Chair là gì? Chair nghĩa là gì trong Tiếng Việt
Chair là gì? Bài viết dưới đây Trang tài liệu sẽ hỗ trợ các bạn khái niệm, cách sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chair giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chair.
Chair là gì?
Phát âm: Chair [t∫eə]
Danh từ:
- Ghế: to take a chair (ngồi xuống ghế)
- Chức giáo sư đại học: he holds the chair of philosophy at Oxford ( ông ấy là giáo sư triết ở Oxford
- Chức thị trưởng: past (above) the chair (trước đã làm thị trưởng)
- (địa vị của) người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ: to be in the chair ; to take the chair (làm chủ toạ buổi họp; chủ trì cuộc họp)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện (cũng) electric chair ( bị lên ghế điện)
- (ngành đường sắt) gối đường ray (trật tự! trật tự!)
Chair nghĩa là gì? Từ điển Anh – Việt
Kỹ thuật
- gối (đường) ray; gối tựa, cái đệm
Xây dựng, Kiến trúc
- gối (đường) ray; gối tựa, cái đệm
Chair nghĩa là gì? Từ điển Anh – Anh
chair (châr) noun
1. A piece of furniture consisting of a seat, legs, back, and often arms, designed to accommodate one person.
2. A seat of office, authority, or dignity, such as that of a bishop.
3. a. An office or position of authority, such as a professorship. b. A person who holds an office or a position of authority, such as one who presides over a meeting or administers a department of instruction at a college; a chairperson.
4. The position of a player in an orchestra.
5. Slang. The electric chair.
6. A seat carried about on poles; a sedan chair.
7. Any of several devices that serve to support or secure, such as a metal block that supports and holds railroad track in position.
verb, transitive
chaired, chairing, chairs
1. To install in a position of authority, especially as a presiding officer.
2. To preside over as chairperson: chair a meeting.