Docly

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử 6 Bài 28: Ôn Tập Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Điểm Đường Thẳng Ba Điểm Thẳng Hàng Tia
Giáo Án Toán Lớp 6 Cả Năm Kỳ 1 Sách Cánh Diều Theo Công Văn 5512 File Word
Đề Thi GDCD Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Sách Cánh Diều Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Unit 2 My Home Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Toán Lớp 6 Cả Năm Hình Học Cánh Diều Học Kỳ 1 Theo Công Văn 5512

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử 6 Bài 28: Ôn Tập Có Đáp Án – Lịch Sử 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

TRẮC NGHIỆM BÀI 28 MÔN LỊCH SỬ 6:

ÔN TẬP

Câu 1: Thục Phán là người chỉ huy quân ta kháng chiến chống quân xâm lược

A. Tần. B. Triệu Đà. C. Quân Hán. D. Quân Nam Hán.

Câu 2: Văn hoá Đông Sơn là của ai?

A. Người Tây Âu B. Người Âu Lạc

C. Người Lạc Việt D. Người Nguyên Thuỷ

Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang được xây dựng ở

A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Phong Khê (Hà Nội)

C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Đông Sơn (Thanh Hóa)

Câu 4: Hùng Vương lên ngôi, đặt tên nước là

A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Âu Lạc D. Văn Lang

Câu 5: Nhà ở chủ yếu của cư dân Văn Lang là

A. Nhà ngói B. Nhà sàn C. Nhà đất D. Nhà xây

Câu 6: Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ :

A. Truyền miệng. B. Chữ viết.

C. Vật chất. D. Cả 3 nguồn tư liệu trên.

Câu 7: Trống đồng Đông Sơn được các nhà khảo cổ tìn thấy lần đầu tiên tại tỉnh nào?

A. Phú Thọ B. Thanh Hóa C. Hà Nội D. Nghệ An

Câu 8: Ai đứng đầu nhà nước Văn Lang?

A. Hùng Vương B. Thục Phán C. Lạc hầu D. Lạc tướng

Câu 9: Thành Cổ Loa do ai xây dựng ?

A. Hùng Vương B. Triệu Đà C. Triệu Việt Vương D. An Dương Vương

Câu 10: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng

A. Thế kỉ V TCN; B. Thế kỉ III TCN. C. Thế kỉ VII TCN; D. Thế kỉ XI TCN;

Câu 11: Sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển khi

A. Đồ đá được cải tiến. B. Đồ đồng ra đời.

C. Đồ gốm ra đời. D. Công cụ xương, sừng xuất hiện.

Câu 12: Thời Văn Lang – Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những thành tựu gì?

A. Khắc bản in B. Chữ Viết

C. Làm giấy D. Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nước

Câu 13: Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta?

A. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp B. Chống giặc ngoại xâm

C. Giải thích việc tạo thành núi D. Giải thích việc sinh ra lũ lụt

Câu 14: Câu nói: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” là của ai?

A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng C. Hồ Chí Minh D. Võ Nguyên Giáp

Câu 15: Thời kỳ dựng nước đầu tiên diễn ra từ thế kỷ mấy

A. V TCN B. VII TCN C. VI TCN D. VIII TCN

Câu 16: Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học

A. Khảo cổ học B. Sử học C. Sinh học D. Văn học

Câu 17: Kinh đô nước Văn Lang hiện nay thuộc tỉnh nào?

A. Huế B. Thanh Hóa C. Hà Nội D. Phú Thọ

Câu 18: Theo truyền thuyết có tất cả bao nhiêu đời Hùng Vương?

A. 18 B. 16 C. 20 D. 19

Câu 19: Chiều cao của thành Cổ Loa khoảng từ

A. 2-5 m B. 5 – 10 m C. 10 - 15 m D. 5 – 15 m

Câu 20: .Kim loại dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên,Hoa Lộc là?

A. Kẽm B. Sắt C. Thiết D. Đồng

Câu 21: Nhà nước đầu tiên được thành lập vào thời gian nào?

A. Thế kỉ VII B. Thế kỉ V Trước công nguyên

C. Thế kỉ VII Trước công nguyên D. Thế kỉ V

Câu 22: Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm lược Triệu Đà là

A. Phải cảnh giác với quân thù; B. Phải có tướng giỏi;

C. Phải có lòng yêu nước; D. Phải có vũ khí tốt.

Câu 23: Tổng chiều dai chu vi của thành cổ Loa là

A. 12000 m B. 15000 m C. 14000 m D. 16000 m

Câu 24: Nước ta đầu tiên có tên là gì?

A. Âu Lạc B. Văn Lang C. Đại việt D. Việt Nam

Câu 25: “Dân ta phải biết sử ta, Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”. Câu nói trên của ai?

A. Hùng Vương thứ 18 B. Tướng Cao Lỗ;

C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. An Dương Vương;

Câu 26: Chiến thắng nào đã mở đầu thời kỳ độc lập lâu dài của dân tộc?

A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ B. Khởi nghĩa Lý Bí

C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng

Câu 27: Nước Vạn Xuân thành lập năm nào?

A. 544 B. 248 C. 722 D. 550

Câu 28: Kinh đô nước văn Lang ở đâu?

A. Thăng Long (Hà Nội) B. Phong Khê (Cổ Loa –Đông Anh –Hà Nội)

C. Phong Châu (Bạch Hạc –Phú Thọ) D. Sài Gòn

Câu 29: Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang

A. Vũ khí bằng đồng B. Lưỡi cày đồng C. Lưỡi cuốc sắt D. Trống đồng

Câu 30: Nhà nước đầu tiên của nước ta là?

A. Âu Lạc B. Lạc Việt C. Vạn Xuân D. Văn Lang

Câu 31: Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghề

A. Làm đồ trang sức. B. Làm đồ đá C. Rèn sắt D. Làm đồ gốm

Câu 32: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở

A. Vùng cao châu thổ

B. Vùng núi cao

C. Vùng đồi trung du

D. Đồng bằng ven sông, suối, ven biển, gò đồi trung du

Câu 33: Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay (2016) là

A. 2007 năm. B. 1831 năm. C. 179 năm. D. 2195 năm.

Câu 34: Nét đặc sắc trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang

A. Nam đóng khố, nữ mặc váy B. Ăn cơm,rau, cà, thịt, cá

C. Ở nhà sàn D. Làm bánh chưng, bánh giầy

Câu 35: Một trong những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang là :

A. Nhu cầu trị thuỷ và làm thuỷ lợi B. Xuất hiện nhiều người giàu có

C. Dân số tăng D. Làm ra nhiều lúa gạo .


ĐÁP ÁN

1

B

6

A

11

B

16

B

21

C

26

C

31

D

2

C

7

B

12

A

17

D

22

A

27

A

32

D

3

A

8

A

13

A

18

A

23

D

28

C

33

D

4

D

9

D

14

C

19

B

24

B

29

D

34

C

5

B

10

C

15

B

20

D

25

C

30

D

35

A




ÁN

Ngoài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử 6 Bài 28: Ôn Tập Có Đáp Án – Lịch Sử 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bài 28 Ôn Tập là một bài tập trắc nghiệm trong môn Lịch Sử dành cho học sinh lớp 6. Bài tập này nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức đã học trong thời gian qua. Bài 28 bao gồm các câu hỏi liên quan đến các chủ đề khác nhau trong lịch sử, như các thời kỳ lịch sử, sự kiện quan trọng, nhân vật lịch sử và các khái niệm cơ bản trong môn học.

Mỗi câu hỏi đều có 4 phương án lựa chọn, và bạn sẽ chọn đáp án mà bạn cho là đúng nhất. Đáp án của mỗi câu hỏi cũng được cung cấp để bạn có thể tự kiểm tra và đánh giá kiến thức của mình sau khi hoàn thành bài tập.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử 6 Bài 28: Ôn Tập Có Đáp Án là một công cụ hữu ích để bạn ôn tập kiến thức lịch sử, nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Qua việc giải quyết các câu hỏi, bạn có thể khám phá thêm về lịch sử và mở rộng kiến thức của mình trong môn học này.

>>> Bài viết có liên quan

Đề Thi GDCD Lớp 6 Giữa Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận Chi Tiết
Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Kết Nối Tri Thức Phép Cộng Phép Trừ Trong Tập Hợp Số Nguyên
Giáo Án Toán Lớp 6 Cả Năm Sách Cánh Diều Học Kỳ 1 File Word Rất Hay
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Kết Nối Tri Thức Trọn Bộ Năm Học 2022-2023
Tài Liệu Đề Cương Ôn Tập Học Kì 2 Toán 6 Năm Học 2022-2023 Theo Từng Chủ Đề
Giáo Án Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Học Kì 2 Phương Pháp Mới (Bộ 1)
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Học Kỳ 2 (Bộ 3)
Bài Tập Trắc Nghiệm Lớp 6 Tiếng Anh Global Success Bài 1 My New School Có Lời Giải
Giáo Án Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Học Kì 1 Phương Pháp Mới (Bộ 1)
Đề Cương Giáo Dục Công Dân Lớp 6 Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm Đáp Án