Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán
Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho
hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật,
.
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác
vuông?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số
gián đoạn tại
B.
Hàm số
liên
tục trên
C.
Hàm số
liên tục trên
D.
Hàm số
liên tục trên
Câu 4: Giới hạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hình
chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
,
SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng
định nào sau đây sai
?
A.
Góc
giữa
và
là
B.
C.
D.
Câu 8:
Một chất điểm chuyển
động có
phương trình
(t
tính bằng giây, s
tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời
điểm
(giây) ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Nếu
thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng
.
B. Nếu hàm số liên tục, đồng biến trên đoạn và thì phương trình không có nghiệm trong khoảng .
C.
Nếu liên tục trên đoạn
thì phương trình không có nghiệm trên khoảng
.
D.
Nếu phương trình có nghiệm
trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng
Câu 10:
(
và
tối giản) thì tổng
là :
A. 10 B. 3 C. 13 D. 20
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có
và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm
số
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
14: . Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
. C.
D.
Câu 15: Cho hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Giới hạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Phương trình
,
có nghiệm
là
A.
B.
vô nghiệm C.
D.
Câu 19: Biết
,
khi đó
có giá trị là:
A.
B.
Không tồn tại C.
D.
Câu 20: Cho hàm
số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn
.
Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đạo
hàm của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =
và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng
SC và mp(ABCD) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
B.
Góc
giữa
và
là
C.
Góc
giữa
và
là
D.
Câu 24: Cho
hàm số
có đồ thị (C). Giá trị m
để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
vuông góc với đường thẳng
là:
A.
Không tồn tại. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
. C.
. D.
.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
1 (1 điểm). Cho hàm số
, m là
tham số.
a)Giải bất phương trình
khi
.
b)Tìm điều kiện của tham số
để
.
Câu 2(0,75 điểm).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ là 1.
Câu
3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thoi tâm O, cạnh
.
Biết SA = SC, SB = SD, SO =
và
.
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
a)Chứng
minh
.
b). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.
c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm): Mỗi câu đúng đạt 0.28 điểm
1D |
2A |
3B |
4C |
5C |
6A |
7D |
8A |
9B |
10C |
11D |
12A |
13B |
14C |
15A |
16B |
17D |
18A |
19C |
20B |
21A |
22A |
23C |
24D |
25C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1 (1đ) |
a |
|
0,5 |
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
b |
b)Tìm điều kiện của tham số |
0,5 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
2 (1đ) |
|
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
|
0,75 |
|
0,25 |
||
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
1 (3đ) |
a |
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thoi tâm O, cạnh
a)Chứng
minh
|
0,5 |
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
b |
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ. |
0,25 |
|
Tam giác ABC đều cạnh
a nên
|
0,25 |
||
c |
Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC). |
0,5 |
|
Nhận thấy giao tuyến của (SIJ) và (SAC) song song với AC. Theo trên |
0,25 |
||
|
0,25 |
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A.
lim
;
B.
;
C.
lim
;
D.
lim
Câu 2:
là:
A.
B.
C.
D
Câu
3:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 5:
Hàm
số
có đạo hàm là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6:
Một
chất điểm chuyển động có phương trình
.
Trong đó t > 0, t tính bằng giây(s) và S tính bằng
mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
tại
điểm M(1; -1) có hệ số góc bằng:
A. 4 B. -12 C. 1 D. 0
Câu 8:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có
Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định
đúng
trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu
10:
Cho
hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
và
thì
B.
Nếu
và
thì
C. Nếu
và
thì
D.
Nếu
và
thì
Câu
11:
Cho hình lập phương
.
Góc giữa hai đường thẳng AC
và
bằng
A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 13(1,5 điểm):
a)
Tìm
giới
hạn sau
b)
Tính
đạo hàm của hàm số
,( với m,n
là tham số) tại điểm x = 1
nếu
nếu
liên tục
tại
Câu 15(1 ,5điểm)
Cho hàm số
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng
Cho hàm số
có đồ thị là
. Gọi
là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao
điểm của
đồ thị
với
trục hoành.
Gọi
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
tại điểm
có hoành độ x =1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m
sao cho
đạt
giá trị nhỏ nhất
Câu 16 (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
Biết
,
.
Chứng minh
Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh
Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
-------------------------------HẾT--------------------------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
+ Gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
A |
D |
A |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
13 |
a)
Tìm
giới
hạn sau
|
0,75 |
Ta có |
0,25 |
|
Mà
|
0,25 |
|
Vậy
|
0,25 |
|
b)
Tính
đạo hàm của hàm số
|
0,75 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vậy
|
0,25 |
|
14 |
nếu
nếu |
1,0 |
Tập xác định D = R Ta
có • |
0,5 |
|
Hàm số
liên tục tại x = 2
|
0,25 |
|
Vậy với a=0 thì hàm số liên tục tại x = 1 |
0,25 |
|
15 |
|
1,0 |
|
Phương
trình tiếp tuyết có dạng:
Tiếp
tuyến song song với đường thẳng
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3,-16) là:
Phương
trình tiếp tuyến tại điểm
|
0,25 |
|
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) là:
|
0,25 |
|
|
0,5 |
|
|
TXĐ
D=R\{-1}. Ta có
Hoành
độ giao điểm của đồ thị
|
0,25 |
Ta có
Dấu “=” xảy ra
|
0,25 |
|
16 |
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết
|
3,0
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Ta có
và
|
0,25 |
|
Từ
(1), (2) và (3) suy ra
( Có thể áp dụng định lí 3 đường vuông góc để chứng minh) |
0,25 |
|
|
1,0 |
|
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có
|
0,5 |
|
+ Mà
|
0,5 |
|
|
1,0 |
|
Ta có SO là hình chiếu của SB lên mp(SAC) Do
đó góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC)
là
|
0,25 |
|
Xét tam
giác vuông SOB, có:
|
0,5 |
|
Vậy
góc giữa đường thẳng SB
và mp(SAC)
là:
|
0,25 |
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: (1 điểm) Tính các giới hạn sau:
Câu 2: (1 điểm) Chứng
minh rằng phương trình
có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tính đạo hàm của hàm số
Cho hàm số
. Tính
.
Câu 4:
(1 ,5 điểm) Cho
hàm số
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d:
.
Câu 5:
(4 điểm) Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
tâm O,
và
.
Chứng minh :
.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và BC.
Câu 6: (1 điểm) Cho định nghĩa bông tuyết von Koch như sau:
Bông
tuyết đầu tiên
là một tam giác đều có cạnh bằng 1. Tiếp đó, chia mỗi
cạnh của tam giác thành ba đoạn bằng nhau và thay mỗi
đoạn ở giữa bởi hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo
với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía ngoài, ta
được bông tuyết
.
Cứ tiếp tục như vậy, cho ta một dãy các bông tuyết
.
Gọi
là chu vi của bông tuyết
.
Hãy tính
ĐÁP ÁN
câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
2 |
Xét hàm
số
Ta
có:
PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). |
1 |
3 |
|
1 |
|
0.5 |
|
4 |
a)
Với x
= –2 ta có: y
= –3 và
|
1 |
b) d:
Gọi
+ Với
+
Với
|
0.5 |
|
5 |
a) Chứng minh :
ABCD là hình vuông nên BD AC, BD SA (SA (ABCD)) BD (SAC) BD SC (SBD) chứa BD (SAC) nên (SBD) (SAC)
|
1 |
b) Tính d(A,(SBD)) Trong SAO hạ AH SO, AH BD (BD (SAC)) nên AH (SBD)
nên
|
1 |
|
c) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Dế thấy do SA |
1 |
|
d) Gọi M là trung điểm của AB.
|
1 |
|
6 |
Mỗi
công đoạn cho ta một hình mới có số cạnh gấp 4 lần
số cạnh ban đầu nên bông tuyết
Mỗi
công đoạn lại làm độ dài mỗi cạnh giảm đi 3 lần
nên bông tuyết
Như
vậy chu vi của bông tuyết
Suy
ra
|
1 |
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
Phần trắc nghiệm(6 điểm/20 câu, từ câu 1 đến câu 20): Chung cho tất cả thí sinh.
Câu
1: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
-
Câu
2: Cho hai đường thẳng phân biệt
a, b và mặt phẳng
.
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
Nếu
và
thì
B.
Nếu
và
thì
C.
Nếu
và
thì
. D.
Nếu
và
thì
Câu
3: Vi phân của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm số
Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Đạo hàm cấp hai của hàm
số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu
9: Gọi (d) là tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
tại điểm
Hệ số góc của (d) là
A.
B.
C.
D.
C
âu
10: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’.
Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của hình hộp và bằng vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
bằng A. 0 B.
1 C.
D.
Câu
12:
bằng:
A.
-2 B.
C.
D.
2
Câu
13:
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu
14: Điện lượng truyền trong dây
dẫn có phương trình
Tính cường độ dòng điện tức
thời tại thời điểm
(giây)
? A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hàm số
Tìm
để
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp?
A. Có số cạnh là 16. B. Có số đỉnh là 8.
C. Có số mặt là 6. D. Các mặt là hình bình hành
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu
19: Cho hàm số:
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
f liên tục tại x0
= 0
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó .
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
Phần tự luận
Câu
21 a. (1.0điểm) 1.
Tìm giới hạn:
.
2. Tìm đạo hàm của
các hàm số:
.
Câu
22a(1.0điểm) . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A(-1;-3)
Câu
23a (2.0điểm). Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và SA = 2a. 1. Chứng minh
.
2. Tính d(A, (SCD).
Câu
21 b. (1.0điểm). 1.
Tìm giới hạn:
.
2.
Cho hàm số
.
Hãy giải phương trình
.
Câu 22b(1.0điểm)
. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ bằng
.
Câu23b
(2.0điểm). Cho hình chóp S.ABCD
có SA
(ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.
,
. 1. Chứng minh :
.
2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
---------------- Hết ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................
ĐÁP ÁN
Môn: Toán – Khối 11
CÂU |
ĐA |
1 |
C |
2 |
C |
3 |
A |
4 |
D |
5 |
B |
6 |
A |
7 |
B |
8 |
D |
9 |
A |
10 |
A |
11 |
C |
12 |
C |
13 |
B |
14 |
B |
15 |
D |
16 |
D |
17 |
A |
18 |
C |
19 |
D |
20 |
B |
14 |
B |
15 |
D |
16 |
D |
17 |
A |
18 |
C |
19 |
D |
20 |
B |
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11
21a |
Câu 21a: Tìm giới hạn: Tìm giới hạn:
đ/ s . |
0,5d
|
Tìm đạo hàm của các hàm số:
|
0,5 |
|
22a |
Viết phương trình tiếp tuyến của parabol
|
1,0d |
Ta có
Phuơng trình tiếp tuyến là :
|
0,5 |
|
23a |
Vì đáy là hình
vuông nên CD Mặt
khác, vì SA Từ
(1) và (2) ta có
mà |
0,25
0,25
0,25 0,25
|
Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH SD, AH CD AH (SCD) d(A,(SCD)) = AH.
Vậy:
|
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
21b |
.1. Tìm giới hạn:
|
1,0d
|
2. Cho hàm số
Ta có
|
|
|
22b |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Ta có
Với
Vậy
PTTT:
|
|
23b |
Cho hình chóp S.ABCD có SA
1.
Chứng minh : 2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
|
2,0d |
Vì đáy là hình vuông nên BD Mặt
khác, vì SA Từ
(1) và (2) ta có
mà
b,
Kẻ
Do
Vậy
Dựng được thiết diện IFGH. Tính đúng diện tích
|
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1: Tính
bằng
A.
1. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Tính
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4: Chứng minh rằng phương trình
có
ít nhất một nghiệm.
Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau:
Bước
1:
Xét hàm số
liên tục trên
.
Bước
2:
Ta có
và
.
Bước
3: suy
ra
.
Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ?
A. Bước 1. B. Bước 2 . C. Bước 3. D. Bước 4 .
Câu
5: Đạo hàm của hàm số
tại
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6: Cho
.
Hãy chọn khẳng định sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Tính đạo hàm của hàm số
sau
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11:
Đạo hàm cấp hai của hàm số
là
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 12:
Cho hình hộp
.
Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình lập phương
.
Tìm góc giữa hai vectơ
và
.
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1200
Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu
15: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông và
.
Chọn khẳng định sai
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16: Cho hình chóp
có
đáy
là tam giác vuông tại B,
và
là đường cao của
.
Khẳng định nào sau đây sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho hình
chóp
có đáy
là
hình chữ nhật và
.
Khi đó, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
18: Cho
hình chóp S.ABCD có
đáy
là
hình vuông cạnh a,
và SA=x. Tìm
x để
góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABCD) bằng
600
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
và
là hai đường thẳng chéo nhau, biết
và
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng khoảng cách từ đường thẳng
đến mặt phẳng (Q).
B.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường
thẳng
đến mặt phẳng (Q).
C.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
không
bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
D.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng.
Câu
20: Một
vật được
thả rơi tự
do ở độ
cao 147m có
phương trình chuyển động
,
trong đó
và
t
tính bằng
giây(s).
Tính vận tốc của vật tại thời điểm
vật tiếp
đất.
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài
1( 1,0 điểm):
Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
Bài 2 ( 2,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
.
b)
.
c)
.
Bài
3 ( 2,0 điểm):
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
.
Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và CD.
a.
Chứng minh :
b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
c.
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
.
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
Bài |
ĐÁP ÁN |
Điểm |
1 |
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
Gọi
Vì
Suy
ra: hệ số góc tiếp tuyến
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
2a |
|
0,75 |
2b |
|
0,25
0,25
0,25 |
2c |
|
0,25
0,25 |
3a |
Cho hình chóp
a. Chứng minh :
|
0,5
0,5 |
3b |
b. Tính góc giữa SM và (ABCD). Hình chiếu của SM lên (ABCD) là AM.
Nên
Xét
|
0,25
0,25 |
3c |
c. Tính khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng
Gọi
Vì
Theo giả thiết, ta có:
Kẻ
nên
Xét
Nên
Vậy
|
0,25
0,25 |
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1.
bằng:
A.1 B.+
C.4 D.-4
Câu 2. Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.AC
SB B.BC
(SAB) C.BC//
SD D.SB
Câu 3. lim
bằng:
A.+
B.
C.4 D.0
Câu 4. Vi phân của hàm số y=sin2x bằng:
A.dy=sin2xdx B.dy=cos2xdx C.dy=2cosxdx D.dy=2sinxdx
Câu 5. lim
bằng:
A.0 B.-1 C.1 D.-2
Câu 6.
bằng:
A.+
B.2 C.-
D.0
Câu 7. Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a;
SA
(ABCD);
SA=
.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A.45º B.90º C.30º D.60º
Câu 8. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b?
A.1. B.2. C.0. D.Vô số.
Câu 9. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a B.a
C.3a2 D.a3
Câu 10. Cho hàm số y=(x+1)5.
A.y''=5(x+1)3 B.y''=5(x+1)4 C.y''=20(x+1)3 D.y''=20(x+1)4
Câu 11. Đạo
hàm của hàm số y =
bằng :
A.y'
=
B.y'
=
C.y'
=
D.y'
=
Câu 12. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.Hàm
số f(x) được gọi là liên tục tại x0
thuộc tập xác định của nó nếu
=f(x0)
B.Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
C.Hàm số f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b].
D.Hàm số f(x) được gọi là gián đoạn tại x0 nếu x0 không thuộc tập xác định của nó.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 14. Đạo
hàm của hàm số y = 2x + cosx tại x =
bằng:
A.1 B.2 C.-2 D.-1
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là tâm hình vuông ABCD. Tìm câu sai trong các câu sau:
A.
B.
C.SO là đường cao của hình chóp. D.S.ABCD là hình chóp đều
Câu 16. Cho
2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt
phẳng (P), trong đó a
(P).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Nếu
b//(P) thì b
a B.Nếu
b
(P)
thì b cắt a
C.Nếu
b
a
thì b//(P) D.Nếu
b//a thì b
(P)
Câu 17. Đạo
hàm của hàm số f(x) =
tại
=
bằng:
A.f'(
)
= 24
B.f'(
)
= 18
C.f'(
)
= 20
D.f'(
)
= 16
Câu 18. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B.Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
C.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Câu 19. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi
A.
.
= 0 B.
.
= 0 C.cos(
,
) = 1 D.cos(
,
)
= 90º
Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Đạo
hàm của hàm số y = 1 -
bằng:
A.y'=1-2x+3
-4
B.y'
=
C.y'
=
D.y'=
-
+
-
x
Câu 22. Cho
hàm số f(x)=
. Chọn m bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại
x=1?
A.m=1 B.m=0 C.m=3 D.m=-1
Câu 23. Cho
hàm số
.
Tập nghiệm của bất phương trình
bằng:
A.
B. C.
D.
Câu 24. Tổng
S = -1+
-
+…
+
bằng:
A.
B.
C.0 D.+
Câu 25. Cho
hàm số
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :
A.y=3 - 2x B.y = 9x + 10 C.y = 1 + 3x D.y = -3x + 4
Câu 26. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (). Khi đó:
A.d () B.d//() C.d//b D.d ()
Câu 27. Hàm số nào sau đây liên tục trên R:
A.y=cos
B.y=cot3x C.
D.y=
Câu 28. Cho
hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh
SB
(ABC).
AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.(SBC) B.(ABC) C.(SBC) D.(SAB)
Câu 29.
bằng:
A.-
B.0 C.+
D.
Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x=-3 và x=1?
A.y=
B.
C.y=
D.y=x2+2x-3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a)
Tìm
b) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2012.
c)
Giải phương trình f’(x)=0. Biết
rằng f(x)=3x+
.
Bài 2: (0,5 điểm)
Cho
hàm số f(x) =
.
Tìm a để hàm số liên tục tại x0=2?
Bài
3:
( 2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a
.
a)
Chứng minh rằng: BC
SB;
(SAC)
(SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
c) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD).
**********Hết**********
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc ngiệm (6 điểm)
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. D; 30. B;
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 (1,5đ) |
a)
|
0.25
0.25 |
b)
Tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 2012
nên ta có
Vậy có 2 tiếp tuyến là: y = 9x + 9 và y = 9x - 23
|
0.25
0.25 |
|
c)
|
0,25
0,25
|
|
2 (0,5đ) |
Hàm
số liên tục tại x0 =
2 khi và chỉ khi
Vậy a = -1 thì hàm số liên tục tại x0 = 2
|
0,25
0,25 |
3 (2đ) |
|
0.25 |
a)
Mà BD |
0,25
0,25 |
|
b) Ta có SA là hình chiếu của SD lên
mặt phẳng (SAB) nên góc giữa đường thẳng SD và
mp(SAB) là góc Ta
có:
Vậy góc giữa đường thẳng SD và mp(SAB) bằng 300 |
0,25
0.25
0,25 |
|
c) Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SD Ta
có
Ta có:
|
0,25
0,25 |
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
có hệ số góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
là:
A.
B.
0 C.
D.
Câu
5:
Cho hàm số
.
Tiếp tuyến của
vuông
góc với đường thẳng
tại tiếp điểm có hoành độ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
cho hàm số:
để f(x) liên tục trên tập
R
thì a
bằng?
A. -2 B. 0 C. -1 D. 1
Câu
8:
Cho hàm số
.
Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào sai?
A. (1) có nghiệm trên R B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) D. (1) Vô nghiệm
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:
A.
-2cotx B.
C.
-2cotx(1+cot2x) D.
2cotx(1+cot2x)
Câu
11: . Cho
hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng
.
Tính theo a
tích sau
.
A.
. B.
C.
D.
Câu 12: Vi phân của hàm số y = 5x4 – 3x + 1 là:
A. dy = (20x3 + 3x)dx B. dy = (20x3 – 3x)dx
C. dy = (20x3 – 3)dx D. dy = (20x3 + 3)dx
Câu
13:
Đạo hàm của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hình
chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a
và
.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450.
Tính SA?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Hàm số
có đạo hàm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
.
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán
là:
A.
0 B.
C.
D.
Câu
18:
,
trong đó m, n là các số tự nhiên,
tối
giản. Giá trị của biểu thức A = m + n là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu
19:
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục
hoành của đồ thị hàm số
bằng:
A. Đáp số khác B. 1 C. -1 D. 0
Câu
20: Cho
hình chóp S.ABCD có SA (
ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng
và
=
600.
Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Vi phân của hàm số y = sin23x là:
A. dy = 3sin6xdx B. dy = sin6xdx C. dy = 6sin3xdx D. dy = 3cos2xdx
Câu 22: Chọn công thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Đạo hàm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho tứ
diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau
và OA = OB = OC =
.
Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu?
A.
B.
a C.
D.
Câu
25:
là:
A.
B.
1 C.
0 D.
Câu
26:
Tổng
là:
A.
4 B.
1 C.
2 D.
Câu 27: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 14 m/s2 B. 12 m/s2 C. 11 m/s2 D. 13 m/s2
Câu
28: Cho hình
chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng
với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam
giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là:
A.
B.
C.
. D.
Câu
29:
là:
A.
B.
C.
1 D.
0
Câu
30:
cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điểm
x0
= 1 thì m
bằng?
A. +1 B. -1 C. 2 D. 0
Câu
31:
,
trong đó m, n là các số tự nhiên,
tối
giản , thì giá trị
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Đạo hàm cấp hai của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
,
trong đó m, n là các số tự nhiên,
tối
giản
.Tính A = 2m –
n bằng:
A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu
34: Cho tứ
diện đều ABCD cạnh
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại
điểm
Phương trình của (d) là
A. y = -11 x +30 B. y = 13x + 34 C. y = - 11x - 14 D. y = 13x – 18
Câu
36:
là:
A.
Ko
có giới hạn B.
0 C.
24 D.
Câu 37: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Không
tồn tại
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
a D.
Câu
40:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
712 |
1 |
D |
712 |
2 |
B |
712 |
3 |
D |
712 |
4 |
A |
712 |
5 |
B |
712 |
6 |
D |
712 |
7 |
A |
712 |
8 |
D |
712 |
9 |
B |
712 |
10 |
D |
712 |
11 |
A |
712 |
12 |
C |
712 |
13 |
C |
712 |
14 |
D |
712 |
15 |
B |
712 |
16 |
A |
712 |
17 |
C |
712 |
18 |
A |
712 |
19 |
D |
712 |
20 |
B |
712 |
21 |
A |
712 |
22 |
D |
712 |
23 |
B |
712 |
24 |
C |
712 |
25 |
D |
712 |
26 |
C |
712 |
27 |
A |
712 |
28 |
A |
712 |
29 |
D |
712 |
30 |
C |
712 |
31 |
C |
712 |
32 |
C |
712 |
33 |
B |
712 |
34 |
A |
712 |
35 |
C |
712 |
36 |
C |
712 |
37 |
B |
712 |
38 |
A |
712 |
39 |
D |
712 |
40 |
B |
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Đ)
Câu
1:
Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Tìm
A.
B.1 C.2 D.
Câu
7. Tìm
A.
B.1 C.2 D.
Câu
8. Tìm
A.
B.1 C.
D.0
Câu
9. Tìm
A.0
B.1 C.
D.2
Câu
10. Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
11: cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0
= 1 thì a bằng?
A. 0 B. +1 C. 2 D. -1
Câu
12: cho hàm số:
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
f liên tục tại x0
= 0
Câu
13:
cho hàm số:
đề f(x) liên tục tại điêm x = 4 thì a bằng?
A. 1 B. 4 C. 6 D. 8
Câu
14.cho
hàm số:
để f(x) liên tục trên R thì a bằng?
A.
2 B. 4 C. 3 D.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 16: Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. B.
C. D.
Câu
20: Đạo
hàm của hàm số
tại điểm x =2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Hàm
số
có đạo hàm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = cot3x bằng:
A.
B.
C. -
D.
Câu
23:
Cho hàm số :
.
Khi đó y’ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
24 :
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ y = -1 là:
A.
-
B.
C.
D.
-10
PHẦN TỰ LUẬN (5 Đ)
Câu 1: Tính giới hạn sau (2đ)
a)
b)
C
nếu
nếu x = 2
liên tục tại điểm
(2đ)
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số sau (2đ)
a)
b)
Câu
4: Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại điểm có tung độ
.
(1đ)
Câu
5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
,
.
CMR:
(1đ)
CMR:
(1đ)
Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD) (1đ)
Câu
IV(3điểm).
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O,
,
.
Gọi H là trung điểm của SC.
CMR:
CMR:
Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD)
Câu
V(2điểm). Cho
hàm số
có đồ thị (C).
1) Tính
và giải phương trình
2) Viết
phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ
Câu
VI(1điểm).
Chứng minh phương trình
luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số m
Câu I(1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:
1)
2)
3)
Câu
II(1điểm).
Tìm m
để hàm số
liên
tục
tại
Câu III(1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2)
2)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN 11
CÂU |
Ý |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
I (1,5đ) |
1(0,5đ) |
|
0,25x2
|
2(0,5đ) |
|
0,25
0,25 |
|
3(0,5đ) |
Ta có:
|
0,25x2 |
|
II (1đ) |
(1đ) |
Ta có
và
Hàm
số liên tục tại x = 2
|
0,25 0,25 |
III (1,5đ) |
1(0,5đ) |
|
0,25 0,25 |
2(0,5đ) |
|
0,25x2 |
|
3(0,5đ) |
|
0,25 0,25 |
|
IV (3đ) |
1(1đ) |
Ta có
và
|
0,25 0,25 0,25x2 |
2(1đ) |
Xét 2mp (BDH) và (ABCD), ta có
Mà
|
0,5
0,25x2 |
|
3(0,5đ) |
c) Ta có AB là hình chiếu của SB lên mp(ABD)
Do đó
góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD) là
Vậy góc giữa đường
thẳng SB và mp(ABD) bằng
Hình vẽ đúng (0,5đ) |
0,25
0,25 |
|
|
|
Chương trình cơ bản |
|
Va (2đ) |
1(1đ) |
|
0,5 0,25x2 |
2(1đ) |
Tại
Hệ số
góc của TT:
Phương
trình tiếp tuyến là
|
0,25 0,5 0,25 |
|
VIa (1đ) |
(1đ) |
Xét hàm
số f(x) = (1-m2
)x5
– 3x – 1 liên tục trên
Ta
có: f(0) = -1 và f(-1) = m2
– 1 + 3 -1 = m2
+ 1 > 0
m
f(0). f(-1) < 0 suy ra tồn tại x0 (-1; 0): f(x0) = 0 Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi m. |
0,25
0,5 0,25 |
|
|
Chương trình nâng cao |
|
Vb (2đ) |
1(1đ) |
3) Gọi u1 là số hạng đầu và d là công sai của cấp số cộng Theo
giả thiết ta có
Giải
hệ ta được
|
0,5
0,5
|
2(1đ) |
TXĐ D =
R \ {-1};
Xác
định đúng hệ số góc của TT là:
Gọi
Vậy có
hai tiếp tuyến
|
|
|
VIb (1đ) |
1(1đ) |
Xét hàm
số f(x) = (m2
– m + 3)x2010
– 2x – 4 liên tục trên
Ta
có: f(0) = -4 và f(-1) = m2
– m + 3 + 2 – 4 = m2
– m + 1 > 0
m
f(0). f(-1) < 0 suy ra tồn tại x0 (-1; 0): f(x0) = 0 Phương trình có ít nhất một nghiệm âm với mọi m. |
0,5 0,25 0,25 |
ĐỀ 9 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu
1:
Giải
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Số
nghiệm của phương trình
thuộc đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Có 12 học sinh gồm 8 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ ?
A. 112 cách. B. 220 cách. C. 48 cách. D. 224 cách.
Câu
4:
Cho cấp số nhân
có
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại tiếp điểm
có hệ số góc
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho tứ
diện
Khi đó hai đường thẳng
và
là hai đường thẳng
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Câu
7:
Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
.
Cắt hình chóp bởi mặt phẳng
.
Khi đó thiết diện nhận được là
A. một tam giác. B. một tứ giác. C. một ngũ giác. D. một lục giác.
Câu
8:
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông có cạnh bằng
.
Tam giác
là tam giác vuông cân tại
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa
đáy. Biết
là
một điểm trong không gian cách đều các điểm
và
Tính
độ dài đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Trang 1.
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tính các giới hạn sau:
1.1.
1.2.
Câu 2
(1 điểm). Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số đã cho liên tục tại
Câu 3 (2 điểm).
3.1.
Cho
hàm số
.
Giải phương trình
3.2.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
,
biết
tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
Câu 4
(3 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình
vuông có cạnh bằng
và
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên cạnh
.
4.1.
Chứng
minh
.
4.2.
Chứng
minh
và
.
4.3.
Gọi
và
lần lượt là
trọng
tâm của các tam giác
và
Tính
góc giữa
đường thẳng
và mặt phẳng
.
----------HẾT---------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 11 THPT
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Đáp án |
B |
A |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1.1 |
Tính giới hạn
|
|
Ta có
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Câu 1.1 |
Tính giới hạn
|
|
Ta có
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 2 |
Cho hàm số
|
|
Tập xác định của
|
0,25 |
|
|
0,5 |
|
Hàm số đã cho liên tục tại
Vậy giá trị của tham số
|
0,25 |
|
Câu 3.1 |
Cho hsố
|
|
Tập xác định của
|
0,5 |
|
Do đó
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 3.2 |
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
|
|
Tập xác định của hàm số
|
0,25 |
|
Đường thẳng
|
0,25 |
|
+) Với
|
0,25 |
|
+) Với
|
0,25 |
|
Câu 4 |
Hình vẽ
|
|
Câu 4.1 |
Chứng
minh
|
|
Từ giả thiết
|
0,5 |
|
Ta có
|
0,5 |
|
Câu 4.2 |
Chứng
minh
|
|
Từ giả thiết
|
0,25 |
|
Ta có
|
0,25 |
|
Từ giả thiết ta có
Ta có
|
0,25 |
|
Vậy
|
0,25 |
|
Câu 4.3 |
Gọi
|
|
Gọi
|
0,25 |
|
Vì
|
0,25 |
|
Ta có
Vậy
góc giữa
đường thẳng
|
0,25 |
|
Ta có
Lại có tam giác
Xét tam giác vuông
Vậy
góc giữa
đường thẳng
|
0,25 |
Chú ý:
+) Số điểm mỗi câu trắc nghiệm là bằng nhau.
+) Các cách giải khác mà đúng đều cho điểm tối đa theo mỗi câu. Biểu điểm chi tiết mỗi câu đó chia theo các bước giải tương đương./.
ĐỀ 10 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút |
PHẦN 1: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu
1 (1,5 điểm).
Tính các giới hạn sau:
Câu
2(0,75 điểm).
Tính đạo hàm hàm số:
.
Câu
3(0,5 điểm).
Cho hàm số
, m là
tham số. Tìm điều kiện của tham số m
để
.
Câu
4(0,75 điểm ).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A(2;13).
Câu 5(1,5 điểm).Cho tứ diện đều MNPQ, I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng:
a)
b)
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu
1. Giới hạn
bằng:
A.3 B.0 C.-3 D.
Câu
2.Tính giới hạn
A.-1 B.2 C.0 D.5
Câu
3.Tính giới hạn
:
A.0 B.
C.
D.1
Câu
4.Hàm số
liên tục tại điểm
khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Hàm số
có đạo hàm là?
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Cho hàm số
.Tính
?
A. 2 B.3 C.-3 D.4
Câu
7.Đâu là phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
?
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Tính vi phân
của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Tính đạo hàm
cấp hai của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề SAI?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Đường thẳng (d) vuông góc với mp(P) khi nào?
A. (d) vuông góc với ít nhất 2 đường thẳng trong mp(P)
B.(d) vuông góc với đúng 2 đường thẳng trong mp(P)
C.(d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau
D.(d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau và nằm trong mp(P).
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
A. (A’B’C’D’) B.(ABC’D’) C.(CDA’D’) D.(AA’C’C)
Câu
13. Cho hai dãy số
biết
.Tính giới hạn
?
A.2 B.-3 C.-1 D.5
Câu
14.Tính giới hạn
?
A.
B.0 C.
D.
Câu
15. Tìm m
để hàm số
liên tục trên tập xác định?
A.m=4 B.m=0 C.
D.không tồn tại m
Câu
16. Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 4 là?
A.
B.
C.
D.
Câu 18.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI?
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Hai vecto
lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d
và d’.
khi?
A.
cùng phương B.
C.
D.
Câu 20. HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy?Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
B.
C.
D.
Câu
21.Tính
tổng
2 B.3 C.0 D.
Câu 22.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
, trong đó t tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét
(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc
triệt tiêu là:
A. 0 m/ s 2 B. 6 m/ s 2 C. 24 m/s 2 D. 12 m /s 2
Câu 23. Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu24.
Cho ba vectơ
không đồng phẳng. Xét các vectơ
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
Ba vectơ
đồng phẳng. B. Hai vectơ
cùng phương.
C.
Hai vectơ
cùng phương. D. Ba vectơ
đôi một cùng phương.
Câu
25. Cho hình
chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a,
.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) là trọng
tâm H của tam giác ABD. Khi đó BD vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
------------------HẾT----------------------
Họ và tên:........................................................Số báo danh:..........................................
ĐÁP ÁN
1-C |
6-C |
11-D |
16-D |
21-B |
2-D |
7-D |
12-D |
17-D |
22-D |
3-B |
8-D |
13-C |
18-D |
23-D |
4-B |
9-C |
14-C |
19-D |
24-A |
5-B |
10-B |
15-A |
20-C |
25-B |
CÂU |
NỘI DUNG |
THANG ĐIỂM |
|
Câu 1/ câu 3 1,5đ |
a) |
0,75 |
|
b) |
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Câu 2/ câu 4 0,75đ |
|
0,75 |
|
Câu 3/ câu 5 0,5đ |
TXĐ : D=R;
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
Câu 4/ câu 1 0,75đ |
|
0,25 |
|
|
0,5 |
||
Câu 5/ câu 2 1,5đ |
a) |
0,75 |
|
b) do
|
Vẽ hình đúng 0,25đ |
0,75
|
Ngoài Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Có Đáp Án là một tài liệu quý giá dành cho học sinh lớp 11 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi toán học kì 2. Bộ đề thi này được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy và chất lượng, đảm bảo độ khó và nội dung phù hợp với chương trình học của môn toán lớp 11.
Bộ tài liệu gồm 10 đề thi toán chọn lọc, bao gồm các dạng bài tập đa dạng và phong phú, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp. Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và cách giải thích rõ ràng, giúp học sinh hiểu rõ cách giải và áp dụng vào các bài tập tương tự.
Các đề thi trong bộ tài liệu được thiết kế nhằm rèn kỹ năng tư duy logic, phân tích, suy luận và giải quyết vấn đề toán học. Đồng thời, các bài tập cũng giúp học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản, áp dụng công thức và quy tắc toán học một cách thành thạo.
Top 10 Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Có Đáp Án là nguồn tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và củng cố kiến thức toán học, đồng thời nâng cao kỹ năng giải toán của mình. Đây là một tài liệu giúp học sinh tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi toán học kì 2, đạt được kết quả tốt trong môn toán.
>>> Bài viết liên quan: