Docly

Màu đỏ tiếng anh là gì? Hướng dẫn cách phát âm chuẩn

Màu đỏ trong tiếng anh là gì? Cách phát âm, loại từ và ý nghĩa của nó ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Trang Tài Liệu nhé! Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều khái niệm Tiếng Anh hữu ích cho giao tiếp khác.

Màu đỏ trong tiếng anh là gì?

Màu đỏ trong tiếng anh là gì? Chắc chắn câu trả lời là “RED

Phát âm: [red]

Loại từ: danh từ, tính từ

RED là tính từ mang nghĩa là màu đỏ, cụ thể là:

Đỏ (đồ vật)

Ví dụ:

  •  red ink
  • mực màu đỏ
  •  
  • a red sky
  • trời ráng đỏ
  •  
  • a red t-shirt
  • chiếc áo thun màu đỏ

 Đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. ( về khuôn mặt)

Ví dụ:

  • Turn red
  • đỏ mặt
  •  
  •  red cheeks
  • má đỏ

Đỏ hoe, viền đỏ (về mắt)

Ví dụ:

  • red with weeping
  • mắt đỏ hoe vì khóc

Màu hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú)

Ví dụ:

  • Red hair
  • tóc hung hung đỏ

Đẫm máu, ác liệt

Ví dụ:

  • red hands
  • những bàn tay đẫm máu

RED là danh từ cũng mang nghĩa là màu đỏ, cụ thể là:

Ví dụ:

  • light red
  • màu đỏ sáng
  • to be dressed in red
  • mặc quần áo màu đỏ

Để đọc đúng tên tiếng anh của màu đỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ red rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /red/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ red thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ red để chỉ chung về màu đỏ chứ không chỉ cụ thể về loại màu đỏ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu đỏ nào thì sẽ có cách gọi khác nhau, ví dụ như màu đỏ thẫm, màu đỏ đô, màu đỏ san hô, màu đỏ cá hồi, màu cam đỏ, …

Một số màu sắc khác trong tiếng anh

Ngoài màu đỏ thì vẫn còn có rất nhiều màu sắc khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các màu sắc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sepia /ˈsiː.pi.ə/: màu nâu đen (reddish-brown)
  • Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Green /griːn/: màu xanh lá cây
  • Peach /piːtʃ/: màu hồng đào
  • Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
  • Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
  • Rosy /’rəʊzi/: màu đỏ hồng
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
  • Melon /´melən/: màu vàng cam
  • Grass green /grɑ:s gri:n/: màu xanh cỏ
  • Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
  • Cream /kriːm/: màu kem
  • Emerald / ´emərəld/: màu lục tươi (bright green)
  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: màu xanh ngọc lam
  • Scarlet /’skɑ:lət/: màu đỏ tươi (bright red, vermilion)
  • Pale blue /peil blu:/: màu lam nhạt
  • Brown /braʊn/: màu nâu
  • Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
  • White /waɪt/: màu trắng
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
  • Light orange /lait ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam nhạt
  • Plum / plʌm/: màu mận chín
  • Bronze /brɒnz/: màu đồng
  • Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
  • Yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
  • Reddish /ˈred.ɪʃ/: màu phớt đỏ, hơi đỏ
  • Magenta /məˈdʒen.tə/: màu đỏ tía
  • Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
  • Grape / greɪp/: màu tím sẫm (màu quả nho tím Dark purple)
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/: màu hơi nâu
  • Olive /ˈɒl.ɪv/: màu ô liu
  • Burgundy /ˈbɜː.ɡən.di/: màu đỏ rượu vang
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc màu đỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là red, phiên âm đọc là /red/. Lưu ý là red để chỉ chung về màu đỏ chứ không chỉ cụ thể về loại màu đỏ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu đỏ nào thì cần gọi theo tên cụ thể của màu đỏ đó.