Docly

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Lớp 6 Đời Sống Của Người Nguyên Thủy Trên Đất Nước Ta

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Lớp 6 Tiếng Anh Chương Trình 7 Năm (4 Kỹ Năng)
Tổng Hợp 25 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hình Học 6 Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 1: Tự Hào Về Truyền Thống Gia Đình Dòng Họ
Chuyên Đề Tập Hợp Các Số Nguyên Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết Nhất
Tổng Hợp 10 Đề Kiểm Tra Chương 3 Số Học Lớp 6 Có Đáp Án Chi Tiết

Trắc Nghiệm Sử 6 Bài 9: Đời Sống Của Người Nguyên Thủy Trên Đất Nước Ta Có Đáp Án – Lịch Sử 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

TRẮC NGHIỆM BÀI 9 MÔN LỊCH SỬ 6:

ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI NGUYÊN THỦY TRÊN ĐẤT NƯỚC TA

Câu 1: Thời Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long, việc làm ra thức ăn tiến bộ hơn thời trước ở chỗ

A. Họ đã biết hái lượm hoa quả. B. Họ đã biết săn bắt thú rừng.

C. Họ đã biết trồng trọt và chăn nuôi. D. Họ đã biết nướng chín thức ăn.

Câu 2: Công cụ, đồ dùng quan trọng nhất của người nguyên thủy thời Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long là

A. Rìu mài lưỡi. đồ gỗ và tre. B. Rìu đá cuội. đồ gỗ và đồ gốm.

C. Đồ gốm, rìu ngắn và rìu có vai. D. Rìu mài lưỡi, lưỡi cuốc đá và đồ gốm.

Câu 3: Điểm mới trong việc chế tác công cụ thời Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long là

A. Kĩ thuật mài đá. B. Kĩ thuật cưa đá.

C. Kĩ thuật luyện kim. D. Làm đồ gốm.

Câu 4: Người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn - Hạ Long sống

A. Sống theo gia đình B. Từng nhóm, có cùng huyết thống

C. Riêng lẻ D. Bầy đàn

Câu 5: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là

A. Sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ. B. Sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ.

C. Sự ra đời của chế độ tảo hôn. D. Sự tan rã của chế độ mẫu hệ.

Câu 6: Thị tộc mẫu hệ được tổ chức bởi

A. Sống ổn định, lâu dài ở một nơi

B. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau

C. Tôn thờ mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ

D. Cả ba dấu hiệu trên

Câu 7: Người nguyên thủy đã chế tạo đồ gốm bằng cách

A. Nặn đất sét rồi phơi cho khô cứng. B. Nặn đất sét bằng khuôn gỗ.

C. Nặn đất sét rồi sấy cho khô cứng. D. Nặn đất sét rồi đem nung cho khô cứng.

Câu 8: Người nguyên thủy thời Hòa Bình -Bắc Sơn -Hạ Long dùng nhiều loại khác nhau để làm những công cụ

A. Rìu đá, dao đá. B. Thuồng đá, cối đá.

C. Cuốc đá, liềm đá. D. Rìu đá, bôn đá, chày đá.

Câu 9: Để chế tạo công cụ lao động, người nguyên thủy thời Hòa Bình - Bắc Sơn Hạ Long đã làm chủ yếu bằng cách

A. Cưa đá. B. Mài đá. C. Đục đá. D. Ghè đẽo đá.

Câu 10: Trong quá trình sinh sống, người nguyên thủy thời Sơn Vi - Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long thường xuyên

A. Mài đá làm công cụ.

B. Ghè đẽo các hòn đá cuội ven suối làm rìu.

C. Dùng nhiều loại đá khác nhau để làm công cụ.

D. Tìm cách cải tiến công cụ lao động.

Câu 11: Văn hóa Bắc Sơn ở sơ kì

A. Thời kì đồ đá mới B. Thời đại đá cũ C. Thời kì đồ sắt D. Thời kì đồ đồng

Câu 12: Hang Đồng Nội, nơi phát hiện hình mặt người khắc trên vách hang ở tỉnh

A. Hòa Bình B. Lạng Sơn C. Thanh Hóa D. Hà Nội

Câu 13: Trong nhiều hàng động ở Hòa Bình - Bắc Sơn, người ra phát hiện được những lớp vỏ ốc dày 3 - 4m, chứa nhiều công cụ xương thú, điều đó cho thấy

A. Người nguyên thủy thường định cư lâu dài ở một nơi

B. Người nguyên thủy thường ăn ốc

C. Thức ăn chủ yếu của người nguyên thủy là ốc

D. Người nguyên thủy đã sống thành bầy rất đông

Câu 14: Văn hóa Hòa Bình thuộc thời

A. Đồ đá cũ B. Đồ sắt

C. Đồ đá mới D. Đồ đá cũ sang đồ đá mới

Câu 15: Để mô tả cuộc sống của mình, người nguyên thủy đã

A. Vẽ lên mặt trống đồng. B. Ghi chép lại trong các cuốn sử.

C. Vẽ trên vách hang động. D. Kể lại cho con cháu nghe.


-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN

1

C

4

B

7

D

10

D

13

A

2

D

5

B

8

D

11

A

14

D

3

A

6

D

9

B

12

A

15

C



Ngoài Trắc Nghiệm Sử 6 Bài 9: Đời Sống Của Người Nguyên Thủy Trên Đất Nước Ta Có Đáp Án – Lịch Sử 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 6 với chủ đề “Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta” là một tài liệu giúp học sinh nắm vững kiến thức về cuộc sống của người dân tại các cộng đồng nguyên thủy trong quá khứ.

Câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế theo cấu trúc đa dạng và phong phú, bao gồm các câu hỏi về văn hóa, kinh tế, xã hội và tôn giáo của người nguyên thủy. Học sinh sẽ được đặt vào tình huống và phải chọn đáp án đúng nhất dựa trên kiến thức đã học.

Qua câu hỏi trắc nghiệm, học sinh sẽ hiểu rõ hơn về cuộc sống của người nguyên thủy, những hoạt động chính như săn bắn, hái lượm, chăn nuôi, sự phân công lao động trong cộng đồng, vai trò của lễ hội và tín ngưỡng trong đời sống của họ.

Câu hỏi trắc nghiệm cung cấp đáp án đúng và giải thích chi tiết, giúp học sinh kiểm tra và nâng cao kiến thức về đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 12: Thực Hiện Quyền Trẻ Em
Toán 6 Ước Và Bội Của Số Tự Nhiên Có Lời Giải Chi Tiết Nhất
Tổng Hợp 12 Đề Kiểm Tra 45 Phút Toán 6 Chương 2 Số Nguyên Có Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 11: Quyền Cơ Bản Của Trẻ Em Chi Tiết
Chuyên Đề Tính Chất Chia Hết Của Một Tổng Toán 6 Có Lời Giải Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 2: My Home Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 10: Quyền Và Nghĩa Vụ Cơ Bản Của Công Dân
Chuyên Đề & Bài Tập Thứ Tự Thực Hiện Phép Tính Toán 6 Có Lời Giải
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Cả Năm Rất Hay Có Đáp Án Theo Chương Mới Nhất
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Bài 9: Công Dân Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam