Docly

Khai giảng tiếng anh là gì?

Học tiếng anh theo chủ đề là cách dễ dàng và nhanh chóng nhất giúp bạn lấy lại căn bản về ngoại ngữ. Trong bài viết hôm nay, Trang tài liệu cung cấp cho bạn từ vựng, các câu liên quan đến chủ đề giáo dục. Chúng ta cùng tìm hiểu khai giảng tiếng anh là gì? Và cùng học về lịch học, trường đang học, môn học, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu…

Khai giảng là gì?

Ngày khai trường hay còn gọi là lễ khai giảng năm học mới. Đây là ngày đầu tiên, bắt đầu của một năm học. Vào ngày 5/9 ở Việt Nam, các trường thường tổ chức lễ Khai giảng. Vậy… ngày khai giảng bắt đầu từ đâu?

Theo dòng lịch sử, ngày 05/09/1945, chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thư cho học sinh trên cả nước khai trường đầu tiên. Đây là khoảng thời gian sau 3 ngày đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa.

Vì vậy, lễ khai giảng có ý nghĩa quan trọng đối với các thầy cô giáo cũng như các bạn học sinh, sinh viên. Nó luôn là một dịp lễ thiêng liêng, trang trọng và tràn đầy niềm vui với tất cả chúng ta.

Khai giảng tiếng Anh là gì?

Lễ Khai giảng trong tiếng Anh thường được gọi là First day of school ceremony hoặc Opening ceremony of the new academic/school year.

Chào mừng năm học mới tiếng Anh là gì? – Welcome new school year.

Lễ Khai giảng năm học 2022 – 2023 trong tiếng Anh: 

The Opening ceremony of the new 2022 – 2023 academic year

Ngày khai giảng là ngày bao nhiêu?

Tại Việt Nam ngày khai giảng được cố định vào ngày 5/9 hàng năm. Ngày 5/9/1945 vào 3 ngày sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa, chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thư cho các em học sinh nhân dịp khai trường đầu tiên của nước Việt Nam độc lập mới.

Từ đó đến giờ ngày 5/9 hàng năm được chọn là ngày tựu trường trong cả nước và có ý nghĩa quan trọng đối với học sinh, phụ huynh và nhân dân.

Một số từ vựng thường gặp

Ngoài từ vựng về Ngày khai giảng trong tiếng Anh là gì?, VnDoc.com đã đăng tải bộ từ vựng chủ đề Ngày khai giảng tiếng Anh dưới đây.

  • Lễ khai giảng: Opening ceremony
  • Diễn văn khai giảng: Opening ceremony speech
  • Lễ chào cờ: Flag ceremony
  • Quốc ca: National anthem
  • Chào mừng năm học mới: Welcome new school-year
  • Hiệu trưởng: Principal / Headmaster
  • Thầy/cô giám thị: Proctor
  • Giáo viên chủ nhiệm: Homeroom teacher
  • Tân sinh viên: Freshman
  • Trống trường: School drum
  • Đồng phục : Uniform
  • Băng rôn: Banner
  • Bóng bay: Balloon
  • Sách giáo khoa: Textbook / Coursebook
  • Dụng cụ học tập: School stationery
  • Cặp da: Briefcase
  • Ba lô: Backpack
  • Áo dài trắng: White Ao Dai
  • Phòng giáo viên: Staffroom
  • Văn phòng khoa: Faculty office
  • Phòng đào tạo: Training bureau
  • Đại sảnh trường: School hall
  • Sân trường: School yard/ school playground
  • Thư viện: Library
  • Cổng trường: School gate
  • Phòng học: Classroom
  • Căng tin: Canteen
  • Nhà trọ: Boarding-house / Lodging-house
  • Kí túc xá: Dormitory/ Dorm