Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn được coi là một trong những môn thi quan trọng nhất, đòi hỏi học sinh phải có kiến thức vững và khả năng giải quyết các bài toán phức tạp. Để giúp các thí sinh rèn luyện và làm quen với các dạng đề thi thực tế, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5” là một nguồn tài liệu vô cùng hữu ích.
Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên các đề thi thực tế của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020, mang lại cho các học sinh một bộ câu hỏi đa dạng và chất lượng. Được lựa chọn và sắp xếp một cách tỉ mỉ bởi các giáo viên và chuyên gia giảng dạy Toán, bộ đề này không chỉ là một tập hợp các câu hỏi và đáp án, mà còn cung cấp lời giải chi tiết và cách tiếp cận hiệu quả để giải quyết từng bài toán.
Tập 5 của “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán” mang đến cho học sinh những bài tập đa dạng và phong phú, từ những bài đơn giản cho đến những bài toán phức tạp. Qua việc giải quyết các bài tập trong bộ đề này, học sinh có cơ hội rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy logic và áp dụng kiến thức một cách linh hoạt.
“Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5” không chỉ giúp học sinh nắm vững cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thực tế, mà còn cho phép họ tự đánh giá kết quả của mình. Nhờ đó, học sinh có thể nhận ra điểm mạnh và yếu trong quá trình làm bài, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm để cải thiện và nâng cao hiệu suất thi.
Với “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5”, học sinh sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để tự tin và thành công trong kỳ thi quan trọng này.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 21 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu
1. Lớp 11A có
học sinh nam và
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm
nam và
nữ?
Câu
2. Cho cấp số
cộng
có số hạng đầu
,
công sai
.
Số hạng thứ
của
bằng
Câu
3. Diện
tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
Câu
4.Cho hàm
số
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu
5. Cho
hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng
|
|
Câu
6. Phương
trình
có nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7. Nếu
và
thì
bằng A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8. Cho hàm
số
Khẳng định nào sau đây đúng
B.
Điểm cực
đại của đồ thị hàm số là
|
|
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
Câu
10. Với
số thực dương
|
|
Câu
12. Gọi
là số
phức liên hợp
của số
phức
.
Tìm phần
thực và phần ảo của số phức
.
A.
Số
phức
có
phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
B.
Số phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.
Số phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
D.
Số phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu
13. Trong
không gian
, hình
chiếu vuông góc của điểm
trên
mặt phẳng
có
tọa độ
là
Câu
14. Trong
không gian
,
tọa độ tâm của mặt cầu
là
Câu
15. Trong không
gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16. Trong không
gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
Câu
17. Cho
hình chóp
|
Câu
18. Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau
Số
điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Xét
tất cả các số thực dương
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu
21. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Câu
22. Cho mặt
cầu
.
Biết rằng khi cắt mặt cầu
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
thì được giao tuyến là đường tròn
có chu vi là
.
Diện tích của mặt cầu
bằng
Câu
23. Cho hàm
số bậc ba
|
|
Câu
25. Tìm tập
xác định của hàm số
.
Câu
26. Cho
khối lăng trụ đứng
|
|
Câu
27. Gọi
và
lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng
Câu
28. Cho hàm
số
|
|
Câu 29. Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.
Câu
33. Trong không
gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là mặt cầu có
tâm
thuộc
và tiếp xúc với
tại điểm
.
Phương trình của
là
Câu
34. Trong không
gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
Câu
35. Trong không
gian
,
đường thẳng
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
Câu
36. Gọi
là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau.
Câu
37. Cho hình
chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
,
Gọi
là trung điểm của
,
biết hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
Gọi
điểm trên
sao cho
,
tính khoảng cách giữa
và
.
Câu
38. Cho
hàm số
có
và
.
Giả
sử rằng
(với
là các số nguyên dương,
tối giản). Khi đó
bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
39. Cho
hàm số
(
và là tham số thực). Tập hợp
để hàm số đã cho
nghịch
biến trên khoảng
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40. Cho hình
nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
.
Một mặt phẳng qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là
tam giác vuông có diện tích bằng
.
Góc giữa đường cao
của hình nón và
mặt phẳng thiết diện
bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
Câu
41. Cho các số
thực
thuộc khoảng
và thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng:A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
có đạo
hàm liên
tục trên
thoả mãn
và
.
Tổng
tất cả các nghiệm thực của phương trình
có giá trị là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47. Có
tất cả bao nhiêu cặp số
với
là các số nguyên dương thỏa mãn:
.A.
.
B.
.
C.
.
D.
vô
số.
Câu
48.
Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa
mãn
.
Khi đó
có
giá trị làA.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
49. Cho
hình chóp
,
đáy là tam giác
có
và
,
tam giác
vuông
tại
mặt
phẳng
Câu
50. Cho
hàm số
|
|
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.A |
3.B |
4.C |
5.B |
6.D |
7.D |
8.D |
9.B |
10.D |
11.A |
12.C |
13.A |
14.B |
15.C |
16.A |
17.C |
18.B |
19.C |
20.D |
21.B |
22.A |
23.D |
24.B |
25.B |
26.A |
27.A |
28.B |
29.A |
30.C |
31.D |
32.C |
33.C |
34.C |
35.C |
36.D |
37.B |
38.D |
39.A |
40.D |
41.A |
42.B |
43.D |
44.D |
45.D |
46.D |
47.A |
48.A |
49.A |
50.D |
HƯỚNG DẦN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
Câu 1. Chọn D.Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công
đoạn 1: Chọn
học sinh nam từ
học sinh nam
có
cách
chọn.
Công
đoạn 2: Chọn
học sinh nữ từ
học
sinh nữa
có
cách
chọn.
Theo
quy tắc nhân ta có
cách chọn.
Câu
2.Chọn A.Số
hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu
và công sai bằng
là
.
Vậy
.
Câu
3.Chọn
B.Diện tích
xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là
.
Câu
4.Chọn C.Dựa
vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
5.Chọn
B.Thể
tích của hình hộp đã cho là
.
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm
.
.
Vậy
.
Câu
8.Chọn D.Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy điểm
cực đại của đồ thị hàm số là
do đó chọnD.
+) Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy đồ thị là dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án A, C
+)
Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy giới hạn của hàm
số khi
là
nên hệ số của
dương, loại đáp án D
Vậy B là đáp án đúng.
Câu
10.Chọn D.Với
là số thực dương tùy ý, ta có
.
Câu
12.Chọn C.Số
phức
có số phức liên hợp là
.
Vậy
số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu
13.Chọn
A.Theo
lý thuyết ta có : hình chiếu vuông
góc
của
điểm
lên
mặt phẳng
là
suy
ra hình
chiếu vuông góc của điểm
trên
mặt phẳng
có
tọa độ
là
.
Câu
14.Chọn B.Ta
có
nên tọa độ tâm mặt cầu là
.
Câu
15.
Chọn
C.Mặt phẳng
có các vectơ pháp tuyến dạng
.
Suy
ra
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu
16.Chọn A.Từ
phương trình đường thẳng
ta thấy đường thẳng đi qua điểm
.
Câu
17.
Chọn
C.Do
|
|
.
Vậy
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu
18.
Chọn
B.Căn cứ vào
bảng xét dấu của
ta thấy
đổi dấu từ âm
sang dương tại các điểm
và
nên hàm số đã
cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu
19.
Chọn C.Hàm
số
xác định trên
.
Ta
có
.
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
tại
.
.
Điều
kiện
.
(thỏa
mãn).
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
22.
Chọn
A.Gọi
Có
bán kính đường tròn
Gọi
Diện
tích mặt cầu
Vậy
|
|
+)
Số nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
+)
Từ đồ thị ta có, đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
.
+)
Vì
nên
.
Vậy
có 3 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn đề bài.
Câu
25.Chọn B.+
Điều kiện xác định:
.
Vậy
tập xác định của hàm số là
.
Câu
26.
Chọn
A.Diện
tích hình
bình hành
là
.
Tam
giác
vuông tại
có
.
Vậy
.
+
Do tập xác định của hàm số là
nên không tồn tại giới hạn của hàm số khi
,
do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+
;
,
suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+
,
suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang và có hai đường tiệm cận đứng.
Vậy
;
.
+
Dựa vào hình dáng đồ thị ta có
.
+
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị suy ra
trái dấu, mà
suy ra
.
Câu
30.Chọn C.Ta
có
.Vậy
phần ảo của số phức
là
.
Mặt
khác
.
Vì
là số thuần ảo
nên
.
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng có phương trình
(trừ điểm
),
do đó đường thẳng này đi qua điểm
.
Phương
trình đường thẳng
được
viết lại là
.
Theo
giả thiết
.
Ta
có
.
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Vì
mặt cầu
tiếp xúc với
tại điểm
nên
và
cùng
phương.
Ta
có
và
cùng
phương khi và chỉ khi
.
Bán
kính mặt cầu
là :
.
Vậy
phương trình mặt cầu
là :
.
Câu
34.Chọn
C.Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
.
Vì
nên
nhận vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
làm vectơ pháp tuyến.
Phương
trình của mặt phẳng
là:
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
.
+)
Đường thẳng
có
một vectơ chỉ phương là
.
Mà
suy ra
cũng
là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu
36.Chọn D.Xét
phép thử: “ Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
”.
Số
phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố: “ Số được chọn có các chữ số sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau”.
Gọi
số được chọn là
.
+)
Vì chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần nên:
.
+)
Trong số được chọn không chứa hai chữ số nguyên nào
liên tiếp nhau nên:
.
Đặt:
;
;
;
.
Khi
đó:
.
Số
cách chọn bộ bốn số
là:
(cách)
có
cách chọn
;
;
;
.
Mỗi
cách chọn
chỉ có một cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán
nên tạo ra một số. Suy ra:
.Xác
suất cần tìm là:
Chọn
B+) Theo giả
thiết ta có
+)
Vẽ
là góc giữa mặt phẳng
với mặt đáy nên
.
+)
Vì
.
Suy ra
.
+)
Mặt khác
và
Suy ra
+)
Trong tam giác vuông
ta có
.
+)
Vì
nên
,
do đó
.
+)
Gọi
là giao điểm của
với
,
ta có
.
Do
đó
.
+)
Gọi
là hình chiếu của
lên
ta có
.
Trong
tam giác vuông
,
ta có:
Vậy
.
Nhận
xét: Để tính
và
,
ta có thể làm như sau:
1)
Tính
:
Ta có
.
2)
Tính
:
Ta có
.
Theo
giả thiết
.Suy
ra
.
.
Vậy
.
Suy ra
.
Câu
39.
Chọn
A.Điều
kiện xác định:
.
Đặt
,
suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
.Với
.
Yêu
cầu bài toán trở thành tìm
để hàm số
đồng biến trên khoảng
Ta
có
.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
khi và chỉ khi
.
Vậy
.
Do
đó
.
Mặt
phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác vuông
.
Gọi
là đường sinh,
là bán kính và
là đường cao của hình nón đã cho.
Gọi
là trung điểm của
và
là hình chiếu của
lên
.
Góc
giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện
là
.
vuông
cân tại
nên
.
Đường
trung tuyến
.
vuông
tại
:
.
Ta
có:
.
Vậy
thể tích của khối nón là
.
Ta
có:
.Đặt
(
vì
).
Ta
có
..Thay
vào
ta được:
.
Vậy
.
Câu
42.
Chọn
B.Dựa vào
hình vẽ ta có:
.
.
Vì
nên
suy
ra
.
Ta
có:
,
.
+)
Với
,
.
.
.
không
thỏa yêu cầu bài toán.
+)
Với
.
Từ
ta có:
.
Yêu
cầu bài toán:
.
Vậy
có
giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu bài toán.
Phương
trình trở thành
Điều
kiện xác định:
.
+)
Với
thì phương trình vô nghiệm, do
+)
Với
,
ta có
+)
Với
thì
.
(**)
Nếu
không thỏa mãn.
Nếu
,
ta có (**)
.
Do
đó, phương trình đã cho có nghiệm
,
kết hợp
suy ra
.
Vậy
với
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc
.
(1).
Do
nên từ (1) ta có
.
Khi
đó
.
.
Vậy
tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
là
.
Câu
45.
Chọn
D+) Đặt
,
do
nên suy ra
Trên
khoảng
hàm số nghịch biến nên suy ra
Với
thì
hay
+)
Đặt
thì
Khi đó bài toán trở thành:
Tìm
để phương trình
có nghiệm
Quan
sát đồ thị ta thấy rằng với
thì
Vì
Vậy có 4 giá trị của
Tổng
các giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
.
.
Hàm
số
có
điểm cực trị khi và chỉ khi
tổng số nghiệm đơn và bội lẻ, khác
và
của các phương trình
là
.
Xét
hàm số
có
.Ta
có
.
Bảng biến thiên:
Khi
đó có
trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Khi
đó:
Do
nguyên
nên
.
Trường hợp 2:
Khi
đó:
.
Trường hợp 3:
Khi
đó:
.
Vậy
có
giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu bài toán.
Cách
1:Với
là các số nguyên dương, ta có:
Xét
hàm số:
trên
.
nên
hàm số
đồng biến trên
.
Khi
đó, phương trình
trở
thành :
Do
nên phương trình
vô nghiệm. Suy ra:
.
Mà
là các số nguyên dương nên
Vậy
có hai cặp số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách
2.Với
là các số nguyên dương, ta có:
Trường
hợp 1:
.
Khi đó:
loại do
.
Trường
hợp 2:
và
nên
không xảy ra.
Trường
hợp 3:
,
khi đó
thỏa
mãn.
Mà
là các số nguyên dương nên
.
Vậy
có hai cặp số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
48.
Chọn
A.Từ
giả thiết suy ra
Ta
có:
.
Vậy
.
Cách
trắc nghiệm.Ta có:
Chọn
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
xuống mặt phẳng
.
.
Tam
giác
có
.
Tam
giác
vuông tại
có
suy ra tam giác
vuông
cân và
.
Từ
đó có tam giác
vuông cân tại
tứ
giác
là
hình thang vuông tại
và
.
Trong
mặt phẳng
,
hạ
.
Dễ chứng minh
.
Trong
mặt phẳng
,
hạ
.
Dễ chứng minh
.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
ta có:
do tam giác
vuông tại
.
Đặt
,
.Tam
giác
vuông
tại
có
.
.Vậy
thể tích khối
bằng
.
Ta
có
.
Yêu
cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
.
(vì
)
,
(vì
)
.
Xét
.
Ta có
.
Mà
.
Từ
đó suy ra
.
Vậy hàm số
đồng biến trên
.
Bảng biến thiên
Vậy
điều kiện
.
Lại
có
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐỀ 22 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu
1.Từ
một nhóm gồm
học sinh nam và
học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm hai
học sinh có cả nam và nữ? A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2.Cho
cấp số nhân
với
và
.
Công bội
của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Cho khối
nón có chiều cao bằng
và bán kính đáy bằng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Cho hàm số
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Câu
5.Cho
khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần
lượt là
A.
|
|
Câu
6.Nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7.Cho
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
8.Cho
hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số
có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
B.
Hàm số
có
điểm cực trị.
C.
Hàm số
có
điểm cực trị.
D.
Hàm số
có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
C.
Câu
10.Với
A.
Câu
11.Họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số
|
|
A.
B.
C.
D.
Câu
12.Tính
môđun số phức nghịch đảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.Trong không
gian
,
mặt cầu
có tâm và bán kính là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
15.
Trong không
gian với hệ trục toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Vecto nào không phải
là vecto pháp tuyến của
?A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.Trong
không gian
,
điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.Cho
hình chóp
có
và đáy là tam giác vuông tại
,
,
,
.
Tính góc giữa
và
mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18.Cho
hàm số
có
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.Giá
trị lớn nhất của hàm số
là bao nhiêu ? A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.Cho
,
là các số thực dương
thỏa mãn
và
.
Giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.Cho
hình
nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh
bằng
.
Diện tích toàn phần của
hình nón đã cho
bằng
A.
Câu
23.Cho
hàm số
Số
nghiệm của phương trình
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
24.Tìm
họ tất các các nguyên hàm của hàm số
|
|
A.
B.
C.
D.
Câu
25.Một
người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền
A. 643.000. B. 535.000 C. 613.000. D. 635.000.
Câu
26.Cho
khối lăng trụ đứng
A.
|
|
Câu
27.Tổng số
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
Câu
28.Cho
hàm số
A.
C.
|
|
Câu
29.Cho
đồ thị
như hình vẽ sau đây. Diện tích
của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây
bằngA.
C.
Câu
30.Cho
ba số phức
A.
|
|
Câu
31. Cho
số phức z
thỏa mãn
.
Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ
là điểm nào dưới đây? A.
B.
C.
D.
Câu
32.Trong
không gian
,
cho các vectơ
,
và
.
Tính tích vô hướng
bằngA.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
33.Trong không
gian
,
cho hai điểm
và điểm
.
Mặt cầu
có đường kính
có phương trình là A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.Cho
ba điểm
,
và
.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua
và vuông góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng chứa trung tuyến
của tam giác
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.Cho
tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ
đến
,
Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Xác suất để Chọn được
tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết
cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.Cho hình
chóp
A.
Câu
38.Cho hàm
số
|
|
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.
Có bao nhiêu
giá trị nguyên âm của tham số
để
hàm số
đồng biến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.Cho
hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông
có cạnh bằng
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41.Xét
các số thực dương
,
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Gọi S tập
hợp giá trị thực của tham số
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 24. Tổng các phần tử của S bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43.Cho
phương trình
(
là tham số thực).
Gọi
là tập hợp tất cả các số thực
mà phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.
Số phần tử
của tập
là
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
44.Cho hàm số
liên tục trên
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Câu
45.Cho hàm
số
Gọi
|
|
Câu
46.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Số
cực trị của hàm số
A.
Câu
47.Biết
A.
|
|
Câu
48.Xét hàm số
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn điều kiện
.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
49.Cho hình
chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
,
,
hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp
là:
A.
Câu
50.Cho
hàm số
Số
điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
|
|
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.B |
4.C |
5.C |
6.D |
7.A |
8.A |
9.A |
10.C |
11.B |
12.D |
13.A |
14.B |
15.C |
16.A |
17.B |
18.D |
19.A |
20.D |
21.C |
22.C |
23.D |
24.D |
25.D |
26.C |
27.C |
28.C |
29.D |
30.D |
31.C |
32.D |
33.B |
34.C |
35.B |
36.B |
37.D |
38.D |
39.C |
40.A |
41.B |
42.A |
43.C |
44.C |
45.B |
46.A |
47.D |
48.B |
49.D |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.Chọn
A.Để lập
ra một nhóm gồm hai học sinh có cả nam và nữ, ta thực
hiện liên tiếp
công đoạn là Chọn
học sinh nam và Chọn
học sinh nữ, nên theo quy tắc nhân ta được
.
Câu
2.Chọn
D.Ta có:
Câu
3.Chọn
B.Thể
tích khối nón:
Câu
4.Chọn
C.Dựa vào
bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến
trên mỗi khoảng |
|
Câu
5.Chọn
C.Áp
dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật:
.
Câu
6.Chọn
D.Điều
kiện:
Với
điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với:
Vậy,
phương trình đã cho có nghiệm là
Câu
7.Chọn
A.Ta có
Khi
đó,
Vậy,
Câu
8.Chọn
A.Tập
xác định:
.
Ta
có
;
.
Giới
hạn
.
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Câu 9. Chọn A
*)
Ta có
,
nên loại đáp án B và đáp án
D.
*)
Nhìn vào đồ thị, hàm số đạt cực trị tại
và
.
*)
Xét hàm số
,
ta có
.
Suy ra
.
Tức
là hàm số
đạt cực trị tại
và
.
Nên loại đáp án
C.
Câu
10.Chọn
C.Với
ta có
Câu
11.Chọn B.Ta
có
Câu
12.Chọn
D.Ta
có
.Vậy
môđun số phức nghịch đảo của
là
.
Câu
13.Chọn
A.Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
.
Câu 14.Chọn B
CÁCH
1:
Vậy
có tâm
bán kính
CÁCH
2:
Vậy
có tâm
bán kính
Câu
15.
Chọn
C.Phương
trình mặt phẳng
Suy
ra vecto pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Các
vecto:
,
cùng phương với vecto
nên cũng là vecto pháp tuyến của mặt phẳng
.
Câu
16.Chọn
A.Ta
có:
.
Phương
trình tham số của đường thẳng
,
là tham số thực.
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng
,
ta có:
.
Do
đó điểm
Câu
17.Chọn
B.Kẻ
Do
đó
Trong
vuông
|
|
.
Vậy góc giữa
và
mặt phẳng
bằng
.
Câu
18.Chọn
D.Xét
phương trình
Ta có bảng xét dấu sau:
Dễ
thấy
đổi
dấu khi qua
và
đổi
dấu khi qua
nên
hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu
19.Chọn
A.Điều kiện:
.
Tập
xác định:
.
.
.Ta
có:
.
Vậy
giá trị lớn nhất của hàm số
là
.
Câu
20.Chọn
D.Ta
có hệ:
.
Vậy
Câu
21.Chọn
C.
Câu
22.Chọn
C.Giả
sử thiết diện
qua trục của hình nón là
tam giác
|
|
độ
dài đường sinh là
,
bán kính đáy
.
Vậy
diện tích toàn phần của hình nón là
.
Câu
23.Chọn
D.Ta
có
Số
nghiệm của phương trình ban đầu chính là số giao điểm
của đồ thị hàm số
với
các đường thẳng
và
.
Từ đồ thị đồ thị ta thấy:
– Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt.
– Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt.
Vậy
số nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu
24.Chọn D.Ta
có:
Vì
xét trên khoảng
nên
.Do
đó:
Câu
25.Chọn
D.Sau 1 tháng
người đó có số tiền:
Sau
2 tháng người đó có số tiền:
Theo
quy luật đó sau 15 tháng người đó có số tiền là
Theo
giả thiết thì
và
suy
ra
.
Ta Chọn D
Câu
26.Chọn
C.Vì
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
nên
là góc giữa
và mặt đáy
.Gọi
.
Vì
là hình thoi cạnh
có
Câu
27.Chọn C.TXĐ:
.
Có:
nên
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Có:
.
.
.
.
Suy
ra
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu
28.Chọn
C.Dựa vào đồ
thị ta thấy đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
,
loại B,
D
.
.
Mà
hàm số có hai điểm cực trị không âm nên
,
loại A.
Câu
29.Chọn
D.Diện tích
cần tìm là
.
Câu
30.Chọn
D.Ta
có:
Vậy
số phức liên hợp của w là:
Câu
31. Chọn C.Ta
có:
.
Do
đó điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ
là điểm
.
Câu
32.Chọn
D.Ta có:
nên
.
Câu
33.Chọn B.Gọi
là trung điểm của
;
Mặt
cầu
có đường kính
nên có tâm là
và bán kính
.
Do đó, Mặt cầu
có phương trình là:
.
Câu
34.Chọn
C.Gọi
là mặt phẳng cần tìm, ta có
,Vậy
Câu
35.Chọn
B.Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có
,
với
.
Do đó Chọn B
Câu
36.Chọn
B.Số phần
tử của không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố: “ tổng các số ghi tên thẻ là số chia
hết cho
”.
Từ
tấm thẻ có
tấm thẻ đánh số chẵn và
tấm thẻ đánh số lẻ.
Trường
hợp thuận lợi của biến cố
là:
TH1:
Chọn
tấm thẻ đánh số chẵn từ
tấm thẻ đánh số chẵn có:
TH2:
Chọn
tấm thẻ đánh số chẵn và
tấm thẻ đánh số lẻ có:
Do
đó:
.Vậy
xác suất của biến cố
là
.
Câu
37.Chọn D.Kẻ
Vì
ABCD là nửa lục giác đều nên
Gọi
Mà
Kẻ
Do
đó
|
|
Ta
xét tam giác
có
nên tam giác
là tam giác đều cạnh 2a.
Do
đó
.Xét
tam giác SAH vuông tại A, ta có:
nên
.Vậy
.
Câu
38.Chọn
D.Ta có:
.Vậy
có dạng
Do
nên
vậy
.Ta
có
Đặt
thì dễ thấy
là
hàm số chẵn, xác định liên tục trên
,
đồng biến trên
đồng thời có
và
nên
có đúng 1 nghiệm dương.
Do
đó phương trình
có đúng 2 nghiệm trên
.
Câu
39.
Chọn
C.Tập
xác định
,
khi đó
.Để
hàm số đồng biến trên
thì
.
Vậy
các giá trị nguyên âm cần tìm của
là
Câu
40.Chọn A.Hình
trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có
cạnh bằng
Diện
tích xung quanh hình trụ: Câu 41.Chọn B
Đặt
|
|
Chia
hai vế của cho
ta được:
.
Xét
hàm số
có
.
Suy
ra hàm số
nghịch biến trên
.Mặt
khác,
nên phương trình có nghiệm duy nhất
.
Với
thì
.
Câu
42.
Chọn A.Đặt
,
ta có
.
BBT:
Từ
BBT ta có
.
Xét
hàm số
Ta
có
.
TH1:
.
TH2:
.
Vậy
.
Câu
43.Chọn
C.Điều
kiện:
.
PT:
.
Ta
có
.Vậy
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
khi và chỉ khi
.
Vậy
không có giá trị nào của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
44.Chọn C.
là một nguyên hàm của hàm số
Câu
45.Chọn
B.Đặt
Gọi
Vậy
tổng các phần tử của
|
|
Câu
46.
Chọn
A.Xét
Tập
xác định
.Ta
có:
với
Bảng
xét dấu
Vậy
hàm số
có
cực trị.
Câu
47.Chọn
DĐiều kiện:
Ta
có:
Xét
hàm số
Phương
trình trở thành
Vậy
.
Khi đó
Câu
48.Chọn B.Do
.
+
Xét
:Đặt
.
Khi
.
Khi
đó
.
+
Xét
.
Đặt
.
Với
.Khi
đó
.
Thay
vào
Câu
49.Chọn
D.Gọi
Theo
giả thiết:
Chứng
minh tương tự ta được
Theo
giả thiết
Từ
Theo
giả thiết
|
|
là
tam giác vuông cân tại
.
Mà
.
Áp
dụng hệ thức lượng vào tam giác
vuông tại
ta có:
.
Trong
tam giác vuông
ta có:
Câu
50.Chọn
A.Ta
có
;
Từ
đồ thị hàm số.Ta
có đường thẳng
là
|
|
Ta có BBT:
Từ BBT suy ra đồ thị hàm số có 6 điểm cực trị.
ĐỀ 23 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu
1.Từ
một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ, có bao nhiêu cách Chọn ra hai học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.Cho
cấp số nhân
có các số hạng thỏa mãn
.
Tìm số hạng đầu
và công bội
của cấp số nhân. A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3.Một
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy là
.
Tính độ dài đường cao
của
hình trụ đó. A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4.Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.Tính
thể tích
của
khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
và
chiều cao
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.Nghiệm
của phương trình
là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7.Nếu
và
thì
bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8.Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá
trị cực đại của hàm số đã cho bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
C.
Câu
10.Với
A.
|
|
Câu
11.Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.Cho
số phức
.
Tính
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điềm
lên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
14.Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tâm và bán kính mặt cầu
. A.
.B.
C.
.
D.
.
Câu
15.Phương
trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ
làm véc tơ pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
Câu
16.Trong
không gian
,
điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy
và
.
Tìm số đo của góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.Cho
hàm số
,
bảng xét dấu
như sau:
Số
điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.Gọi
,
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Giá trị của
bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.Cho
với
,
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.Tập
nghiệm của bất phương trình
là A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22.Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón cho bởi mặt phảng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.Để
dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng
công thức
A.
Câu
26.Cho
khối lăng trụ đứng
|
|
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27.Tổng
số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.Cho
hàm số bậc ba
A.
C.
Câu 29.Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.
A.
B.
|
|
C.
. D.
.
Câu
30.Cho
hai số phức
và
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
là
điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.Trong
không gian
,
cho hai véctơ
,
thỏa mãn
và
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
33.Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Mặt cầu
cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có bán kính bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34.Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Mặt phẳng đi qua trọng tâm
của tam giác
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.Trong
không gian
cho hai điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng trung trực đoạn
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
36.Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia
hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác suất để số được Chọn
chia hết cho 5 bằng A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37.Cho
hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
.
Biết
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.Cho
hàm số
có
và
với
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
39.Cho
hàm số
(
là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40.Cho
hình nón có góc ở đỉnh bằng
.
Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41.Cho
là các số thực dương thỏa mãn
và
,
với
là các số nguyên dương. Tính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42.Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tổng tất cả các phần tử của
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43.Cho
phương trình
(
là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
là A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44.Cho
hàm số
liên tục trên
.
Biết
là một nguyên hàm của
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
45.Cho
hàm số
|
|
là
. A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
46.Cho
hàm số
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu
47.Có
bao nhiêu cặp số thực
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. |
|
Câu
48.Cho
hàm số
liên tục trên
,
và thỏa mãn
.
Khi đó
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
49.Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
.
,
,
góc giữa hai mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
50.Cho
hàm số
.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
.
Hàm số
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.B |
4.B |
5.B |
6.A |
7.A |
8.A |
9.B |
10.C |
11.A |
12.B |
13.D |
14.D |
15.A |
16.A |
17.B |
18.B |
19.B |
20.D |
21.B |
22.C |
23.A |
24.A |
25.A |
26.C |
27.B |
28.B |
29.C |
30.C |
31.A |
32.C |
33.B |
34.A |
35.D |
36.A |
37.D |
38.C |
39.D |
40.C |
41.B |
42.A |
43.B |
44.A |
45.B |
46.D |
47.A |
48.A |
49.A |
50.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.Chọn
B.Mỗi
cách Chọn
học sinh từ
học sinh là một
tổ hợp chập
của
học sinh. Vậy số cách Chọn là
cách.
Câu
2.Chọn B.Áp
dụng công thức
với
.
Ta
có
Lấy
chia ta được
.
Thay
vào ta được
.
Câu
3.Chọn
B.Diện
tích xung quanh hình trụ là
.Theo
đề bài ta có
.
Câu
4.Chọn
B.Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến
trên các khoảng
và
.
Câu
5.Chọn
B.Áp dụng
công thức tính thể tích khối lăng trụ ta được
.
Câu
6.Chọn A.Điều
kiện
.
Khi đó
.
Câu
7.Chọn A.Ta
có
.
Câu
8.Chọn A.Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
và giá trị cực đại của hàm số là
.
Vậy Chọn đáp án A
Câu
9.Chọn B.Dựa
vào đồ thị ta thấy:
loại
A,D;
loại
C, Chọn B
Câu
10.Chọn C.Ta
có
.
Câu
11.Chọn A.Ta
có:
.
Câu
12.Chọn
B.Cách
1:
Ta có:
.
Cách
2:
Ta
có:
=
.
Câu
13.Chọn
D.Hình
chiếu vuông góc của điềm
lên mặt phẳng
là
điểm
.
Câu
14.Chọn D.Cách
1:
Tâm
mặt cầu
là
,
bán kính
.
Cách
2:
Tâm
và bán kính mặt cầu
là
Câu 15.Chọn A
Từ
phương trình mặt phẳng
suy ra mặt phẳng này có một véc tơ pháp tuyến là
.
Câu 16.Chọn A
Thay
tọa độ mỗi điểm
vào phương trình đường thẳng, ta có đường thẳng
đi qua điểm
.
Câu
17.Chọn
B.Ta
có
Vậy
góc giữa đường
thẳng
Xét
tam giác
|
|
Câu
18.Chọn
B.Từ bảng
xét dấu, ta thấy
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
và
nên hàm số
có
điểm cực tiểu.
Câu
19.Chọn B.Hàm
số xác định và liên tục trên đoạn
.
Ta
có:
.
.
Có
và
.Vậy
.
Câu
20.Chọn
D.Ta
có
nên
là đáp án sai.
Câu
21.Chọn B.Ta
có
.Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
22.Chọn
C.Do
bán kính đáy của hình nón
Câu
23.Chọn
A.Ta
có
Vậy
phương trình có
|
|
Câu
24.Chọn A.Ta
có:
.
Câu
25.Chọn
A.Ta có
thay số với
,
,
.
Ta
được số dân của In-Đô-Nê-Xi-a vào năm
;
Vì
kết quả làm tròn đến hàng trăm nên
.
Câu
26.Chọn
C.Diện tích
đáy là:
.
Tam
giác
vuông tại
nên ta có:
.
Thể
tích lăng trụ là:
.
Chọn đáp án C
Câu
27.Chọn B.Hàm
số
có điều kiện xác định là:
.
Từ
điều kiện xác định suy ra không tồn tại
và
,
do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta
có
và
.
Vậy
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng
.
Kết luận: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1.
Câu
28.Chọn B.Từ
đồ thị ta có
.
Đồ
thị hàm số cắt trục
tại điểm có tung độ dương nên
.
Gọi
là hoành độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Khi
đó
là
nghiệm của phương trinh
.Suy
ra
.
Điểm
uốn của đồ thị hàm số nằm bên phải trục
.Kết
luận
.
Câu
29.Chọn C.Theo
hình vẽ 2 đường cong:
;
cắt nhau tại các điểm có hoành độ lầnlượt là:
;
;
.Ta
có diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi 2 đường
cong trên là:
=
=
.
Câu
30.Chọn C.Ta
có
nên
.
Suy ra
.
Vậy
phần thực của số phức
bằng
.
Câu
31.Chọn
A.Ta
có
.
Vậy điểm biểu diễn của
là
.
Câu
32.Chọn C.Ta
có
.
Câu
33.Chọn B.Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Ta
có
.
Khi
đó bán kính của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu
và mặt phẳng
là
Câu
34.Chọn
A.Ta có tọa
độ điểm
và
.
Vì
mặt phẳng
cần
tìm vuông góc với đường thẳng
nên mặt phẳng
có
một véctơ pháp tuyến là
.Mặt
phẳng
đi
qua
và
nhận
làm véctơ pháp
tuyến, có phương trình
.
Câu
35.Chọn D.
Vậy
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn
là
.
Câu
36.
Chọn
A.+ Số các
số gồm ba chữ số và chia hết cho 3 là:
+
Số chia hết cho 3 và đồng thời chia hết cho 5 khi và chỉ
khi số đó chia hết cho 15, có tất cả các số
như vậy. Vậy xác suất để lấy được số chia hết
cho 5 là
Câu
37.Chọn
D.+)Ta
có
+)Do
tứ giác
Tam
giác
+)Xét
tứ diện
|
|
nên
tứ diện
vuông tại
.
Do đó:
.
Câu
38.Chọn
C.Xét
.Đặt
.
Suy
ra:
.Vì
vậy:
.
Do
.
Suy ra:
.
Vậy
.
Câu
39.Chọn D.Hàm
số có tập xác định
.Ta
có
.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Do
nhận giá trị nguyên nên
.Vậy
có
giá
trị nguyên của
thỏa
mãn bài toán.
Câu
40.Chọn
C.Gọi
đỉnh của hình nón là
Xét
tam giác
Vậy
hình nón đã cho có:+ Chiều cao
Vậy
thể tích của
khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho là
|
|
Câu
41.Chọn
B.+)
Đặt
.
Suy ra
.
+)
Do đó:
+)
Khi đó
suy ra
.
Vậy
.
Câu
42.Chọn
A.Xét
hàm số
là hàm số liên tục trên đoạn
.
Ta
có:
và
.
.
.
.
TH1:
.
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
TH2:
.
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
Vậy
có
giá
trị của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó tổng là:
.
Câu 43.Chọn B
thỏa
mãn
.Mặt
khác:
.
Vậy
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
khi và chỉ khi
Câu
44.Chọn
A.Theo
giả thiết
.
Xét
.Đặt
.
.
.
Câu
45.Chọn
B.Ta có
,
nên từ
bảng biến thiên
của hàm số
ta
suy ra
.
Phương
trình
có 1 nghiệm
thuộc khoảng
.
Phương
trình
có 1 nghiệm
thuộc khoảng
.
Hai
nghiệm
,
phân biệt.Vậy số nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
là
nghiệm.
Câu
46.Chọn D.Trước
tiên ta xét hàm số
.
Ta
có
.
Xét
phương trình
Ta
tịnh tiến đồ thị hàm số
Như
vậy phương trình
Xét
hàm số
|
|
Kết
hợp với giả thiết, ta được
.
Dựa
vào đồ thị ở trên, khi đó ta có bảng biến thiên của
hàm
như sau.
Từ
bảng biến thiên có thể xét sự tương giao của hàm
với lần lượt các đường thẳng
,
từ đó suy ra phương trình
có tất cả 7 nghiệm, như vậy hàm số
có tất cả
điểm cực trị. Suy ra số điểm cực trị của hàm số
chính bằng
lần số điểm cực trị dương của hàm số
cộng với
và bằng
.
Câu
47.Chọn
A.Điều
kiện:
.
Ta có:
Xét
là hàm số đồng biến trên
.
Do đó:
Điều
kiện
luôn được thỏa mãn do
.
Vì
vậy để tồn tại
thỏa mãn yêu cầu thì
có nghiệm. Khi đó ta được
.
Do
y nguyên dương nên
.
Ta có 4 cặp
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
48.Chọn A.
,
ta
có:
.
+
Xét:
.Đặt
.
Đổi
cận:
;
.Suy
ra:
.
+
Xét:
.Đặt
.
Đổi
cận:
;
.Suy
ra:
.
+
Ta
có:
Thay
vào, ta được:
.
Câu 49.Chọn A
Đặt
;
gọi
là trung điểm BC
Tam
giác ABC vuông cân tại A nên
.
Do
vuông cân tại
,
lần lượt vuông tại
nên
.
Do đó nếu kẻ
thì
,
từ
đó ta được
TH 1 :
TH2:
|
|
o
vuông ở
đường cao
nên
.
o
vuông tại
nên
.
.
Câu
50.Chọn D.Ta
có
.
Trước
hết ta tìm các nghiệm của phương trình
.
Đặt
,
phương trình trở thành:
Với
:
Suy ra
.
Ta
đặt
Với
Suy ra
.
Ta cũng đặt
.
.Vậy
ta được:
Bảng
xét dấu
Dựa
vào bảng xét dấu, ta có hàm số
nghịch biến trên
.
Cách
2:Ta có
.
.
Theo
đề ra ta có
và
.
Vậy
Bên
cạnh đó
là hàm đa thức nên
tại hữu hạn điểm.
Vậy
nghịch biến trên
.
ĐỀ 24 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu
1.Bạn Vy
có
cây viết chì,
cây viết bi xanh và
cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt.
Có bao nhiêu cách để bạn Vy Chọn ra một cây viết?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2.Cho cấp số
nhân
với
và
.
Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.Diện tích
xung quanh của hình trụ có đường cao
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.Cho hàm
số
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
Câu 5.Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác |
|
đều
đã cho bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
6.Nghiệm của
phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7.Nếu
Câu
8.Cho
hàm số
Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. |
|
Câu 9.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
Câu
10.Với
A.
C.
|
|
Câu
11.Họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.Môđun của
số phức
bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
điểm đối xứng của
qua trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tính bán kính
của mặt cầu.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15.Trong không
gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây không
là vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
:
,
vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
17.Cho hình
chóp
có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18.Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
2.
D.
3.
Câu
20.Cho các số
thực dương
thoả mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22.Cắt một
khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết
diện là hình chữ nhật
có
và
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
và góc
bằng
Thể tích của khối trụ là
A.
Câu
23.Cho hàm
số
Số
nghiệm thực của phương trình
A.
Câu
24.Họ tất
cả nguyên hàm của hàm số
|
|
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
25.Để dự
báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công
thức
;
trong đó
là
dân số của năm lấy làm mốc tính,
là
dân số sau
năm,
là
tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001, dân
số Việt Nam là khoảng 78.685.800
người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi
là 1,7%,
cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào
dân số nước ta ở mức 120 triệu người. A.
2022.
B.
2026.
C.
2025.
D.
2021.
Câu
26.Cho khối
lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
,
tạo
với đáy một góc
.
Tính thể tích
của
khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.Tổng
số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
Câu
28.Cho
hàm số
A.
|
|
Câu
29.Cho đồ
thị hàm số
trên đoạn
như hình vẽ dưới. Biết
và
A.
Câu
30.Gọi
A.
|
|
Câu
31.Trong mặt
phẳng
,
cho các điểm
,
như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
biểu diễn số
phức.A.
Câu
32.Trong
không gian
A.
|
|
Câu
33.Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có tâm là điểm
và đi qua điểm
.
Phương trình của
là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.Trong
không gian với hệ trục
,
cho
,
.
Mặt phẳng trung trực của
đoạn
thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.Trong
không gian
đường thẳng song song với hai mặt phẳng
,
có một véc tơ chỉ phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.Có
9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9; 6 viên bi đỏ
được đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi vàng được
đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính
xác suất để 4 viên bi được Chọn có đủ 3 màu, có cả
số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3? A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37.Cho hình
chóp
có đáy là hình thang, đáy lớn
,
,
vuông góc với đáy và
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.Cho hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Cho
hình nón đỉnh
,
đáy là hình tròn tâm
,
bán kính,
,
góc ở đỉnh hình nón là
.
Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh
tạo thành tam giác đều
,
trong đó
,
thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41.Cho các số
thực dương
,
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.Cho hàm
số
Gọi
A.
Câu
43.Cho
phương trình
|
|
nghiệm
thuộc đoạn
là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
44.Cho
là số thực dương. Biết rằng
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
A.
Câu
45.Cho hàm
số
Số
nghiệm thuộc đoạn
A.
|
|
Câu
46.Cho hàm số
bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số
điểm cực trị của hàm số
A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Câu
47.Có bao
nhiêu cặp số nguyên
|
|
Câu
48.Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa
mãn
.
Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.Cho hình
chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
Khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
A.
Câu
50. Cho hàm
số
A.
|
|
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
D |
A |
C |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
D |
D |
D |
A |
C |
A |
D |
A |
C |
A |
A |
C |
B |
A |
D |
A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn B
Số
cách Chọn một cây viết từ
cây viết chì,
cây viết bi xanh và
cây viết bi đỏ là
cách.
Câu
2.Chọn
B.Ta có
.Số
hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
.
Câu
3.Chọn B.Sử
dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
ta có:
.
Câu
4.Chọn D.Vì
trên khoảng
hàm số nghịch biến.
Câu 5.Chọn A.Khối lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh a.
Khi
đó
.
Câu
6.Chọn A.Ta
có
Câu
7.Chọn
B
.Ta
có:
Vậy:
Câu
8.Chọn
D.Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy: giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho là
tại
.
và giá trị cực đại của hàm số đã cho là
tại
.
Vậy tổng của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
bằng
Câu 9.Chọn A.Dựa vào đồ thị hàm số thấy đây không thể là đồ thị hàm bậc 3 và đồ thị hàm trùng phương nên loại đáp án C vàD.
Dựa
vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng
và
Xét
hàm số
với tập xác định
.
Ta
có
suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
Xét
hàm số
với tập xác định
.
Ta
có
suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
Câu
10.Chọn
C.Ta có:
.
Câu
11.Chọn B.Ta
có:
.
Câu
12.Chọn A.Ta
có:
.
Câu
13.Chọn A.Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
nên
.
là
điểm đối xứng với
qua
suy ra
là trung điểm của
.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
14.Chọn A.Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Câu
15.Chọn A.Mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến là
suy ra đáp án C
đúng
+
nên
đáp án B
đúng +
nên đáp án D đúng
Câu
16.Chọn
A.Từ
phương trình chính tắc của đường thẳng
suy
ra vtcp
cũng là 1 VTCP của
.
Câu
17.Chọn B .Ta
có
.
Mặt
khác do
Như
vậy
Suy
ra
Trong
|
|
Câu
18.Chọn B.Hàm
số có hai điểm cực trị lần lượt là
,
.
không
phải điểm cực trị vì hàm số không xác định tại
.
Câu
19.Chọn B.Ta
có:
.
.Do
đó
.Vậy
.
Câu
20.Chọn
D.Ta
có
.
Câu
21.Chọn C.Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Đáp ánC.
Câu 22.Chọn C
Ta
có xét tam giác
Vì
Suy
ra thể tích khối trụ là
|
|
Câu
23.Chọn D.Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình trùng với số giao điểm của
đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Do
nên từ đồ thị ta có đồ thị hàm số
và đường thẳng
cắt nhau tại 1 điểm. Vậy phương trình có 1 nghiệm
thực.
Câu
24.Chọn B.Ta
có:
.
Câu
25.Chọn B.Áp
dụng công thức
,
gọi n là số năm tính từ năm 2001 đến thời điểm dân
số Việt Nam đạt mức 120 triệu người.Dân số Việt
Nam năm tại thời điểm đó là 120 triệu người nên ta
có
Vậy 2026 thì dân số Việt Nam sẽ ở mức 120 triệu người.
Câu
26.Chọn C.Do
Do
Suy
ra
Vậy
thể tích của khối
lăng trụ đứng
|
|
Câu
27.Chọn
C.TXĐ:
-
Ta có:
Nên
đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
-
Lại có:
Nên
đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu
28.Chọn
B.Qua
đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số
Hàm
số đạt cực tiểu tại
|
|
Khi
đó:
mà
nên:
.
Vậy
có
giá trị âm trong các giá trị
,
,
,
là
.
Câu 29.Chọn D.Dựa vào đồ thị, ta có diện tích hình phẳng bằng
.
Câu
30.Chọn A.Vì
là nghiệm của phương trình
nên ta có:
Khi
đó:
.
Câu
31.Chọn
C.Ta có:
.Trung
điểm
là
biểu diễn số phức là
.
Câu
32.Chọn A .Ta
có:
.Suy
ra
.
Theo
giả thiết
.Vậy
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu
33.Chọn
A.Bán
kính mặt cầu là
.Vậy
phương trình của mặt cầu
là:
Câu
34.Chọn D.Trung
điểm của đoạn thẳng
là
.
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng
chứa
và có vectơ pháp tuyến là
,
nên có
phương trình
.
Câu
35.Chọn
D.
và
lần lượt có véc tơ pháp tuyến là
và
Vì
đường thẳng đề bài cho song
song với hai mặt phẳng
,
nên có véc tơ chỉ phương là
.
Câu
36.Chọn
D.Ta
có
.
Xét
cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu.
.
Xét
cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mọi số chia hết cho
3.
.
Xét
cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mọi số không chia hết
cho 3:
.
Suy
ra số cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và có cả số chia
hết cho 3 và không chia hết cho 3 là:
.
Xác
suất cần tìm:
.
Câu 37.Chọn D
Gọi
là trung điểm của
,
ta có
.
Suy ra
.
.Hạ
.
Hạ
.
Suy ra
.
.
Ta
có:
đều cạnh
,
suy ra
.Trong
.
Suy
ra
.Vậy
.
Câu
38.Chọn ATa
có:
Khi
đó:
Câu
39.Chọn C.Tập
xác định của hàm số
.Ta
có:
.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Như
vậy
thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
Câu
40. Chọn
A.Theo
đề bài ta có góc ở đỉnh hình nón là
Do
góc ở đỉnh hình nón là
Xét
tam giác vuông
Xét
tam giác vuông
|
|
Do
tam giác
đều nên
.
Câu
41.Chọn D.Đặt
.
Suy ra
.
Vì
nên ta có
.
Hay là
.Vậy
.
Câu
42.Chọn A.Xét
hàm số
trên đoạn
có
và
Suy
ra giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
Do
đó
.
Suy ra, hàm số đã cho có giá trị lớn nhất nhỏ hơn
hoặc bằng
khi
và chỉ khi
Ta
có+)
+)
Từ
hai trường hợp trên suy ra
.
Vì
vậy, tổng các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán là
.
Câu
43.Chọn C.Điều
kiện:
Ta
có:
Đặt
,
ta có phương trình trở thành:
Với
ta
có:
,
.
Xét
hàm số
.
Ta có:
Suy
ra:
hay
Do
đó:Phương trình đã cho có nghiệm
thuộc đoạn
có nghiệm
thuộc đoạn
Câu
44.Chọn
A.
Tính
:Đặt
Thay
vào, ta được:
.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
45.Chọn A.Đặt
với
;
Phương
trình
trở thành
Căn
cứ đồ thị hàm số
ta thấy:
+
Với
Với
+
Với
Với
Các nghiệm trên không có nghiệm nào trùng nhau
Vậy
phương trình đã cho có 12 nghiệm thuộc
|
|
Câu
46.Chọn C.Tập
xác định của hàm số là
.Ta
có
;
Mặt
khác, từ đồ thị hàm số ta thấy
Do
đó
Xét
hàm số
,
,
Từ đó ta có
Với
Với
Với
Vậy
|
Bảng biến thiên
|
Câu
47.Chọn B.Đặt
.
Từ
điều kiện
.
Theo
giả thiết ta có:
.Xét
hàm số
với
.
Có
nên hàm
đồng biến trên đoạn
.
Dựa
vào
.
Mặt
khác
.
Vì
.Vậy
có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu
48.Chọn
A.Ta
có
Với
Câu
49.Chọn D.
Giả sử
.
Ta chứng minh:
là hình vuông.
Ta
có:
Ta
có:
.
Tứ
giác
có:
là hình chữ nhật.
Mà
Vì
Kẻ
Mà
Xét
tam giác
|
|
Câu
50.Chọn A.Ta
có
.
Khi
đó
Đặt
Xét
tương giao của ĐTHS
ta
có nghiệm của BPT là
Suy
ra hàm số
Do đó ta Chọn đáp án A. |
|
ĐỀ 25 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu
1.Lớp
có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi
học sinh lên lau bảng. Hỏi có bao nhiêu cách cách Chọn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.Cho
cấp số cộng
Câu
3. Tính
thể tích
A.
Câu
4.
Cho
hàm số
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A
Câu
5.Cho
khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều
dài, chiều cao lần lượt là
|
|
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6.Tập
nghiệm của phương trình
A.
Câu
7.Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Câu
8.Cho
hàm số
|
|
Câu 9.Đồ thị dưới đây là đồ thị của 1 trong 4 đồ thị của hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây.
Hãy Chọn phương án đúng.
A.
Câu
10.Với
A.
Câu
11.
Nếu
A.
C.
|
|
Câu
12.
Cho
hai số thực
,
thoả mãn phương trình
.
Khi đó giá trị của
và
là:
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
13.Trong
không gian Oxyz,
hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.Trong
không gian Oxyz,
cho
mặt
cầu
.
Tìm tọa độ tâm
của mặt cầu
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15.
Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16.
Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Một
điểm
thuộc đường thẳng
.
Khi đó
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
17.Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu như sau
Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.Hàm
số
có giá trị cực tiểu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.Cho
với
,
là các số thực dương và
khác
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu
21.
Tập
nghiệm của bất phương trình
có chứa bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22.Cho
khối nón có thể tích là
.
Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều có
diện tích bằng
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.Cho
hàm số
Câu
24.Họ
tất cả các nguyên hàm của
A.
C.
|
|
Câu
25.Mỗi
tháng ông A gửi tiết kiệm ngân hàng
đồng với lãi suất kép
trên tháng. Sau một năm tám tháng, ngân hàng thay đổi lãi
suất kép thành
trên tháng. Sau ba năm gửi ngân hàng, ông A rút toàn bộ
số tiền cả gốc và lãi. Số tiền ông A nhận được
là:
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
26.Cho
hình chóp tứ giác
có
đáy
hình vuông với
.
Biết
đôi
một vuông góc nhau và góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Khoảng cách từ
tới mặt phẳng
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27.Tổng
số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
A.
Câu 28. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
C.
|
|
Câu
29.Cho
hàm số
có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
là
A.
C.
A.
|
|
Câu
32.Trong
không gian
,
cho
,
và
.
Tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.Trong
không gian
,
cho điểm
,
.
Phương trình mặt cầu có đường kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.Cho
điểm
và hai mặt phẳng
,
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
song song với cả
và
là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
35.Trong
không gian
,
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.Gọi
X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số
được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy
ngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A là biến cố
lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ
số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng
thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau.
Xác suất của biến cố A bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
37.Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
A.
Câu
38.Cho
hàm số
Khi
đó
|
|
A.
B.
C.
D.
Câu
39.Tìm
số giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.Cho
hình nón đỉnh
,
tâm của đáy là
và bán kính đường tròn đáy bằng
.
Mặt phẳng
qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung
có độ dài bằng
.
Biết rằng khoảng cách từ
đến
bằng
.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41.Cho
,
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.Có
bao nhiêu giá trị m dương sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng 30?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Vô
số.
Câu
43.
Cho
phương trình
,
(
là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.
Cho
hàm số
liên
tục trên
.
Biết
là
một nguyên hàm của hàm số
,
họ tất cả nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.Cho
hàm số
Số
nghiệm thuộc đoạn
A.
|
|
Câu
46. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm
như sau :
Hỏi
hàm số
A.
|
|
Câu
47.Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48.Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
sao cho
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.Cho
khối
chóp
,
đáy
là tam giác có
,
,
góc giữa
và
bằng
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50.Cho
hàm số
A.
|
|
………HẾT……
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.A |
4.D |
5.B |
6.D |
7.A |
8.A |
9.C |
10.D |
11.D |
12.C |
13.C |
14.D |
15.C |
16.C |
17.C |
18.D |
19.A |
20.C |
21.B |
22.B |
23.D |
24.A |
25.D |
26.D |
27.B |
28.C |
29.D |
30.A |
31.D |
32.C |
33.B |
34.D |
35.B |
36.D |
37.B |
38.D |
39.A |
40.D |
41.C |
42.B |
43.D |
44.D |
45.B |
46.A |
47.C |
48.D |
49.D |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.Chọn
D.Tổng
số học sinh của lớp
là:
.
Số
cách Chọn một học sinh trong lớp là:
Câu
2.Chọn
C.Gọi
là công
sai của cấp số cộng đã cho.Ta
có:
Câu
3. Chọn
A.Thể
tích của khối trụ
.
Câu
4.
Chọn
D.Dựa
vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
Câu
5.Chọn
B.Thể
tích của khối hộp chữ nhật là:
.
Câu
6.Chọn
D.Ta
có
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu
7.Chọn A.Ta
có
.
Câu 8.Chọn A.Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu
9.Chọn
C.Dựa
vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số có một
đường tiệm cận đứng
nên loại A,B.
Vì
đồ thị là một đường đi xuống về bên phải nên hàm
số nghịch biến trên mỗi khoảng của tập xác định do
đó
nên Chọn C
Câu
10.Chọn
D.Ta
có:
.
Câu
11.
Chọn
D.Ta
có
,
suy ra
là hàm số cần tìm.
Câu
12.Chọn
C.Từ
.Vậy
,
.
Câu
13.Chọn
C.Hình
chiếu vuông góc của điểm
lên trục
là
.
Câu
14.Chọn
D.Viết
lại phương trình mặt cầu
có dạng
.
Suy
ra mặt cầu
có tâm là
.
Câu
15.Chọn C.Một
vecto pháp tuyến của mặt phẳng
là
Câu
16.
Chọn
C.Điểm
thuộc đường thẳng
nên tọa độ điểm
thỏa mãn phương trình đường thẳng
Câu 17.Chọn C
Vì
Ta
suy ra góc giữa đường
thẳng
Ta
có:
Xét
tam giác
Vậy
góc giữa đường thẳng
|
|
|
Câu
18.Chọn
D.Từ
bảng biến thiên suy ra
hai điểm cực trị.
Câu
19.Chọn
A.Ta
có:
BBT:Vậy
giá trị cực tiểu
|
|
Câu
20.Chọn
C.Ta
có:
.
Câu
21.Chọn B.Điều
kiện:
.
Khi đó bpt đã cho tương đương với bpt
Câu
22.Chọn B.Giả
sử thiết diện qua trục là tam giác
Ta
có
Khối
nón có bán kính đáy là
|
|
.Vậy
thể tích của khối nón đã cho là
.
Câu
23.Chọn
D.Xét
phương trình
.
Đặt
,
.
Dựa
theo đồ thị, đường thẳng
cắt
với
tại
.
Với
.
Do
,
nên nhận
Phương
trình có 4 nghiệm
.
Với
.
Do
,
nên nhận
Phương
trình có 2 nghiệm
.
Vậy
phương trình
có 6 nghiệm thuộc đoạn
.
Câu
24.Chọn
A.Đặt
.
Thay vào I
ta được:
.
Câu
25.Chọn
D.Gọi
là số tiền ông A gửi vào ngân hàng hàng tháng.
Đầu
tháng
,
ông A có
đồng.
Cuối
tháng
,
ông A có
Đầu
tháng
,
ông A có
Cuối
tháng
,
ông A có
Đầu
tháng
,
ông A có
Cuối
tháng
,
ông A có
Tương
tự, cuối tháng
,
ông A có
Số
tiền ông A nhận được sau một năm tám tháng nếu mỗi
tháng gửi vào ngân hàng
là:
đồng.
Sau
khi ngân hàng thay đổi lãi suất thành
trên tháng, số tiền ông A thu được sau
tháng nếu mỗi tháng gửi vào ngân hàng
là:
đồng.
Tổng
số tiền ông A thu được sau
năm là:
đồng.
Câu
26.Chọn
D.
Gọi
.Ta
có
;
.
Diện
tích đáy
là:
.
Xét
|
|
Ta
có
nên
Xét
vuông tại
:
Vậy
.
Câu
27.Chọn B.Ta
có
.
Suy
ra đồ
thị hàm số có
đường tiệm cận ngang là
.
.
.
Đồ
thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng
.Vậy
đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu
28.Chọn
C.Ta
có
loạiD. Vì
hàm số có
cực trị nên
,
trái dấu
loạiB.
Đồ
thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương
loại A.
Câu
29.Chọn D.Từ
hình vẽ ta có:
Câu
30.Chọn A.Ta
có
Vậy
số phức liên hợp của
có
phần ảo bằng
.
Câu
31.Chọn
D.
Vậy
điểm biểu diễn số phức
là
.
Câu
32.Chọn
C.Ta
có
;
.Vậy
.
Câu
33.Chọn B.Mặt
cầu có đường kính
nên tâm
là trung điểm
.
Suy
ra
.Mặt
khác bán kính
.
Vậy
phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
Câu
34.Chọn D.Ta
có
có một véctơ pháp tuyến là
.
có
một véctơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
có một véctơ chỉ phương là
.
Do
đường thẳng
song song với
và
nên
.
Mặt
khác đường thẳng
đi qua
và có véctơ chỉ phương
nên phương trình chính tắc của
là
.
Câu
35.Chọn B.Ta
có:
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm
.
Vì
và
cùng phương nên
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm
.
Câu
36.Chọn D.Ta
có:
TH1:
Xếp bất kỳ.Xếp
hai chữ số 1, hai chữ số 2 bất kỳ và 4 chữ số còn
lại: Có
.
TH2: Số các cách xếp sao cho không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Xếp
hai chữ số 1 đứng liền nhau:
cách.
Xếp
hai chữ số 2 đứng liền nhau:
cách.
Số các cách xếp thuộc cả hai trường hợp trên:
+ Coi hai chữ số 1 đứng liền nhau là nhóm X, hai chữ số 2 đứng liền nhau là nhóm Y
+
Xếp X, Y và 4 số còn lại có:
Vậy
số cách xếp không thỏa mãn yêu cầu là:
Vậy
Câu
37.Chọn B.Gọi
N là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BN. Khi đó
có tứ giác DMBN là hình bình hành nên suy ra BM // DN.
Suy ra
Trong
mp kẻ AE vuông góc DN tại E. Ta suy ra
|
|
Có:
.Vậy
.
Câu 38.Chọn D
Cách
1.
Ta có:
.Đặt
.Với
nên
có
Đổi
cận:
;
Vậy
Suy ra
Cách
2.
.
Vậy
.
Suy ra
Câu
39.Chọn
A.Tập
xác định:
.Ta
có
.
YCBT
.
Vậy
có hai giá trị nguyên của tham số
Câu
40.Chọn
D.Giả
sử thiết diện tạo bởi
Gọi
Ta
có:
Thể
tích khối nón
|
|
Câu
41.Chọn
C.Đặt
.
Vậy
.
Câu
42.Chọn B.Xét
hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có:
;
;
;
Vì
và
Suy
ra
TH
1:
Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 30
TH
2:
Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 30
.
Vậy
có 1 giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. Chọn D.
Phương
trình đã cho tương đương với
.Đặt
,
vì
Yêu
cầu bài toán trở thành tìm
để phương trình
có
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.Phương
trình
Yêu
cầu bài toán
Câu
44.
Chọn
D.Ta
có
.
Lúc
đó
Tính
.Đặt
.
Câu
45.Chọn B.Đặt
,
thì
trở
thành
.
Nhận
xét: Số nghiệm của phương trình là
số giao điểm
của hai đồ thị:
và đường thẳng
.
Bảng
biến thiên hàm số
trên đoạn
:
Dựa
vào bảng biến thiên, số nghiệm
của
là 2 nghiệm phân biệt
.
Ta
có đồ thị hàm số
trên
:
Với
.
Dựa
vào đồ thị hàm số
trên
ta thấy phương trình
có
3
nghiệm phân biệt:
T
có
3 nghiệm
.
Với
.
Dựa
vào đồ thị hàm số
trên
ta thấy phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
.
Vậy
số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
.
Câu
46. Chọn A.Ta
có
|
|
Do
là nghiệm kép nên ta có bảng biến thiên sau
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta Chọn A
Câu
47.Chọn C.Điều
kiện:
Ta
có:
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta có:
.
Suy
ra hàm số
liên tục và đồng biến trên
.
Do
đó
.
Đặt
.
Vì
nên ta có BBT:
Do
đó ycbt
.Vì
Vậy
có
giá trị
cần tìm.
Câu
48.Chọn
D.Ta
có
.
Lấy
đạo hàm hai vế của theo biến x,
ta được
Thay
vào, ta được
Do
đó
Thay
và
vào,
ta được
Từ
và, suy ra
Khi
đó
Vậy
Câu
49.Chọn
D.Ta
có
Từ
đó suy ra tam giác
Gọi
Khi
đó ta có
Tương
tự
|
|
Từ
đó suy ra
là
tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
và
.
Khi đó
.
Gọi
là giao điểm của
và
.
Ta có
.
Lại
có
.
.Suy
ra
.
Đặt
,
ta có
.
Gọi
góc giữa
và
là
.Ta
có
Vì
nên
Khi
đó
.
Câu
50.Chọn
A.Xét
Ta
có
Đặt
Trên
cùng hệ trục tọa độ
|
|
thẳng
như hình vẽ .Dựa vào đồ thị, ta thấy
Vậy
nên
nghịch biến trong
ĐỀ 26 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút |
Câu 1.Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách Chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ? A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
Câu
2.Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
6. B.
3. C.
2. D.
.
Câu
3.Diện tích
xung quanh của hình trụ có độ dài đường cao
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.Cho hàm
số
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Câu
5.Cho
khối lập phương có cạnh bằng
A.
|
|
Câu
6.Nghiệm của
phương trình
là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7.
Nếu
Câu
8.Cho
hàm số
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
|
|
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Câu
10.
Với
A.
Câu
11. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
|
|
Câu
12. Môđun của
số phức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13.Trong không
gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.Trong không
gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16.
Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17.Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật có
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.Cho
hàm số
Số
điểm cực trị của hàm số là
A.
Câu
19.Gọi
|
|
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.Cho
hai số thực dương
và
.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định
nào
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21.Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
22.Cho
hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và
diện tích toàn phần bằng
.
Tính bán kính đáy của hình trụ.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23.Cho
hàm số
Số
nghiệm thực của phương trình
Câu
24.Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
|
|
|
Câu
25.Để
dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng
công thức
A.
Câu
26. Cho
khối
lăng trụ đứng
A.
|
|
Câu
27.Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
Câu
28.Cho
hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
C.
|
|
Câu 29.Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong hình dưới bằng
A.
C.
Câu
30. Cho
hai số phức
|
|
Câu
31.Trên mặt
phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
là
điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
32.Trong
không gian
,
cho các véctơ
và
.
Tích vô hướng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33.Trong
không gian
,
viết phương trình mặt cầu
có tâm là điểm
và được cắt bởi mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 4.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.Cho
điểm
.
Tọa độ
trung
điểm của đoạn
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 36.Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15, rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37.Cho hình
chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là trung điểm
của cạnh
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
38.Cho hàm số
có
và
,
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.Cho
hàm số
(
là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40.Cho
hình nón có chiều cao bằng
.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt
phẳng và mặt đáy của hình nón bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41.Cho hai số
dương
thỏa mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
.
C.
.
D
.
Câu
42.Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
không vượt quá
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Câu
43.Cho phương
trình
.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44.Cho
hàm số
liên tục trên
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
,
họ tất cả các
nguyên
hàm của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm đoạn
A. |
|
Câu
46.
Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số
A.
Câu
47. Cho
các số
A. |
|
Câu
48.Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành
,
.
Biết hình chiếu của
lên mặt phẳng
là trung điểm
của
và góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Tính
?
A.
Câu
50.Cho
hàm số
Hàm
số
A.
|
|
ĐÁP ÁN
1D |
2B |
3C |
4D |
5D |
6D |
7B |
8A |
9A |
10C |
11D |
12D |
13B |
14B |
15D |
16A |
17C |
18A |
19A |
20C |
21D |
22A |
23C |
24A |
25B |
26A |
27D |
28D |
29B |
30A |
31A |
32B |
33A |
34C |
35B |
36B |
37A |
38B |
39D |
40A |
41A |
42A |
43C |
44D |
45D |
46C |
47D |
48A |
49D |
50C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn D.Số cách Chọn một người nam: 5 cách.
Số cách Chọn một người nữ: 6 cách.Áp dụng quy tắc nhân, số cách Chọn là: 30 cách.
Câu
2.Chọn
B.
.
Câu
3.Chọn
C.Diện
tích xung quanh của hình trụ là
.
Câu 4.Chọn D
Quan
sát bảng biến thiên ta thấy
trên khoảng
,
do đó hàm số
nghịch
biến trên khoảng
.
Câu
5.Chọn
D.Thể tích
khối lập phương đã cho là
Câu
6.Chọn D.TXĐ:
;
Vậy
là nghiệm của phương trình.
Câu
7.Chọn B.Ta
có:
Câu
8.Chọn A.Căn
cứ vào bảng biến thiên ta được giá trị cực đại
của hàm số bằng
Câu 9. Chọn A
Câu
10.
Chọn C.Vì
là số thực dươg
nên ta có:
Câu
11.Chọn D.Ta
có
.
Câu
12. Chọn
D.Ta
có
.
Câu
13.Chọn B.Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
.
Câu
14.Chọn B.Gọi
là tâm mặt cầu
.
Câu
15.Chọn
D.Vì các hệ
số trước
trong phương trình mặt phẳng
là một tọa độ của vectơ pháp tuyến của
.
Do đó, một vectơ pháp tuyến của
là:
.
Câu
16.
Chọn
A.Thay tọa độ
điểm
vào phương trình đường thẳng
ta được:
.
Vậy điểm
thuộc đường thẳng
.
Câu
17.Chọn
C.Áp dụng
định lí Pytago ta có:
Xét
|
|
Câu
18.Chọn
A.Dựa
vào bảng biến thiên ta có:Hàm số
có 4 điểm cực trị tại
Câu
19.Chọn
A.Ta
có
Khi
đó:
Câu
20.Chọn C.Kiểm
tra từng đáp án ta thấy đáp án C đúng vì
Câu
21.Chọn
D.Ta
có
Câu
22.Chọn A.Gọi
|
|
vuông
nên hình trụ có chiều cao là
.Diện
tích toàn phần bằng
Câu
23.Chọn C.Ta
có
Từ
đồ
thị ta thấy
đường thẳng
Câu
24.Chọn A.Ta
thấy
|
|
Nên
Câu
25.Chọn
B.Áp
dụng công thức
với:
,
,
%..Suy
ra:
Vậy
đến năm:
thì dự báo dân số của nước đó là 116.224.393 người.
Câu
26. Chọn
A.Gọi
cạnh đáy là
.
Ta có:
.
Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là:
.
Câu
27.Chọn D.Tập
xác định
Ta
có:
,
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
Xét
Và
,
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là
Câu
28.Chọn
D.Dễ nhận
thấy
và
đồ thị cắt trục tung tại tung độ dương nên
.
Câu
29.ChọnB.Phương
trình hoành độ giao điểm
Diện
tích hình phằng cần tìm là
.
Câu
30.Chọn A.Ta
có
.Phần
ảo của số phức
bằng
.
Câu
31.Chọn A.Ta
có
.Vậy
điềm biểu diễn của số phức
là
Câu
32.Chọn
B.Ta có
Câu
33.Chọn
A.Gọi
,
lần lượt là bán kính của mặt cầu
và đường tròn
.
Ta
có
.Khi
đó
.
Vậy
phương trình của
là
.
Câu
34.Chọn
C.Gọi
là mặt phẳng cần tìm.
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Vì
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
Vậy
có phương trình là
hay
.
Câu
35.Chọn
B.Ta có: I là
trung điểm của đoạn AB
Câu
36.Chọn
B.Số cách
rút ba thẻ bất kì trong số15 thẻ là:
.
Số
cách rút ba thẻ mang số lẻ trong 8 thẻ lẻ là:
.
Số
cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một
thẻ mang số lẻ là:
Số
cách rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba
thẻ là số lẻ là:
.
Vậy
xác suất rút được
ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ
là:
Câu
37.Chọn A.Trong
mặt phẳng
Ta
có
Từ
và suy ra
|
|
Xét
vuông tại
có
và
nên
.
Xét
tam giác
vuông tại
có
và
nên
.
Vậy
.
Câu
38.Chọn B.Ta
có
Vì
.Vậy
.
Câu
39.Chọn
D.Tập xác
định:
.Ta
có:
.
Để
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Do
Câu
40.Chọn
A.Gọi
|
|
Từ
giả thiết ta có:
,
do
đều
.
Nên
.Vậy
.
Câu
41.Chọn
A.Đặt
Ta
có
và
.
Câu
42.Chọn
A.Xét
hàm số
trên đoạn
.
Ta
có
Suy
ra hàm số
đồng biến trên đoạn
.
Khi
đó
.
Với
Câu
43.Chọn C.Ta
có:
.Đặt
vì
.
Khi
đó phương trình đã cho trở thành:
.
ycbt
.
Vậy có 4 số nguyên m thoả ycbt.
Câu
44.Chọn
D.Vì
là một nguyên hàm của hàm số
nên:
.
Tính
.Đặt
.
.
Câu
45.
Chọn
D.Từ
Đặt
với
thì
Xét
hàm số
ta có BBT:
Với
Với
Với
Xét
|
|
Nhìn
vào BBT PT
có
hai nghiệm
Vậy
tất cả có
nghiệm
Câu
46.
Chọn
C.
Xét
;
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy.PT có vô nghiệm, PT có 4 nghiệm, PT có 2 nghiệm
Nên
PT
Hàm
số
|
Ta có BBT:
|
Câu
47. Chọn D.Xét
phương trình:
Với
,
điều
kiện xác định của
là:
Ta
có:
Xét
hàm số
trên
,
có
Suy
ra hàm số
đồng biến trên
.
Suy
ra:
.
khi
.
Do
đó
Vậy
Câu
48.Chọn A.Với
Từ
gt:
Câu
49.Chọn
D.Gọi
Tứ
giác
Xét
hai tam giác vuông
Xét
Kẻ
|
|
Ta
có:
.
Do
.
Tam
giác
có
và
đều
.
Giả
sử
nên
.
Ta
có
.
.
Câu
50.Chọn
C.Ta
có:
Đặt
Số
nghiệm của phương trình
Dựa
vào đồ thị ta thấy
|
|
Khi
đó
Ta có bảng xét dấu :
Dựa
vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên
.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Tập 5 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm