From là gì? Cấu trúc sử dụng from trong Tiếng Anh
From là gì?
Khái niệm: From là một giới từ chỉ nơi chốn được sử dụng phổ biến trong tiếng anh. From trong một số trường hợp dùng để chỉ điểm xuất phát, cơ sở để dựa vào hay dùng để giải thích lí do cho một mệnh đề nào đó.
From (giới từ) = dựa vào, do từ, xuất phát từ
Từ đồng nghĩa với From?
against , in distinction to , out of possession of , taken away , beginning at , coming out of , deriving out of , originating at , starting with
From dùng để diễn tả điều gì?
Giới từ chỉ quê quán của bạn hay gốc xuất phát của một sự vật, hiện tượng nào đó
Ví dụ:
- “Aletter from home” – một bức thư từ nhà gửi đến
- “…tostart from Saigon” – bắt đầu đi từ Sài Gòn
- “ Fromthe given parameters, we design a machine” – từ các tham số cho sẵn, ta thiết kế một cái máy
From dùng để chỉ “ dựa vào”, “xuất phát từ”, “theo”, “do từ”…
- “to judge from appearances”
From chính là chỉ “tách khỏi”, “rời xa”, “cách”, “khỏi”, “đừng”, “vì do”, “do bởi”, “bằng”, Của (ai… cho, gửi, tặng, đưa).
- Thisdocument differs from that one – tài liệu này khác với tài liệu kia
- togo away from house – đi (xa) khỏi nhà
- tosave a thing from damage – giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
- totremble from fear – run lên vì sợ hãi
Đặt câu với From?
- I come from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)
- This book is from the library. (Cuốn sách này từ thư viện)
- She is suffering from a cold. (Cô ấy đang bị cảm)
- He’s absent from work today because he’s sick. (Anh ấy không đi làm hôm nay vì bị ốm)
- She couldn’t graduate from university due to failing her final exam. (Cô ấy không thể tốt nghiệp đại học vì thi cuối kỳ không đạt)
- I learned a lot from my parents. (Tôi học được rất nhiều từ bố mẹ của tôi.)
- The water in the river flows from the mountains. (Nước trong sông chảy từ núi.)
- I bought this book from the bookstore. (Tôi mua cuốn sách này từ cửa hàng sách.)
- She heard the news from her friend. (Cô ấy nghe tin tức từ người bạn của mình.)
- He works from home. (Anh ấy làm việc từ nhà.)
- We can see the beach from our hotel room. (Chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ phòng khách sạn của chúng tôi.)
- The flowers in the vase are from my garden. (Những bông hoa trong lọ là từ vườn của tôi.)
- The train arrived late from the previous station. (Chuyến tàu đến muộn từ ga trước đó.)
Tham khảo thêm một số từ Tiếng Anh thông dụng tại:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số cấu trúc Take thông dụng