góc và đều có độ dài là 1. Gọi
là trung điểm cạnh
Góc giữa hai vec tơ
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Phần 2: Tự luận.
Câu
1:
Giới hạn
(với
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản). Tính
Câu
2:
Cho hàm số
xác định với mọi
thỏa mãn
Tính
Câu
3:
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có hai nghiệm trái
dấu với mọi giá trị thực của tham số
Câu
4:
Cho
tứ diện
có
Gọi
và
lần
lượt là trung điểm của
và
.
Biết
vuông góc với
.
Tính
---------------- HẾT -----------------
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2021-2022 Kèm Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi bao gồm nhiều đề thi Toán học kì 2 (Đề 1, Đề 2, Đề 3,…) và được kèm theo hướng dẫn giải chi tiết. Các đề thi được thiết kế với độ khó và đa dạng phù hợp với năng lực và trình độ của học sinh lớp 11. Qua việc làm các đề thi trong bộ đề, học sinh sẽ có cơ hội ôn tập kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn kỹ năng giải quyết các bài toán Toán học.
Bên cạnh đó, bộ đề thi cung cấp hướng dẫn giải chi tiết cho mỗi câu hỏi trong đề thi. Điều này giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết bài tập và nắm vững các phương pháp giải quyết vấn đề. Hướng dẫn giải cũng cung cấp gợi ý và lời giải thích một cách chi tiết và logic, giúp học sinh nắm bắt được các khái niệm và quy tắc quan trọng trong môn Toán học.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2021-2022 Kèm Giải là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức Toán học. Đây là công cụ hỗ trợ quan trọng để học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì và phát triển năng lực Toán học của mình.
>>> Bài viết liên quan: