Docly

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng đối với hành trình học tập của các bạn học sinh. Đặc biệt, môn Toán thường được coi là một trong những môn khó nhất và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết bài toán. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và giới thiệu đến các bạn “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết” – một tài liệu hữu ích để bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán này là sản phẩm của sự nghiên cứu và biên soạn của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục. Đề thi được thiết kế nhằm giúp bạn làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mỗi đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, từng bước giải quyết, giúp bạn hiểu rõ hơn cách suy nghĩ và cách giải quyết các bài toán.

Việc làm các đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với tình huống thi thực tế, mà còn giúp bạn đánh giá khả năng và kỹ năng của mình. Bằng cách làm quen với các dạng bài tập khác nhau và xem lại lời giải chi tiết, bạn có thể xác định những khía cạnh cần cải thiện và tập trung vào việc rèn luyện những kỹ năng đó.

Bên cạnh đó, việc ôn tập qua các đề thi thử cũng giúp bạn làm quen với thời gian và tăng cường khả năng quản lý thời gian trong quá trình làm bài. Kỳ thi THPT Quốc gia đòi hỏi bạn phải làm bài trong một khoảng thời gian giới hạn, vì vậy việc làm các đề thi thử sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng này, từ việc đọc đề, phân tích bài toán cho đến việc giải quyết và kiểm tra lại kết quả.

>> Đề thi tham khảo

Lời Giải Và Đáp Án Đề Minh Hoạ Toán 2023 Chi Tiết
Đề Thi HSG Văn 12 Tỉnh Quảng Nam 2019 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Trần Phú Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Lần 2 – Đề Thi Minh Hoạ 2023
10 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lí 12 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Môn: Toán

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)


  1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. 3. B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

  1. Nếu thì bằng

A. . B. . C. D. .

  1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là

A. B. C. D.

  1. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

  1. Cho số phức , phần thực của số phức bằng

A. B. C. D.

  1. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. B. . C. . D. .

  1. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. D.

  1. Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Phần ảo của số phức

A. . B. . C. 2. D. 3.


  1. Cho hình nón có đường kính đáy và độ dải đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

  1. Cho tập hợp phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng

A. B. C. D.

  1. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Nếu thì bằng

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường quanh trục bằng

A. B. C. D.

  1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến quả màu xanh được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. B. C. D.

  1. ch tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. B. . C. D.

  1. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho hai điểm . Đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp đều chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.

  1. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn . Khi đó bằng

B. 3. B. . C. 6. D. .

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

  1. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

A. B. C. D.

  1. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.

  1. Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian cho Xét các điểm thay đổi sao cho tam giác không có góc tù và có diện tích bằng Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?

A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.


---------- HẾT ----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.B

3.A

4.D

5.B

6.C

7.B

8.A

9.B

10.D

11.D

12.A

13.B

14.B

15.C

16.A

17.C

18.B

19.B

20.D

21.C

22.D

23.C

24.D

25.D

26.D

27.B

28.D

29.D

30.D

31.C

32.D

33.A

34.D

35.C

36.C

37.A

38.C

39.D

40.D

41.B

42.C

43.B

44.C

45.C

46.C

47.B

48.C

49.B

50.B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

  1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có điểm biểu diễn số phức có tọa độ là .

  1. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

  1. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

  1. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Vậy tập của bất phương trình là .

  1. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. 3. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

  1. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

có một vectơ pháp tuyến là .

  1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ .

  1. Nếu và thì bằng

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

  1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3 đáp án A, C, D (hàm đa thức).

  1. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Điểm là tâm của mặt cầu .

  1. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có vectơ pháp tuyến của lần lượt là .

nên .

  1. Cho số phức , phần thực của số phức bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

.

Vậy phần thực của số phức bằng .

  1. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng

  1. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. D.

Lời giải

Chọn B

Thể tích khối chóp đã cho .

  1. Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu khi và chỉ khi

  1. Phn ảo của số phức

A. . B. . C. 2. D. 3.

Lời giải

Chọn A

Lý thuyết.

  1. Cho hình nón có đường kính đáy và độ dải đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Hình nón có đường kính đáy nên nó có bán kính đáy bằng . Vậy diện tích xung quanh của

hình nón đã cho bằng

  1. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng , ta thấy tọa độ của điểm thỏa mãn. Vậy điểm thuộc đường thẳng

  1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:

Vậy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là

  1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình .

  1. Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có .

  1. Cho tập hợp phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Số tập hợp con của .

  1. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

  1. Nếu thì bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

.

  1. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn D

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có thì nên hàm số nghịch biến trên khoảng .

Chọn D

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là .

  1. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

  1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường quanh trục bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đường và đường

.

Thể tích là .

  1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng bằng .

Do tam giác vuông cân tại .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng bằng .

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Dựa vào hình vẽ, ta có:

Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt, tức là . Mà nên .

  1. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

  1. Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến quả màu xanh được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Số cách lấy ngẫu nhiên quả cầu từ hộp là: cách

Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có TH sau:

TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: cách

TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: cách

Vậy xác suất cần tính là:

  1. ch tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. B. . C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Vậy

  1. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Đặt , với .

Từ giả thiết .

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính

  1. Trong không gian , cho hai điểm . Đường thẳng có phương trình :

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Đường thẳng qua nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình

.

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là

  1. Cho hình chóp đều chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

- Gọi , là trung điểm . Trong , kẻ .

.

nên .

- Vì O là trung điểm BD nên .

, .

  1. Có bao nhiêu số nguyên tha mãn ?

A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.

Lời giải

Chọn D

TXĐ:

Ta có:

Kết hợp điều kiện ta có . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.

  1. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn . Khi đó bằng

B. 3. B. . C. 6. D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Vậy:

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: . Xét phương trình .

Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3 nghiệm phân biệt.

Ta có: .

Xét hàm số . Cho .

Bảng biến thiên của

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi .

Do .

Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu đề bài.

  1. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:

(vì ). Dấu “=” xảy ra khi .

Suy ra .

Do đó, ta có .

Vậy .

  1. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Kẻ , .

.

Ta có . Do đó .

Xét tam giác vuông vuông tại , ta có

.

Vậy .

  1. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

Vì do liên tục trên nên . Do đó

Xét phương trình hoành độ giao điểm của , ta có:

. Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường là:

  1. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có:

TH1:

Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó:

Suy ra:

TH2:

nên phương trình có hai nghiệm phân biệt hoặc

Suy ra:

Vậy có giá trị của thỏa yêu cầu bài toán.

  1. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Lấy ta có .

Ta có

Mặt phẳng đi qua và chứa suy ra .

Phương trình mặt phẳng

Vậy .

  1. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.

Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .

Ta có:

Đặt: , bất phương trình trở thành: (1).

Xét hàm số .

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Ta có

Từ đó suy ra: .

Đếm các cặp giá trị nguyên của

Ta có: , mà nên .

Với nên có 10 cặp.

Với nên có 14 cặp.

Với nên có 14 cặp.

Với nên có 9 cặp.

Với có 1 cặp.

Vậy có 48 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.

  1. Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi , lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, , lần lượt là hình chiếu của lên , . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng .

Ta có:

Trong tam giác vuông có: .

Trong tam giác vuông có: .

  1. Trong không gian cho Xét các điểm thay đổi sao cho tam giác không có góc tù và có diện tích bằng Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có:

Suy ra: di động trên mặt trụ, bán kính bằng trục là

Xét điểm như hình vẽ,

nên giới hạn của là hai mặt trụ với trục

Vì hình chiếu của cách gần hơn nên

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?

A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.

Lời giải

Chọn B

Xét

Để đồng biến trên khoảng

TH1:

6 giá trị

TH2:

Kết hợp với điều kiện bài toán → 5 giá trị

Vậy có 11 giá trị thoả mãn.

---------- HẾT ----------

Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

>> Xem thêm

Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi HSG Địa 12 Sở GD-ĐT Thái Bình 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Văn THPT Quốc Gia 2020 Môn Văn Có Đáp Án-Tập 7
Đề Thi KSCL Sinh 12 Năm 2022 Trường THPT Trần Phú Lần 2
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán THPT Hàn Thuyên Lần 2
Đề Thi Văn THPT Quốc Gia 2020 Môn Văn Có Đáp Án-Tập 8
Bộ Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Địa 12 Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Trần Quốc Tuấn Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 2 Tiếng Anh 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án