Hướng Dẫn Soạn Lịch Sử Lớp 6 & Địa Lí Bộ Sách Cánh Diều Năm 2023
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Hướng Dẫn Soạn Lịch Sử Lớp 6 & Địa Lí Bộ Sách Cánh Diều Năm 2023 – Lịch Sử 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ THCS
(Áp dụng từ năm học 2021 - 2022)
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần = 105 tiết
Học kì I: 18 tuần = 54 tiết
Học kì II: 17 tuần = 51 tiết
HỌC KÌ I |
||||
Tuần |
Tiết |
Bài |
Tên bài |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
Lịch sử là gì? (tiết 1) |
Lịch sử |
2 |
1 |
Lịch sử là gì? (tiết 2) |
Lịch sử |
|
3 |
Bài mở đầu |
Tại sao cần học địa lí? |
Địa lí |
|
2 |
4 |
2 |
Thời gian trong lịch sử |
Lịch sử |
5 |
3 |
Nguồn gốc loài người (tiết 1) |
Lịch sử |
|
6 |
Bài mở đầu |
Tại sao cần học địa lí? |
Địa lí |
|
3 |
7 |
3 |
Nguồn gốc loài người (tiết 2) |
Lịch sử |
8 |
4 |
Xã hội nguyên thủy (tiết 1) |
Lịch sử |
|
9 |
1 |
Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ (tiết 1) |
Địa lí |
|
4 |
10 |
4 |
Xã hội nguyên thủy (tiết 2) |
Lịch sử |
11 |
5 |
Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy (tiết 1) |
Lịch sử |
|
12 |
1 |
Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ (tiết 2) |
Địa lí |
|
5 |
13 |
5 |
Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy (tiết 2) |
Lịch sử |
14 |
6 |
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 1) |
Lịch sử |
|
15 |
2 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 1) |
Địa lí |
|
6 |
16 |
6 |
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 2) |
Lịch sử |
17 |
6 |
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 3) |
Lịch sử |
|
18 |
2 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 2) |
Địa lí |
|
7 |
19 |
7 |
Ấn Độ cổ đại (tiết 1) |
Lịch sử |
20 |
7 |
Ấn Độ cổ đại (tiết 2) |
Lịch sử |
|
21 |
2 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 3) |
Địa lí |
|
8 |
22 |
8 |
Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 1) |
Lịch sử |
23 |
8 |
Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 2) |
Lịch sử |
|
24 |
3 |
Lược đồ trí nhớ |
Địa lí |
|
9 |
25 |
8 |
Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 3) |
Lịch sử |
26 |
|
Ôn tập Lịch sử |
Địa lí |
|
27 |
|
Kiểm tra giữa học kỳ I |
Lịch sử và địa lí |
|
10 |
28 |
9 |
Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 1) |
Lịch sử |
29 |
9 |
Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 2) |
Lịch sử |
|
30 |
4 |
Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. |
Địa lí |
|
11 |
31 |
9 |
Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 3) |
Lịch sử |
32 |
10 |
Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 1) |
Lịch sử |
|
33 |
5 |
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất |
Địa lí |
|
12 |
34 |
10 |
Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 2) |
Lịch sử |
35 |
11 |
Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 1) |
Lịch sử |
|
36 |
6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (tiết 1) |
Địa lí |
|
13 |
37 |
11 |
Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 2) |
Lịch sử |
38 |
12 |
Nhà nước Văn Lang (tiết 1) |
Lịch sử |
|
38 |
6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (Tiết 2) |
Địa lí |
|
14 |
40 |
12 |
Nhà nước Văn Lang (tiết 2) |
Lịch sử |
41 |
12 |
Nhà nước Văn Lang (tiết 3) |
Lịch sử |
|
42 |
6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (tiết 3) |
Địa lí |
|
15 |
43 |
13 |
Nhà nước Âu Lạc (tiết 1) |
Lịch sử |
44 |
13 |
Nhà nước Âu Lạc (tiết 2) |
Lịch sử |
|
45 |
7 |
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 1) |
Địa lí |
|
16 |
46 |
13 |
Nhà nước Âu Lạc (tiết 3) |
Lịch sử |
47 |
14 |
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 1) |
Lịch sử |
|
48 |
7 |
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 2) |
Địa lí |
|
17 |
59 |
|
Ôn tập Lịch sử |
Lịch sử |
50 |
|
Ôn tập Địa Lí |
Địa lí |
|
51 |
|
Kiểm tra cuối học kì I |
Lịch sử và địa lí |
|
18 |
52 |
14 |
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 2) |
Lịch sử |
53 |
14 |
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 3) |
Lịch sử |
|
54 |
7 |
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 3) |
Địa lí |
|
HỌC KÌ II |
||||
19 |
55 |
8 |
Xác định phương hướng ngoài thực địa |
Địa lí |
56 |
9 |
Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. (tiết 1) |
Địa lí |
|
57 |
15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 1) |
Lịch sử |
|
20 |
58 |
9 |
Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. (tiết 2) |
Địa lí |
59 |
10 |
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. |
Địa lí |
|
60 |
15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 2) |
Lịch sử |
|
21 |
61 |
11 |
Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 1) |
Địa lí |
62 |
11 |
Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 2) |
Địa lí |
|
63 |
15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 3) |
Lịch sử |
|
22 |
64 |
11 |
Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 3) |
Địa lí |
65 |
12 |
Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
Địa lí |
|
66 |
15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 4) |
Lịch sử |
|
23 |
67 |
13 |
Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió (tiết 1) |
Địa lí |
68 |
13 |
Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió (tiết 2) |
Địa lí |
|
69 |
15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 5) |
Lịch sử |
|
24 |
70 |
14 |
Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. (tiết 1) |
Địa lí |
71 |
14 |
Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. (tiết 2) |
Địa lí |
|
72 |
16 |
Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc (tiết 1) |
Lịch sử |
|
25 |
73 |
15 |
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Địa lí |
74 |
16 |
Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa |
Địa lí |
|
75 |
16 |
Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc (tiết 2) |
Lịch sử |
|
26 |
76 |
17 |
Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất |
Địa lí |
77 |
|
Ôn tập Địa lí |
Địa lí |
|
78 |
|
Kiểm tra giữa học kỳ II |
Lịch sử và địa lí |
|
27 |
79 |
18 |
Sông. Nước ngầm và băng hà (tiết 1) |
Địa lí |
80 |
18 |
Sông. Nước ngầm và băng hà (tiết 2) |
Địa lí |
|
81 |
17 |
Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 1) |
Lịch sử |
|
28 |
82 |
19 |
Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển (tiết 1) |
Địa lí |
83 |
19 |
Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển (tiết 2) |
Địa lí |
|
84 |
17 |
Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 2) |
Lịch sử |
|
29 |
85 |
20 |
Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới |
Địa lí |
86 |
21 |
Lớp đất trên Trái Đất (tiết 1) |
Địa lí |
|
87 |
17 |
Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 3) |
Lịch sử |
|
30 |
88 |
21 |
Lớp đất trên Trái Đất (tiết 2) |
Địa lí |
89 |
22 |
Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 1) |
Địa lí |
|
90 |
17 |
Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 3) |
Lịch sử |
|
31 |
91 |
22 |
Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 2) |
Địa lí |
92 |
22 |
Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 3) |
Địa lí |
|
93 |
18 |
Vương quốc Chăm-pa (tiết 1) |
Lịch sử |
|
32 |
94 |
23 |
Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương |
Địa lí |
95 |
24 |
Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 1) |
Địa lí |
|
96 |
18 |
Vương quốc Chăm-pa (tiết 2) |
Lịch sử |
|
33 |
97 |
24 |
Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 2) |
Địa lí |
98 |
24 |
Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 3) |
Địa lí |
|
99 |
19 |
Vương quốc Phù Nam (tiết 1) |
Lịch sử |
|
34 |
100 |
|
Ôn tập Địa lí |
Địa lí |
101 |
|
Ôn tập Lịch sử |
Lịch sử |
|
102 |
|
Kiểm tra cuối học kỳ II |
Lịch sử và địa lí |
|
35 |
103 |
25 |
Con người và thiên nhiên |
Địa lí |
104 |
26 |
Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường |
Địa lí |
|
105 |
19 |
Vương quốc Phù Nam (tiết 2) |
Lịch sử |
Ngoài Hướng Dẫn Soạn Lịch Sử Lớp 6 & Địa Lí Bộ Sách Cánh Diều Năm 2023 – Lịch Sử 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Hướng dẫn soạn lịch sử lớp 6 và địa lí bộ sách “Cánh Diều” năm 2023 là một tài liệu hữu ích dành cho giáo viên giảng dạy môn lịch sử và địa lí ở lớp 6. Tài liệu này được thiết kế theo phương pháp mới, mang đến cho giáo viên những hướng dẫn chi tiết và các nguồn tư liệu phong phú để triển khai giảng dạy một cách hiệu quả và sáng tạo.
Hướng dẫn soạn lịch sử lớp 6 và địa lí bộ sách “Cánh Diều” năm 2023 giúp giáo viên xác định được những nội dung chính cần truyền đạt trong chương trình học, cung cấp các gợi ý và phương pháp giảng dạy phù hợp với từng bài học. Ngoài ra, tài liệu còn cung cấp các hoạt động bổ sung, bài tập và tài liệu tham khảo để giáo viên có thể làm giàu nội dung giảng dạy và tạo ra những trải nghiệm học tập đa dạng cho học sinh.
Hướng dẫn này cung cấp cấu trúc bài giảng, gợi ý hoạt động và phương pháp giảng dạy cho từng bài học trong sách “Cánh Diều”. Nó giúp giáo viên tổ chức bài giảng một cách có hệ thống, tạo điểm nhấn trong việc truyền đạt kiến thức và khám phá tư duy học sinh. Hướng dẫn cũng đề cập đến các phương pháp đánh giá và đề xuất hoạt động tổ chức ngoại khóa, tham quan, nghiên cứu và trình bày bài tập cuối khóa.
>>> Bài viết có liên quan